Đề ôn luyện số 23

Đề ôn luyện số 23

 1/ Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ,ánh sáng trắng không bị tán sắc thành những các màu cơ bản . Chọn đáp án đúng

 a Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc

 b Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng

 c Vì do kết quả của tán sắc , các tia sáng màu khi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng

 d Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng

 2/ Ánh sáng trắng qua lăng kính thuỷ tinh bị tán sắc , ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím đó là do. chọn đáp án đúng

 a Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tím

 b Ánh sáng trắng bao gồm vô số các ánh sáng màu đơn sắc có một tần số khác nhau và do đó chiết suất thuỷ tinh đối với sóng ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn

 c Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn với ánh sáng tím

 d Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím

 3/ Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

 a Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho các quá trình sóng . Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa nên các vân tối xen kẽ với các vân sáng

 b Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

 c Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi hoặc bằng không

 d Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra cá c sóng ánh

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 23
 1/ Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ,ánh sáng trắng không bị tán sắc thành những các màu cơ bản . Chọn đáp án đúng
	a	Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc
	b	Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng 
	c	Vì do kết quả của tán sắc , các tia sáng màu khi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng 
	d	Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng
 2/ Ánh sáng trắng qua lăng kính thuỷ tinh bị tán sắc , ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím đó là do. chọn đáp án đúng 
	a	Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tím 
	b	Ánh sáng trắng bao gồm vô số các ánh sáng màu đơn sắc có một tần số khác nhau và do đó chiết suất thuỷ tinh đối với sóng ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn 
	c	Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn với ánh sáng tím 
	d	Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím 
 3/ Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
	a	Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho các quá trình sóng . Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa nên các vân tối xen kẽ với các vân sáng 
	b	Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
	c	Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi hoặc bằng không
	d	Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra cá c sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau
 4/ Các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau ( xuất hiện vân tối )tại vị trí cố định trong môi trường , nếu tại vị trí này 
	a	chúng ngược pha nhau và có biên độ bằng nhau
	b	Các pha của chúng khác pha nhau một đại lượng Π/2 và chúng có vận tốc bằng nhau
	c	Các pha của chúng khác pha nhau một đại lượng Π và chúng có bước sóng bằng nhau
	d	Chúng đồng pha và có chu kỳ bằng nhau
Dùng dữ liệu để trả lời các câu hỏi sau:
