Câu 1. Vật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d = , cho ảnh cách vật một khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì dao động điều hoà với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số dao động là:
A. 5Hz
B. 2,5Hz
C. 2,4Hz
D. 1,2Hz
Câu 3. Trong quá trình truyền sóng cơ học, năng lượng sóng giảm dần phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền sóng
B. Tần số sóng
C. Mật độ vất chất của môi trường
D. Bước sóng
Câu 4. Chọn nhận xét sai:
A. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào vĩ tuyến
B. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào độ cao
C. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào hệ quy chiếu
Câu 5. Một nguồn sóng cơ học tại O có f = 50Hz, lan truyền theo phương Ox, hai điểm M, N nằm trên Ox cách nhau 2,4m lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng là:
A. 80m/s
B. 100m/s
C. 120m/s
D. 160m/s
Đề ụn luyện số 35 Câu 1. Vật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d = , cho ảnh cách vật một khoảng: A. B. C. D. Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì dao động điều hoà với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số dao động là: A. 5Hz B. 2,5Hz C. 2,4Hz D. 1,2Hz Câu 3. Trong quá trình truyền sóng cơ học, năng lượng sóng giảm dần phụ thuộc vào: A. Vận tốc truyền sóng B. Tần số sóng C. Mật độ vất chất của môi trường D. Bước sóng Câu 4. Chọn nhận xét sai: A. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào vĩ tuyến B. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào độ cao C. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào nhiệt độ D. Chu kỳ dao động của mọi con lắc đơn phụ thuộc vào hệ quy chiếu Câu 5. Một nguồn sóng cơ học tại O có f = 50Hz, lan truyền theo phương Ox, hai điểm M, N nằm trên Ox cách nhau 2,4m lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng là: A. 80m/s B. 100m/s C. 120m/s D. 160m/s Câu 6. Đặt một nguồn điện xoay chiều có U = 200V, f = 50Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 20 , L = , C = mắc nối tiếp, rồi điều chỉnh C thì sau khi điều chỉnh C: A. I tăng lên B. I giảm xuống C. I không đổi D. I tăng lên hay giảm xuống phụ thuộc vào C Câu 7. Đặt một hiệu điện thế u = U0sin(100t + ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại qua tụ là I0, để dòng điện qua tụ là i = I0/2 thì t có giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8. Một mạch dao động có L, C không đổi của máy thu vô tuyến có thể: A. Thu được một bước sóng có tần số xác định B. Thu được mọi sóng đến ăng ten C. Thu được mọi sóng qua vệ tinh D. Thu được mọi sóng âm tần Câu 9. Sóng vô tuyến truyền từ Rađa đến máy bay và quay trở lại đến Rađa mất 100 . Khoảng cách từ máy bay đến Rađa là: A. 60km B. 50km C. 30km D. 15km Câu 10. Đặt vật ngoài và cách tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ một đoạn 5cm thì được ảnh A1B1. Dịch vật lại gần thấu kính thêm 3cm thì được ảnh A2B2, thì tỉ số có giá trị là: A. 1,2 B. 2,0 C. 2,5 D. 3,0 Câu 11. Đặt một vật trước một dụng cụ quang học cho một ảnh, dịch chuyển vật đi 20cm thì ảnh dịch đi 2cm cùng chiều với chiều dịch chuyển của vật. Dụng cụ đó là A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ C. Gương cầu lõm D. Gương cầu lồi Câu 12. Cho mạch dao động L, C đang hoạt động