Đề ôn luyện số 34

Đề ôn luyện số 34

 1. Đối với gương cầu lõm thì phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật có thể cho ảnh thật ngược chiều, lớn hơn hay nhỏ hơn vật, hoặc ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.

D. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

 2. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thuỷ tinh với góc tới i < 900,="" tia="" khúc="" xạ="" sẽ:="">

A. lệch về phía pháp tuyến và vận tốc giảm C. lệch về phía pháp tuyến và vận tốc tăng

B. tiếp tục truyền thẳng. D. lệch về phía pháp tuyến với vận tốc không đổi.

 3. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt dưới góc tới i1. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ và chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ so với môi trường chứa tia tới bằng . Góc khúc xạ sẽ bằng:

 A. 450 B. 750 C. 600 D. 300

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 34
 1. Đối với gương cầu lõm thì phát biểu nào sau đây là đúng. 
Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. 	
Vật thật có thể cho ảnh thật ngược chiều, lớn hơn hay nhỏ hơn vật, hoặc ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. 	
Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật. 	
D. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. 
 2. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thuỷ tinh với góc tới i < 900, tia khúc xạ sẽ: 
lệch về phía pháp tuyến và vận tốc giảm 	C. lệch về phía pháp tuyến và vận tốc tăng 	
tiếp tục truyền thẳng. 	D. lệch về phía pháp tuyến với vận tốc không đổi. 
 3. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt dưới góc tới i1. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ và chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ so với môi trường chứa tia tới bằng . Góc khúc xạ sẽ bằng: 
	A. 450 	B. 750 	C. 600 	D. 300 
 4. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì 
Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi 	 C. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi 	
Cả tần số và bước sóng đều không đổi 	 D. Tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi 
 5. Một cái cọc cắm thẳng đứng trên sông, một nửa ngập trong nước. Một cái cọc khác cùng chiều dài và cắm trên bờ. Bóng ở đáy sông của cái cọc dưới sông sẽ: 
bóng hai cọc dài bằng nhau. 
ngắn hơn bóng cọc trên bờ nếu mặt trời lên cao và dài hơn nếu mặt trời dưới thấp. 	
C. ngắn hơn bóng cọc trên bờ. 	
D. dài hơn bóng cọc trên bờ. 
 6. Một máy ảnh có vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự 8cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 8cm đến 8,5cm. dùng máy này chụp ảnh của một vật cao 0,6m ở khoảng cách gần nhất. chiều cao của ảnh trên phim là 
	A. 5,3mm 	B. 3,75cm 	C. 3,5m 	D. 3,5cm 
 7. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cho biết a = 2mm, D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm và cách nhau một khoảng 8mm có hai vân sáng. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trong khoảng MN là 
	A. 23 vân sáng và 22 vân tối 	B. 20 vân sáng và 19 vân tối 	
	C. 20 vân sáng và 21 vân tối 	D. 21 vân sáng và 20 vân tối 
 8. Một gương cầu lồi có bán kính 60cm. Một điểm sáng S ở trên trục chính của G cho ảnh S' cách S 80cm. Ảnh S' cách gương: 
	A. 90cm hoặc 190cm 	B. 40cm 	C. 60cm 	D. 20cm 
 9. Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận được tạo ra ở điểm nào? 
	A. Không xác định được vì không có ảnh 	B. Tại điểm vàng 	
	C. Trước điểm vàng 	D. Sau điểm vàng 
 10. Một người cận thị mua nhầm kính nên đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không thấy gì. Có thể kết luận gì về kính này? 
	A. Kính phân kì có OCv 	
	C. Kính hội tụ có f > OCv 	D. Kính hội tụ có f < OCc 
 11. Một người lớn tuổi mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi người này điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu so với khi không điều tiết? 
	A. 2dp 	B. 5dp 	C. 2,5dp 	D. 4dp 
 12. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần. 
	A. Góc tới phải nhỏ. 	
	B. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. 	
	C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. 	
	D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. 
 13. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất . Chiếu một tia sáng nằm trong một tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới bằng 450. Góc lệch của tia ló so với tia tới sẽ bằng: 
	A. 600 	B. 420 	C. 300 	D. 450 
 14. Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể thực hiện được việc đo bước sóng ánh sáng 
	A. Thí nghiệm về ánh sáng sắc 	B. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton 	
	C. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng 	D. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young 