Thấu kính hội tụ và một gương phẳng có cùng kích thước . Điểm sáng S đặt trước thấu kính và trước hệ .ta thấy có 2 vị trí của của S cách nhau 2 cm có ảnh qua hệ quang học trên lại trùng với chính S .Biết khoảng cách từ gương đến thấu kính là 24cm
 5/ Tìm tiêu cự của thấu kính 
	a	 f = 12 cm	b	 f = 8 cm	c	 f = 6 cm	d	 f = 9 cm
 6/ Thay S bằng vật sáng phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính . Phải dịch chuyển gương phẳng đến vị trí cách thấu kính bao nhiêu để ảnh của AB qua hệ quang học có kích thước không đổi với mọi vị trí của AB trước thấu kính 
	a	l = 9 cm	b	l = 16 cm	c	l = 12 cm	d	l = 6 cm
 7/ Trong thí nghiệm giao thoa nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi thế nào 
	a	Không còn các vân giao thoa nữa 	b	Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn 
	c	Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn 	d	Vân nằn chính giữa trường giao thoa
 8/ Một chùm sáng đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách quang tâm của thấu kính 50cm Một chùm sáng tím song song với trục chính của một thấu kính trên cho một điểm sáng tím nằm tại điểm nào so với ánh sáng đỏ ? Cho biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,6 , đối với ánh sáng tím là 1,64.Chọn kêt quả đúng 
	a	Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía sau điểm sáng đỏ một khoảng bằng 3cm
	b	Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía trước điểm sáng đỏ một khoảng bằng 3,15cm
	c	Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía trước điểm sáng đỏ một khoảng bằng 3,125cm
	d	Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía sau điểm sáng đỏ một khoảng bằng 1,25cm
 9/ Thấu kính hai mặt lồi ( có rìa mỏng ) có tính phân kỳ khi nó đặt trong môi trường có chiết suất 
	a	Lớn hơn chiết suất vật liệu tạo ra thấu kính 	b	Nhỏ hơn chiết suất vật liệu tạo ra thấu kính 
	c	Lớn hơn chiết suất của không khí 	d	Bằng chiết suất vật liệu tạo ra thấu kính 
 10/ Một thấu kính cho trên màn 2 ảnh rõ nét với chiều cao h1, h2 từ hai vị trí khác nhau , nhưng khoảng cách giữa vật chiếu sáng và màn ảnh là không đổi . Chiều cao H của vật chiếu sáng là 
	a	H = h1 + h2	b	H = h1.h2/ (h1 + h2)	c	H = (h1 + h2)/2	d	H = 
 11/ Đặt một vật sáng và màn M một khoảng 4 m . Một thấu kính L để thu được một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật . Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn ảnh một ảnh rõ nết nhưng có độ lớn khác trước . Độ phóng đại trong hai trường hợp là bao nhiêu
	a	Ảnh bằng 1/3 vật 	b	Ảnh bằng 1/ 9 vật 	c	Ảnh lớn gấp 3 lần vật 	d	Ảnh lớn gấp 9 lần vật 
dùng dữ liệu để trả lời các câu hỏi sau
Một vật sáng cách màn một khoảng 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm 
 12/ .Khoảng cách từ 2 vị trí của thấu kính đến màn , khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần lượt là bao nhiêu 
	a	60cm hoặc 120cm	b	60cm hoặc 30cm	c	45cm hoặc 60cm	d	15cm hoặc 30cm
 13/ Nếu chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thf thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu
	a	f = 15 cm	b	f = 30 cm	c	f = 45 cm	d	f = 60 cm
 14/ Một quả cầu bằng thuỷ tinh đẳng hướng và đồng tính có chiết suất n>1 nằm trong không khí có chiết suất no = 1.Nếu chiếu một tia sáng đơn sắc lên quả cầu từ một phương bất kỳ thì 
	a	Tia ló và tia khúc xạ luôn nằm trong một mặt phẳng , nhưng tia tới có thể khong nằm trong mặt phẳng đó 
	b	Cả 3 tia : tới , khúc xạ và tia ló luôn nằm trong một mặt phẳng 
	c	Cả 3 tia : tới , khúc xạ và tia ló luôn nằm trong một mặt phẳng chỉ khi tia khúc xạ đi qua tâm quả cầu
	d	Tia tới và tia khúc xạ nằm trong một mặt phẳng , nhưng tia ló thì không 
 15/ Chiếu một tia sáng vào một lăng kính có góc chiết quang 60o chiết suất n = với góc tới i = 45o .Tính góc lệch của tia ló .Nếu giảm góc tới đi một chut thì góc lệch thay đổi thế nào 
	a	D = 60o và giá trị của góc lệch D tăng khi i giảm chút ít
	b	D = 45o và giá trị của góc lệch D không đổi khi i giảm chút ít
	c	D = 30o và giá trị của góc lệch D gỉảm khi i giảm chút ít
	d	D = 30o và giá trị của góc lệch D không đổi khi i giảm ít
 16/ Góc chiết quang của lăng kính nhận giá trị nào khi góc lệch có giá trị cực tiểu bằng một nửa góc chiết quang .Biết chiết suất của lang kính là 
	a	A = 60o	b	A = 45o	c	A = 15o	d	A = 30o
 17/ Một ngườ quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
	a	v = 2,5m/s	b	v = 1,25m/s	c	v = 3m/s	d	v = 1,5m/s
 18/ Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn 0 là uo = A sin 2Πt/T(cm).Một điểm M cách 0 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có độ dịch chuyển uM = 2cm .Xác định biên độ sóng .Chọn đáp án đúng 
	a	A = 2(cm)	b	A = 4/(cm)	c	A = 4cm 	d	A = 2cm
 19/ Trong thép sóng âm lan truyền với vận tốc 5000m/s .Nếu 2 điểm gần nhất tại đó pha của các sóng khác nhau một góc Π/2,cách nhau một khoảng bằng 1 m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu. Chọn đáp án đúng 
	a	2500Hz	b	1250Hz	c	104 HZ	d	5000Hz
 20/ Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz Hiệu điện thế của mỗi đèn là 110V.Biết trong một chu kỳ đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần .Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu
	a	1/300(s)	b	1/50(s)	c	1/150(s)	d	2/150(s)
 21/ Mạch điện R1L1C 1có tần số cộng hưởng ω1 và Mạch điện R2L2C 2có tần số cộng hưởng ω2, biết ω1 = ω2.Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là ω,ω liên hệ với ω1 và ω2.theo công thức nào 
	a	ω = 2ω1	b	ω = 3ω1	c	ω = ω1= ω2	d	ω = 0
 22/ Sóng điện từ khác với sóng cơ ở những điểm nào 
	a	cả 3 đièu trên 
	b	Sóng cơ là sự lan truyền dao dộng cơ của các phần tử vật chất trong môi trường đàn hồ cò sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường 
	c	Sóng cơ có thể là sóng ngang, có thể hoặc là sóng dọc , còn sóng điện từ là sóng ngang, (véc tơ E,B, luôn vuông góc với véc tơ V) 
	d	Sóng điện tf tồn tại cả trong chân không còn sóng cơ thì không 
 23/ Chọn câu sai trong những câu dưới đây
	a	Điện trường xoáy xuất hiện giữa 2 bản tụ điện khi tại đó có từ trường biến thiên .Điện trường xoáy giữa 2 bản tụ điện này có các đường sức song song cách đều và không khép kín
	b	Điện trường xoáy có các đường sức khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ của từ trường biến thiên 
	c	Khi điện trường giữa 2 tụ biến thiên điều hoà theo tần số f thì giữa 2 bản tụ điện xuất hiện một từ trường xoáy với các đường cảm ứng từ khép kín hình tròn có chiều biến thiên theo tần số f
	d	Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanhnó một điện trường xoáy ngay cả khi tại đó không có dây dẫn kín 
Dùng dữ liệu để trả lời các câu hỏi sau
Mắc một đèn nêôn vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế tức thời u = 220sin 100Πt(V) .Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào thoả mãn hệ thứ UĐ155,56(V)
 24/ Khoảng thời gian đèn sáng trong 1/2 chu kỳ nhận giá trị nào sau
	a	Δt = 1/200(s)	b	Δt = 1/150(s)	c	Δt = 1/300(s)	d	Δt = 2/300(s)
 25/ Trong khoảng thời gian 0,01s thì đèn phát sáng bao nhiêu lần 
	a	1 lần 	b	75 lần 	c	25 lần	d	50 lần
Dùng dữ liệu để trả lời các câu hỏi sau
Cho mạch điện xoay chiều gồm :Điện trở thuần R,cuộn dây có hệ số tự cảm L ,điện trở r và một tụ điện có điện dung C biến thiên .Tất cả được ghép nối tiếp đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 160 sin 100Πt(V).Điều chỉnh C để công suất đạt giá trị cực đại Pmax = 160W và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây ud = 80 sin(100Πt +Π/3)(V).
 26/ Tính trị số của tổng R+r
	a	80Ω	b	80Ω	c	320Ω	d	160Ω
 27/ Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch 
	a	i = sin 100Πt(A)	b	i = 2 sin 100Πt(A) c	i = sin (100Πt + Π/2)(A)	d	i = 2sin 100Πt(A)
 28/ Tính điện trở thuần r và cảm kháng của cuộn dâyΠ
	a	r = 10Ω và ZL = 20Ω	b	r = 20Ω và ZL = 60Ω	c	r = 20Ω và ZL = 20Ω	d	r = 20Ω và ZL = 20Ω
 29/ Điện dung C của tụ và độ tự cảm L của cuộn dây nhận giá trị nào sau dây
	a	L = 1/5Π(H) và C = 10-3/Π(F)	b	L = /Π(H) và C = 10-3/Π(F)
	c	L = /5Π(H) và C = 10-3/Π(F)	d	L = /5Π(H) và C = 10-3/2Π(F)
 30/ Mạch cộng hưởng L,C tạo thành ăng tên dùng để thu sóng trung. để mạch thu được sóng dài thì cần phải 
	a	Giảm số vòng dây cuộn cảm L	b	Nối một tụ điện nối tiếp vào tụ đă có sẵn trong mạch 
	c	Mát hoá hay nối đất ăng - ten	d	Tăng điện dung của tụ điện 
 31/ Kết luận nào sau đây đúng nói về vận tốc lan truyền sóng điện từ
	a	Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,và tần số của nó
	b	Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó
	c	phụ thuộc vào môi trường và tần số 
	d	Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng ,nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó
 32/ Kết luận về sự tồn tại của các sóng điện từ được rút ra từ 
	a	Thí nghiệm của Hec xơ	b	Định luật bảo toàn năng lượng
	c	Công thức Kenvin	d	Lý thuyết của Mắc xoen
 33/ Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục têu 60kmnhận được tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian bao lâu
	a	4.10-4 (s)	b	2.10-4 (s)	c	10-4 (s)	d	6.10-4 (s)
 34/ Một khung dây có 1000 vòng ,diện tích mỗi vòng 200cm2đặt trong từ trường đều B = 0,1(T)( B vuông góc với trục quay)khung quay đều với ω = 300vòng /phút 
1 - Tính từ thông cực đại qua khungvà suất điện động cực đại
2 - Viết biểu thức của suất điện động xoay chiều . Biết t = 0 thì pháp tuyến n vuông góc với B.Chọn kết quả đúng 
	a	Фo= 2 Wb , Eo = 62,8V, e = 20Πsin (10Πt + Π/2)V	b	Фo= 2,5 Wb , Eo = 628V, e = 20Πsin (10Πt + Π/2)V
	c	Фo= 2 Wb , Eo = 62,8V, e = 20Πsin (10Πt )V	d	Фo= 2,5 Wb , Eo = 628V, e = 20Πsin (10Πt + Π/2)V
 35/ Tìm câu phát bểu đúng trong các câu dưới đây
	a	Máy biến thế dùng để thắp đèn ngủ loại 12V- 0,5A trong nhà dùng nguồn điện 120V gọi là máy hạ thể , cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp khi đó là 5A
	b	Dùng máy biến thế A để giảm hiệu điện thế từ 35KV xuống 6 kV, máy biến thế ở B để để giảm hiệu điện thế từ 6kV xuống 220 V ,tỷ số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp ở máy A gấp 2,15 lần ở máy B
	c	Cuộn dây thứ cấp của máy biến thế hạ thế là cuộn dây có ít vòng dây hơn và có đường kính dây lớn hơn so với sợi dây sơ cấp vì cường độ dòng điện trong cuộn dây này lớn hơn trong cuộn sơ cấp 
	d	Máy biến thế dùng trong điện phân nhôm là máy mà cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây loại có đường kính nhỏ so với cuộn thứ cấp 
 36/ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
	a	Sợi dây sắt căng ở phía trên lõi sát của ống dây có dòng điện xoay chiều tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức với tần số f 
	b	Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện 
	c	Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R khi có dòng điện xoay chiều chạy qua được tính bởi công thức Q = R .Io2.t
	d	Tổng trở của đoạn mạch gồm ống dây L mắc nối tiếp với tụ C sẽ có giá trị nhỏ nhất khi 4Π2f2.L.C = 1 
 37/ Một chất điểm khối lượng m = 0.01 kg thực hiện dao động điều hoà theo quy luật cosin với chu kỳ T = 2(s) và pha ban đầu bằng 0 rad , năng lượng toàn phần của chất điểm là E = 10-4(J) Biên độ , phương trình dao động của chất điểm và lực phục hồi cực đại tác dụng lên chát điểm đó là . chọn đáp án đúng 
	a	A = 4,5 (cm) , x = 4,5 cosΠt(cm), F =4,5(N)	b	A = 45 (cm) , x = 45 cosΠt(cm), F = 0,45(N)
	c	A = 4,5 (cm) , x = 4,5 cosΠt(cm), F = 0,45(N)	d	A = 45 (cm) , x = 4,5 cosΠt(cm), F = 45(N)
 38/ Một vật dao động diều hoà theo phương nằm ngang , vạn tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớnlà 62,8 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là 4 m/s2 lấy Π2 = 10 
1- Xác định biên độ và chu kỳ dao động 
2 - Viết phương trình dao động của vật , chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng của vật , gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có toạ độ xo = - 5cm hướng theo chiều dương của trục toạ độ. Chọn phương án đúng
	a	A = 10cm, T= 1(s), x = 10 sin (2Πt - Π/4)(cm)	b	A = 5cm, T= 3(s), x = 10 sin (2Πt - Π/4)(cm)
	c	A = 5cm, T= 1(s), x = 5 sin (2Πt - Π/4)(cm)	d	A = 10cm, T= 3(s), x = 10 sin (2Πt - Π/4)(cm)
Dùng dữ liệu để trả lời các câu hỏi sau
Một lò xo khối lượng không đáng kẻ , chiều dài tự nhiên lo = 25cm . độ dãn của lò xo tỷ lệ với khối lượng của vật treo vào cứ 5mm cho 20 gam .Bỏ qua mọi lực ma sát và lực cản của môi trường 
 39/ treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 = 100g .Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đạn 2 cm rồi buông không vậntốc ban đầu .Chọn gốc thời gian tính khi buông vật , trục toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng theo phương trọng lực .Cho biết chu kỳ và phương trình dao động của vật ,lấy g = 10 m/s2
	a	T = 3,14 (s) , x= 2sin (2t + Π/2)(cm)	b	T = 3,14 (s) , x= sin (2t + Π/2)(cm)
	c	T = 0,314 (s) , x= sin (2t + Π/2)(cm)	d	T = 0,314 (s) , x= 2sin (2t + Π/2)(cm)
 40/ Gắn thêm vật nặng m2 vào m1thì chu kỳ dao động của con lắc tăng thêm 10% so với trường hợp ban đầu .Tình chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng của hệ trong trường hợp này 
	a	l = 20,03 cm	b	l = 20,00 cm	c	l = 18,00 cm	d	l = 28,00 cm
 41/ Một con lắc dơn chạy đúng ở nhiệt độ 20oC.Biết hệ số nở dài của dây treo là ɑ = 1,8.10-5 k-1ở 80oC trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh hay chậm bao nhiêu
	a	Chạy nhanh 74(s)	b	Chạy nhanh 7,4(s)	c	Chạy chậm 4,7(s)	d	Chạy chậm 47(s)
 42/ Một con lắc toán học dài l = 0,1m khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = 10-7 C đật con lắc trong điện trường đều E có phương thẳng đứng và có độ lớn E = 104V/m .Lấy g = 10 m/s2 .Chu kỳ dao động của con lắc khi không và có điện trường là .Chọn đáp án đúng 
	a	To = 6,28(s), T( E ngược P) = 0,631(s), T(E cùngP) = 0,625(s)
	b	To = 0,628(s), T( E ngược P) = 6,31(s), T(E cùngP) = 6,25(s)
	c	To = 0,628(s), T( E ngược P) = 0,631(s), T(E cùngP) = 0,625(s)
	d	To = 6,28(s), T( E ngược P) = 6,31(s), T(E cùngP) = 6,25(s)
 43/ Hai chất điểm m1 và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lượt có vận tốc góc ω1= Π/2 s-1 và ω2= Π/6 s-1 gọi P1,P2 là 2 hình chiếu của m1 và m2 trên trục oxnằm ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà 2 chất điểm P1,P2 gặp nhau lại sau đó bằng bao nhiêu .Chọn đáp án đúng 
	a	t = 2,5(s)	b	t = 1(s)	c	t = 1,5(s)	d	t = 2(s)
 44/ Trong chuyển động dao dộng thẳng , những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha φ = ωt + φo = 3Π/2 .Chon đáp án đúng
	a	Lực và vận tốc 	b	Ly độ và vận tốc 	c	Gia tốc và vận tốc 	d	Lực và ly độ 
 45/ Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2(s). Chọn gốc thời gian t= 0 khi chất điểm nằm ở ly độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm . Phương trình dao động của chất điểm có dạng 
	a	x = a sin(Πt +5Π/6)(cm)	b	x = 2a sin(Πt + Π/6)(cm)
	c	x = a sin(Πt +Π/6)(cm)	d	x = 4a sin (Πt + Π/6)(cm)
 46/ Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A sin (ωt +φo	) Biết trong khoảng 1/60(s)đầu tiên ,vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được ly độ x = xm/2 theo chiều dương của trục ox	. Trái lại tại vị trí có ly độ x = 2 cm vận tốc của vật v = 40Πcm/s.Tần số góc và biên độ lần lượt bằng bao nhiêu.Chọn đáp án đúng 
	a	10Π rad/s, 3 cm	b	40Π rad/s, 4 cm	c	30Π rad/s, 2 cm	d	20Π rad/s, 4 cm
 47/ Đối với dòng điện xoay chièu cuộn cảm có tác dụng gì?
	a	Ngăn cản hoàn toàn dòng điện 
	b	Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở 
	c	Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều 
	d	Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều 
 48/ Một cuộn cảm L mắc với tụ C1thì tần số dao động riêng f1= 7,5MHz khi mắc L với tụ C2thì tần số dao động riêng f2= 10MHz.Tìm tần số khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc với cuộn cảm L
	a	f = 17,5 MHZ	b	f = 15 MHZ
	c	f = 12,5 MHZ	d	f = 6 MHZ
 49/ Một cuộn cảm L mắc với tụ C1thì tần số dao động riêng f1= 7,5MHz khi mắc L với tụ C2thì tần số dao động riêng f2= 10MHz.Tìm tần số khi ghép C1 nối tiếpvới C2 rồi mắc với cuộn cảm L
	a	f = 9 MHZ	b	f = 12,5 MHZ	c	f = 15 MHZ	d	f = 8 MHZ
 50/ Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có tụ điện biến thiên trong khoảng C = ( 15÷ 860)(pF).Muốn máy thu có thể bắt được sóng ngắn và sóng trung λ = (10 ÷ 1000)m thì bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm biến thiên trong giới hạn nào . Chọn đáp án đúng 
	a	ΔL = (42,6 ÷ 857,5)μm 	b	ΔL = (1,87 ÷ 327,3)μm 
	c	ΔL = (1,25 ÷ 236,4)μm 	d	ΔL = (2,53 ÷ 428,5)μm 
 ----------------------hết----------------------
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]c...	 2[ 1]b...	 3[ 1]d...	 4[ 1]c...	 5[ 1]c...	 6[ 1]d...	 7[ 1]c...	 8[ 1]c...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]d...
	 11[ 1]a...	 12[ 1]a...	 13[ 1]c...	 14[ 1]b...	 15[ 1]d...	 16[ 1]a...	 17[ 1]b...	 18[ 1]b...
	 19[ 1]b...	 20[ 1]a...
	 21[ 1]c...	 22[ 1]a...	 23[ 1]a...	 24[ 1]c...	 25[ 1]a...	 26[ 1]b...	 27[ 1]b...	 28[ 1]d...
	 29[ 1]d...	 30[ 1]b...
	 31[ 1]d...	 32[ 1]a...	 33[ 1]a...	 34[ 1]a...	 35[ 1]c...	 36[ 1]d...	 37[ 1]c...	 38[ 1]a...
	 39[ 1]c...	 40[ 1]a...
	 41[ 1]d...	 42[ 1]c...	 43[ 1]c...	 44[ 1]d...	 45[ 1]a...	 46[ 1]d...	 47[ 1]c...	 48[ 1]d...
	 49[ 1]b...	 50[ 1]b...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 23.doc