với U0 = 8V, E = 10-6 J, I0 = 1,57A. Lấy =3,14. Tần số dao động của mạch là A. 1MHz B. 1,2MHz C. 2MHz D. 3,14MHz Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 2cm, A2 = 2cm và lệch pha nhau một góc 450 thì biên độ dao động của vật là: A. 4cm B. 4cm C. 5cm D. 2cm Câu 14. Khi một sóng cơ học truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 mà bước sóng giảm đi 5 lần có nghĩa là A. Tần số truyền sóng tăng 5 lần B. Tần số truyền sóng giảm 5 lần C. Vận tốc truyền sóng tăng 5 lần D. Vận tốc truyền sóng giảm 5 lần Câu 15. Trong thí nghiệm về sự giao thoa của sóng trên mặt thoáng chất lỏng mà hai nguồn A và B có f = 13Hz, một điểm M trên mặt thoáng chất lỏng cách hai nguồn d1, d2 mà d = 12cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại kháC. Vận tốc lan truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 26cm/s B. 52cm/s C. 78cm/s D. 104cm/s Câu 16. Đặt một nguồn u = 120sin100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120, L = 1H, C = 50 mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C Câu 17. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về một vật đang dao động điều hoà A. Vận tốc của vật dao động điều hoà cùng tần số với tần số dao động của vật B. Gia tốc của vật dao động điều hoà cùng tần số với tần số dao động của vật C. Động năng của vật dao động điều hoà với tần số bằng hai lần tần số dao động của vật D. Động năng và thế năng dao động điều hoà cùng tần số và vuông pha với nhau Câu 18. Tia sáng nào sau đây không vẽ được qua thấu kính mỏng A. Tia đi qua quang tâm thì truyền thẳng B. Tia đi qua tiêu điểm vật gặp thấu kính khúc xạ song song với trục chính C. Tia đi qua tiêu điểm ảnh gặp thấu kính khúc xạ song song với trục chính D. Tia song song với trục chính gặp thấu kính khúc xạ qua tiêu điểm ảnh Câu 19. Một con lắc đơn dài 1m, ta kéo con lắc từ vị trí cân bằng ra cho dây treo lệch một góc 300 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Kết luận nào sai A. Vật dao động quanh vị trí cân bằng B. Vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng C. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật lớn nhất D. Khi vật qua vị trí cân bằng lực căng dây treo vật lớn nhất Câu 20. Khi đặt một hiệu điện thế u = 120sin200t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2sin(200t + )A. Đoạn mạch này chứa A. Cuộn cảm và điện trở thuần B. Cuộn cảm và tụ điện C. Tụ điện và điện trở thuần D. Cuộn dây và tụ điện Câu 21. Sóng vô tuyến lan truyền trong nước với vận tốc A. 1,5.108 m/s B. 2,0.108 m/s C. 2,25.108 m/s D. 3.108 m/s Câu 22. Một hệ hai thấu kính đặt đồng trục gồm L1 hội tụ và L2 phân kỳ có cùng tiêu cự 20cm cách nhau 20cm. Một tia sáng đi song song với trục chính đến L1, tia ló qua hệ sẽ: A. Đi song song với trục chính B. Đi qua tiêu điểm ảnh của L2 C. Đi qua tiêu điểm vật của L2 D. Đi qua quang tâm của L2 Câu 23. Khi đặt một hiệu điện thế u = 120sin200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L = . Khi đó hệ số công suất của mạch là A. B. C. D. Câu 24. Một lăng kính có góc chiết quang A = 900 chiết suất n = . Chiếu một tia sáng tới mặt bên thì tia ló có góc lệch cực tiểu. Giá trị của góc lệch cực tiểu đó là A. 150 B. 300 C. 450 D. 750 Câu 25. Đặt một hiệu điện thế u = 250sin(100)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L = và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P = 125W thì R có giá trị A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 Câu 26. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi còn biến thiên, điều chỉnh cho cos = 1, sau đó tiếp tục biến đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ A. Tăng lên B. Giảm đi C. Tăng lên nếu tăng D. Tăng nếu giảm Câu 27. Một thấu kính bằng thuỷ tinh có hai mặt lồi cùng bán kính R = 10cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,495, đối với ánh sáng tím là nt = 1,510. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính ứng với ánh sáng màu đỏ và màu tím là A. C. B. D. Câu 28. Goùi Δt laứ khoaỷng thụứi gian ủeồ soỏ haùt nhaõn cuỷa moọt lửụùng phoựng xaù giaỷm ủi e laàn ( e laứ cụ soỏ cuỷa loga tửù nhieõn vụựi lne = 1), T laứ chu kyứ baựn raừ cuỷa chaỏt phoựng xaù. Bieồu thức đúng là A. Δt = B. Δt = C. Δt = D. Δt = Câu 29. Xét nguyên tử hyđrô nhận năng lượng kích thích, electrôn chuyển lên quỹ đạo O. Khi electrôn trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa số bức xạ là A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 30. Nhaọn xeựt naứo sau đây veà tia phoựng xaù gamma laứ khoõng ủuựng? A. Laứ soựng ủieọn tửứ coự bửụực soựng daứi , mang naờng lửụùng lụựn B. Laứ haùt phoõton , gaõy nguy hieồm cho con ngửụứi C. Khoõng bũ leọch trong ủieọn trửụứngvaứ tửứ trửụứng D. Coự khaỷ naờng ủaõm xuyeõn raỏt lụựn . Câu 31. Khi phaõn tớch moọt maóu goó, ngửụứi ta xaực ủũnh ủửụùc raống: 87,5% soỏ nguyeõn tửỷ ủoàng vũ phoựng xaù coự trong maóu goó ủaừ bũ phaõn raừ thaứnh caực nguyeõn tửỷ . Bieỏt chu kyứ baựn raừ cuỷa 14C laứ 5570 naờm. Tuoồi cuỷa maóu goó naứy là A. 5570 naờm B. 16710 naờm C. 11140 naờm D. 44560 naờm Câu 32. Trong giao thoa ỏnh sỏng với khe Iõng, độ rộng của võn giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ hệ thống vào chất lỏng cú chiết suất n thỡ độ rộng của võn giao thoa sẽ bằng: A. i/ (n - 1) B. n.i C. i/n D. i/ (n +1) Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ C. ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng Câu 34. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ đặt trên mặt đất ghi được là A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác Câu 35. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này? A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 32 giờ Câu 36. Coõng suaỏt cuỷa nguoàn bửực xaù (bước súng 0,3àm) laứ 2W. Cửụứng ủoọ doứng quang ủieọn baừo hoứa laứ 4,83 mA. Hieọu suaỏt lửụùng tửỷ laứ A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2% Câu 37. Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tỏc dụng của một ỏnh sỏng đơn sắC. Nếu người ta giảm bớt cường độ chựm sỏng chiếu tới thỡ A. Cú thể sẽ khụng xảy ra hiệu ứng quang điện nữa B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoỏt ra khụng thay đổi C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoỏt ra giảm xuống D. Số electron quang điện thoỏt ra trong một đơn vị thời gian vẫn khụng thay đổi Câu 38. Bỏn kớnh quĩ đạo của electron trong nguyờn tử H là 2,12. Cho r0 = 5,3.10-11m . Điện tử đang ở quỹ đạo A. L B. M C. K D. N Câu 39. Kim loaùi duứng laứm catoõt cuỷa moọt teỏ baứo quang ủieọn coự coõng thoaựt electron A = 6,625eV . Laàn lửụùt chieỏu