 15. Hai thấu kính hội tụ được đặt đồng trục chính cách nhau một đoạn a có tiêu cự là f1 = 18cm và f2. Một vật nhỏ được đặt trước thấu kính thứ nhất, vuông góc với trục chính, có ảnh thật tạo bởi hệ nhỏ hơn ba lần vật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính, ra xa hệ thì độ cao của ảnh vẫn không thay đổi. Tiêu cự f2 của thấu kính thứ hai bằng bao nhiêu? 
	A. 12cm 	B. 6cm 	C. 15cm 	D. 9cm 
 16. Trong thí nghiệm Young a = 4mm, D = 2m; Giữa 2 điểm PQ đối xứng qua vân trung tâm có 11 vân sáng, PQ = 3mm, tại P và Q là các vân sáng. Bước sóng do nguồn phát ra là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 17. Điều nào sau đâylà đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục 
	A. Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng 	
B. Dùng để xác định nhiệt độ của vật 	
C. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của vật phát sáng 	
D. Dùng để xác định bước sóng ánh sáng 
 18. Một người quan sát vật nhỏ qua kính lúp, quang tâm của mắt trùng tiêu điểm của kính. Trong điều kiện đó độ bội giác của kính không có tính chất nào kể sau 
	A. Không phụ thuộc vị trí đặt vật 	B. Không phụ thuộc tiêu cự của kính 	
	C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của kính 	D. Tỉ lệ thuận với khoảng cực cận 
 19. Trong thí nghiệm Young, với ánh sáng đơn sắc có , khoảng vân đo được là 0,36mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng thì khoảng vân là 
	A. 0,324mm 	B. 0,4mm 	C. 0,45mm 	D. 0,6mm 
 20. Một người mắt không có tật sử dụng kímh thiên văn để quan sát mặt trăng, không điều tiết. Lúc đó độ bội giác là 17 khỏang cách giữa vật kính và thị kính là 90cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là 
	A. 85cm và 5cm 	B. 75cm và 5cm 	C. 5cm và 85cm 	D. 85cm và 4cm 
 21. Chọn câu sai. Những điểm giống nhau giữa sóng điện từ và sóng cơ học là: 
	A. Đều có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. 	
B. Đều mang năng lượng. 	
C. Đều là sự lan truyền các dao động điều hoà. 	
D. Có cùng các tính chất phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 
 22. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V- 50Hz. Đèn chỉ sáng khi độ lớn của hiệu điện thế tức thời hai đầu đèn lớn hơn hoặc bằng 110V. Thời gian một lần đèn tắt là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 23. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có cảm kháng 10H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 
2.10-4 mF. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100pt + p/4) A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch là: 
	A. u = 80sin(100pt + p/4)V 	B. u = 80sin(100pt - p/4)V 	
	C. u = 80sin(100pt + p/2)V 	D. u = 40sin(100pt - p/4)V 
 24. Trong đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp, góc lệch pha j giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện thỏa điều kiện: 0 < j < p/2 thì đoạn mạch đó: 
	A. có chứa điện trở thuần và cuộn cảm. 	
B. chỉ chứa cuộn cảm và tụ điện nhưng cảm kháng phải lớn hơn dung kháng. 	
C. không chứa điện trở thuần. 	
D. phải chứa điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. 
 25. Hai mạch điện nối tiếp R1L1C1 và R2L2C2 cùng có tần số cộng hưởng w0. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì được một mạch điện có tần số cộng hưởng: 
	A. w = w0 	B. w = 0 	C. w = w02 	D. w = 2w0 
 26. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4mF. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là: 
	A. 2,88.10-4J 	B. 1,62.10-4J 	C. 1,26.10-4J 	D. 4,50.10-4J 
 27. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy p2 = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng: 
	A. Từ 48m đến 192m 	B. Từ 4,8m đến 19,2m	C. Từ 120m đến 720m 	D. Từ 12m đến 72m 
 29. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có cảm kháng 10W mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 2.10-4/p F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100pt + p/4) A. Mắc nối tiếp với mạch trên một điện trở thuần R để tổng trở của mạch là Z = ZL + ZC. Trị số của R phải là: 
	A. 40W 	B. 40W 	C. 20W 	D. 40W 
 30. Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp R. L, C, khi tăng tần số của dòng điện thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu tụ điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nối tiếp R, L sẽ: 
	A. không đổi 	B. giảm 	C. tăng 	D. tăng rồi sau đó giảm 
 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra sức điện động có biểu thức:e = 1000sin (100pt) V. Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là: 
	A. p = 8. 	B. p = 10. 	C. p = 4. 	D. p = 5. 
 33. Chọn câu đúng. Xét một mạch dao động điện từ lý tưởng. 
	A. Năng lượng của mạch dao động sẽ giảm dần. 	
B. Tại một thời điểm năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường. 	
C. Năng lượng từ trường trong mạch dao động tương ứng với động năng trong dao động cơ học. 	
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung đúng bằng tần số dao động riêng của mạch. 
 34. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là: u = 310sin(100pt)V. Thời điểm gần nhất sau thời điểm t = 0, hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155V là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 35. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos2000pt. Lấy p2 = 10. Tụ trong mạch có điện dung C bằng: 
	A. 25pF 	B. 4pF 	C. 0,25mF 	D. 4mF 
 36. Một máy phát điện có công suất 100kW. Hiệu điện thế ở hai cực của máy phát là 1kV. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng 6W. Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế, đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 10. Hiệu suất tải điện là: 
	A. 91,2% 	B. 99,4% 	C. 89,8%. 	D. 94%. 
 37. Một dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(4πt + π/2)(cm). Trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 0,5s đến t2 = 0,625 s có 
	A. động năng và thế năng đều tăng 	B. thế năng chuyển hoá thành động năng 	
	C. động năng chuyển hoá thành thế năng 	D. động năng và thế năng đều giảm 
 38. Độ lớn của gia tốc dao động điều hoà 
	A. không thay đổi 	B. tăng khi vận tốc tăng 	
	C. tăng khi vận tốc giảm 	D. tăng giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của dao động 
 39. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? 
	A. Tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ; 	
B. Tần số dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn 	
C. Biên độ dao động cưỡng là biên độ của ngoại lực tuần hoàn 	
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. 
 40. Hai nguồn kết hợp S1 S2 cách nhau 15cm trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số f = 50Hz.Vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Số đường cực đại của giao thoa trong khoảng giữa S1 S2 là: 
	A. 7 	B. 8 	C. 6 	D. 10 
 41. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5(Hz). Lúc t = 0, chất điểm đi ngang qua vị trí cân bằng ngược chiều dương của trục toạ độ. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian. 
	A. x = 2sin (10πt + π/2) (cm) 	B. x = 2sin (10πt + π) (cm) 	
	C. x = 2sin10πt (cm) (cm) 	D. x = 4sin (10πt + π) (cm) 
 42. Một vật dao động điều hoà với phương tình x = A.sin(ωt) (cm). ở thời điểm t =1/60(s) kể từ lúc bắt đầu con lắc qua vị trí x = A lần thứ nhất. Khi đó vận tốc dao động của con lắc là 
	A. v = -10pA (cm/s) 	B. v = 20pA (cm/s) 	C. v = 10A (cm/s) 	D. v = 10pA (cm/s) 
 43. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là: x1 = 5sin(10pt) (cm) và x2 = 5sin(10pt + p/3) cm. Phương trình vận tốc của dao động tổng hợp là 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 44. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động ngược pha. Gọi λ là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M trên mặt chất lỏng đến các nguồn S1 và S2. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 45. Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước dao động cùng pha cùng tần số. Hình ảnh giao thoa của sóng nước chỉ ra trên hình vẽ bên. Hiệu các khoảng cách từ các điểm M,N,P,Q trên các đường có biên độ cực đại (nét liền), các đường có biên độ cực tiểu (nét đứt) đến các nguồn A,B là 
	A. MB-MA= 1l;NA-NA=2l; PA-PB= 0,5l; QA-QB=1,5l 	
	B. MB-MA= 2,5l; NA-NA=0,5l; PA-PB= 4l; QA-QB=2l 	
C. MB-MA= 0,5l; NA-NA=1,5l; PA-PB= 2l; QA-QB=l 	
D. MB-MA= 1,5l; NA-NA=0,5l; PA-PB= l; QA-QB=2l 
 46. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành 
	A. do sự tổng hợp của nhiều âm có tần số khác nhau 	
B. do sự tổng hợp của âm cơ bản và các họạ âm phát ra từ nguồn nhạc âm 	
C. do cường độ âm của các nguồn âm phát ra khác nhau tạo thành âm sắc 	
D. do sự tổng hợp của nhiều âm có biên độ khác nhau 
 47. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5(s). Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2(m/s), khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là: 
	A. 0,1(m) 	B. 0,4(m) 	C. 0,2(m) 	D. 0,05(m) 
 48. Chu kì dao động tuần hoàn là 
	A. khoảng thời gian để vật trở về trạng thái ban đầu 	
B. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua một vị trí 	
C. khoảng thời gian để trạng thái chuyển động của vật được lặp lại 	
D. khoảng thời gian bé nhất để trạng thái chuyển động của vật được lặp lại 
 49. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với vận tốc cực đại bằng 50cm/s trong phạm vi từ vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm đến vị trí lò xo có chiều l1. Chiều dài l1 của lò xo là: 
	A. 35 (cm) 	B. 50 (cm) 	C. 40 (cm) 	D. 60 (cm) 
 50. Một con lắc đơn có độ dài l = 160 (cm) dao động với chu kỳ T. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới T' = 0,75 T. Chiều dài mới l' là. 
	A. 120(cm) 	B. 248,44(cm) 	C. 90 (cm) 	D. 213,33(cm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 34.doc