vaứo catoõt caực bửụực soựng : = 0,1875(m) ; = 0,1925(m) ; = 0,1685(m) . Hoỷi bửụực soựng naứo gaõy ra hieọn tửụùng quang ủieọn ? A. ;; B. ; C. ; D. Câu 40. Giới hạn quang điện của một kim loại là 5200. Cỏc electron quang điện sẽ được phúng ra nếu kim loại đú được chiếu sỏng bằng ỏnh sỏng đơn sắc phỏt ra từ A. đốn hồng ngoại 20W B. đốn hồng ngoại 100W C. đốn hồng ngoại 50W D. đốn tử ngoại 50W Câu 41. Hạt nhõn Hờli gồm cú 2 proton và 2 nơtron, proton cú khối lượng mp, nơtron cú khối lượng mn, hạt nhõn Hờli cú khối lượng mα. Khi đú ta cú: A. mp + mn > mα B. mp + mn > mα C. 2(mp + mn) < mα D. 2(mp + mn) = mα Câu 42. Một người cận thị dựng một kớnh lỳp (tiờu cự f) để quan sỏt một vật nhỏ. Sau khi dịch chuyển kớnh lỳp trước mắt, người này phỏt hiện cú một vị trớ mà dự đặt vật ở đõu thỡ độ bội giỏc cũng khụng thay đổi. Vị trớ này cỏch mắt một khoảng là A. l = f B. l = C. l = D. l = 2f Câu 43. Gọi lα , lβ lần lượt là bước sóng của các vạch Hα , Hβ . l1 là bước sóng của vạch đầu tiên (vạch có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Biểu thức liên hệ giữa l1 , lα , lβ là A. l1 = lα + lβ B. C. D. l1 = lα - lβ Câu 44. Trong thí nghiệm về tế bào quang điện khi dòng quang ủieọn ủaùt ủeỏn giaự trũ baừo hoứa thì ATaỏt caỷ caực electroõn baọt ra tửứ catoỏt (khi catoỏt ủửụùc kớch thớch bằng bức xạ thớch hợp) ủeàu veà anoỏt B. Taỏt caỷ caực electroõn baọt ra tửứ catoỏt khi catoỏt ủửụùc (khi catoỏt ủửụùc kớch thớch bằng bức xạ thớch hợp) ủeàu quay trụỷ veà ủửụùc catoỏt. C. Coự sửù caõn baống giửừa soỏ electroõn baọt ra tửứ catoỏt vaứ soỏ electroõn bũ huựt quay trụỷ laùi catoỏt D. Soỏ electroõn tửứ catoỏt veà anoỏt khoõng ủoồi theo thụứi gian Câu 45. ẹeồ taờng ủoọ boọi giaực cuỷa kớnh hieồn vi trong trửụứng hụùp ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc ta phaỷi A. Tăng khoảng cách từ vật kính đến thị kính B. Giảm tiêu cự của vật kính, tăng tiêu cự thị kính C. Tăng tiêu cự của vật kính, giảm tiêu cự thị kính D. Tăng tiêu cự của vật kính, tăng tiêu cự của thi kính Câu 46. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe Iõng, khoảng cỏch giữa hai khe là 1mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc cú λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Bề rộng vựng giao thoa trờn màn là 9mm. Số vị trớ võn sỏng trựng nhau trờn màn của hai bức xạ là: A.3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 47. Trong thí nghiệm Yâng có a = 1mm, D = 1m. Nguồn sáng S là ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6m, độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 14mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 15 B. 17 C. 21 D. 23 Câu 48. Một học sinh nhìn rõ từ khoảng cách ngắn nhất d1 = m và từ khoảng cách xa nhất d2 = 1m. Độ biến thiên độ tụ của thuỷ tinh thể khi điều tiết là bao nhiêu? A. D = 5dp B. D = 4dp C. D = 3dp D. D = 2dp Câu 49. Từ trờn mỏy bay ở độ cao 5,1km, muốn chụp ảnh một vựng trờn mặt đất với tỉ lệ xớch là 1:50000 thỡ phải dựng mỏy ảnh mà vật kớnh cú tiờu cự là: A. 0,102m B. 11,1cm C. 1,11m D. Đỏp ỏn khỏc Câu 50. Chiếu một bức xạ có = 0,25m; vào một tấm kim loại cô lập có bước sóng giới hạn là = 0,5m. Điện thế cực đại của tấm kim loại đạt được là A. 2,1V B. 2,28V C. 2,48V D. 2,68V =============================
Tài liệu đính kèm: