Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 chuẩn - Mã đề thi 356

Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 chuẩn - Mã đề thi 356

Câu 1: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:

A. 5,5.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 7,3.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T)

Câu 2: Chọn câu đúng:

A. Từ thông là đại lượng luôn luôn dương

B. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch

C. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không

D. Từ thông là một đại lượng có hướng

Câu 3: Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2)

A. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M

C. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 11 chuẩn - Mã đề thi 356", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA
MễN VẬT Lí LỚP 11 CHUẨN
Thời gian làm bài: 45phỳt; 
Mó đề thi 356
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Cõu 1: Một dõy dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dõy được uốn thành vũng trũn bỏn kớnh R = 6 (cm), tại chỗ chộo nhau dõy dẫn được cỏch điện. Dũng điện chạy trờn dõy cú cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tõm vũng trũn do dũng điện gõy ra cú độ lớn là:
A. 5,5.10-5 (T)	B. 6,6.10-5 (T)	C. 7,3.10-5 (T)	D. 4,5.10-5 (T)
Cõu 2: Chọn cõu đỳng:
A. Từ thụng là đại lượng luụn luụn dương
B. Từ thụng qua mạch kớn tỉ lệ với tiết diện của mạch
C. Từ thụng qua một mạch kớn luụn bằng khụng
D. Từ thụng là một đại lượng cú hướng
Cõu 3: Thanh MN dài l = 20 (cm) cú khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuụng gúc với thanh cú chiều như hỡnh vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh cú thể chịu được lực kộo tối đa là 0,04 (N). Dũng điện chạy qua thanh MN cú cường độ nhỏ nhất là bao nhiờu thỡ một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2)
A. I = 0,52 (A) và cú chiều từ M đến N	B. I = 0,36 (A) và cú chiều từ N đến M
C. I = 0,36 (A) và cú chiều từ M đến N	D. I = 0,52 (A) và cú chiều từ N đến M
Cõu 4: Một ống dõy cú hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dũng điện qua ống dõy giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đú là
A. 0,05 (V).	B. 0,06 (V).	C. 0,04 (V).	D. 0,03 (V).
Cõu 5: Ở đõu khụng cú từ trường
A. Mọi nơi trờn trỏi đất	B. Xung quanh dũng điện
C. Xung quanh điện tớch chuyển động	D. Xung quanh điện tớch đứng yờn
Cõu 6: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 2000V, sau đú bay vào từ trường đều cú cảm ứng từ B = 10-3T theo phương vuụng gúc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tớch của electron là: me = 9,1.10-31Kg, qe = -1,6.10-19C. Chu kỳ quay của electron là:
A. 35,7.10-8s	B. 3,57.10-7s	C. 35,7.10-7s	D. 3,57.10-8s
Cõu 7: Nếu số vũng dõy và chiều dài ống dõy đều tăng lờn hai lần và cường độ dũng điện qua ống dõy giảm bốn lần thỡ độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm bờn trong lũng ống dõy sẽ:
A. tăng hai lần	B. giảm bốn lần	C. khụng đổi	D. giảm hai lần
Cõu 8: Đường sức từ của từ trường gõy ra bởi
A. dũng điện thẳng là những đường cong cú dạng hypebol
B. dũng điện trong ống dõy cú chiều đi ra từ cực Bắc vào cực Nam của ống dõy
C. dũng điện thẳng là những đường thẳng song song
D. dũng điện trũn là những đường trũn
Cõu 9: M	 N
x	 A B	 x’
y	 D C y’
Q	 P
Hình 5.7
Khung dõy dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hỡnh vẽ 5.7. Coi rằng bờn ngoài vựng MNPQ khụng cú từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dũng điện cảm ứng khi:
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vựng NMPQ.
B. Khung đang chuyển động ở trong vựng NMPQ.
C. Khung đang chuyển động đến gần vựng NMPQ.
D. Khung đang chuyển động ở ngoài vựng NMPQ.
Cõu 10: Một electron bay vào khụng gian cú từ trường đều cú cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuụng gúc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 20,4 (cm)	B. 27,3 (cm)	C. 18,2 (cm)	D. 16,0 (cm)
Cõu 11: Một khung dây dẫn mỏng hình tròn gồm N ( vòng dây) nối tiếp, mỗi vòng dây có bán kính R=0,1. ( m), đặt trong không khí, trong mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có B= 2. 10 -4 (T) Số vòng dây trong cả khung dây bằng
A. 500 vòng	B. 80 vòng	C. 100 vòng	D. 50 vũng
Cõu 12: Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
Một đoạn dõy dẫn thẳng mang dũng điện I đặt trong từ trường đều thỡ
A. lực từ chỉ tỏc dụng vào trung điểm của đoạn dõy.
B. lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy cú điểm đặt là trung điểm của đoạn dõy.
C. lực từ tỏc dụng lờn mọi phần của đoạn dõy.
D. lực từ chỉ tỏc dụng lờn đoạn dõy khi nú khụng song song với đường sức từ.
Cõu 13: Dũng điện qua một ống dõy giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dõy cú hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dõy là:
A. 1,6 (V).	B. 0,8 (V).	C. 3,2 (V).	D. 2,4 (V).
Cõu 14: Phỏt biểu nào dưới đõy là đỳng?
Cho một đoạn dõy dẫn mang dũng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dũng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ tăng khi tăng cường độ dũng điện.
B. Lực từ giảm khi tăng cường độ dũng điện.
C. Lực từ luụn bằng khụng khi tăng cường độ dũng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dũng điện.
Cõu 15: Chọn cõu sai:
Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy cú dũng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ
A. chiều dài của đoạn dõy	B. Cường độ dũng điện trong đoạn dõy
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dõy	D. gúc hợp bởi đoạn dõy và đường sức từ
Cõu 16: Một sợi dõy đồng cú đường kớnh 0,8 (mm), lớp sơn cỏch điện bờn ngoài rất mỏng. Dựng sợi dõy này để quấn một ống dõy cú dài l = 40 (cm). Số vũng dõy trờn mỗi một chiều dài của ống dõy là:
A. 1379	B. 936	C. 1125	D. 1250
Cõu 17: Người ta muốn tạo ra từ trường cú cảm ứng từ B = 250.10-5T bờn trong một ống dõy. Cường độ dũng điện trong mỗi vũng dõy là I = 2A. Ống dõy dài 50cm. Số vũng dõy quấn trờn ống dõy là:
A. 7490 vũng	B. 47,9 vũng	C. 497 vũng	D. 4970 vũng
Cõu 18: Tại tõm của một dũng điện trũn cường độn I = 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14.10-6T. Đường kớnh của dũng điện trũn là:
A. 1cm	B. 10cm	C. 2cm	D. 20cm
Cõu 19: Một hỡnh chữ nhật kớch thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều cú cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một gúc 300. Từ thụng qua hỡnh chữ nhật đú là:
A. 3.10-7 (Wb).	B. 5,2.10-7 (Wb).	C. 6.10-7 (Wb).	D. 3.10-3 (Wb).
Cõu 20: Chọn cõu sai:
A. Núi chung cỏc đường sức điện là khụng kớn, cũn cỏc đường sức từ là cỏc đường cong kớn.
B. Cỏc đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng cỏc đường sức từ
C. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trũn trong từ trường thỡ quỹ đạo đú là một đường sức của từ trường
D. Cỏc đường sức của từ trường đều là cỏc đường thẳng song song cỏch đều nhau
Cõu 21: Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 32 (cm) trong khụng khớ, dũng điện chạy trờn dõy 1 là I1 = 5 (A), dũng điện chạy trờn dõy 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dũng điện ngoài khoảng hai dũng điện và cỏch dũng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M cú độ lớn là:
A. 1,1.10-5 (T)	B. 1,3.10-5 (T)	C. 1,2.10-5 (T)	D. 1,0.10-5 (T)
Cõu 22: Một dõy đồng cú đường kớnh d = 0,8mm được phủ sơn cỏch điện rất mỏng, cỏc vũng dõy đươc quấn sỏt nhau. Người ta dựng dõy này để quấn ống dõy cú đường kớnh D = 2cm, dài l = 20cm, điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8
Để cảm ứng từ trong ống dõy cú độ lớn B = 6,28.10-3T thỡ hiệu điện thế đặt vào ống dõy là:
A. U = 2,2V	B. U = 4,4V	C. U = 0,22V	D. U = 0,4V
Cõu 23: Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau cỏch nhau 40 (cm). Trong hai dõy cú hai dũng điện cựng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cựng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dũng điện gõy ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dõy, cỏch dũng I1 10 (cm), cỏch dũng I2 30 (cm) cú độ lớn là:
A. 2.10-4 (T)	B. 24.10-5 (T)	C. 0 (T)	D. 13,3.10-5(T)
Cõu 24: Một hạt tớch điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuụng gúc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thỡ lực Lorenxơ tỏc dụng lờn hạt cú giỏ trị là:
A. f2 = 5.10-5 (N)	B. f2 = 6,8.10-5 (N)	C. f2 = 4,5.10-5 (N)	D. f2 = 10-5 (N)
Cõu 25: Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Khi cú sự biến đổi từ thụng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thỡ trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đú gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dũng điện cảm ứng cú chiều sao cho từ trường do nú sinh ra luụn ngược chiều với chiều của từ trường đó sinh ra nú.
C. Dũng điện xuất hiện khi cú sự biến thiờn từ thụng qua mạch điện kớn gọi là dũng điện cảm ứng.
D. Dũng điện cảm ứng cú chiều sao cho từ trường do nú sinh ra cú tỏc dụng chống lại nguyờn nhõn đó sinh ra nú.
Cõu 26: Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 32 (cm) trong khụng khớ, cường độ dũng điện chạy trờn dõy 1 là I1 = 5 (A), cường độ dũng điện chạy trờn dõy 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dũng điện, ngoài khoảng 2 dũng điện và cỏch dũng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khụng thỡ dũng điện I2 cú
A. cường độ I2 = 2 (A) và cựng chiều với I1	B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C. cường độ I2 = 1 (A) và cựng chiều với I1	D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Cõu 27: Từ trường do dũng điện thẳng dài gõy ra tại hai điểm M, N là BM, BN trong đú BM = 4BN. Khoảng cỏch từ M và N đến dũng điện liờn hệ bởi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 28: Một đoạn dõy dẫn cú chiều dài l = 10cm, cú dũng điện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, gúc hợp bởi đoạn dõy và cảm ứng từ . Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy cú giỏ trị:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 29: Một dũng điện cú cường độ I = 5 (A) chạy trong một dõy dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dũng điện này gõy ra tại điểm M cú độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cỏch dõy một khoảng
A. 5 (cm)	B. 25 (cm)	C. 10 (cm)	D. 2,5(cm)
Cõu 30: Chọn cõu sai:
A. Lực từ sẽ đạt giỏ trị cực đại khi điện tớch chuyển động vuụng gúc với từ trường
B. Quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường trũn
C. Độ lớn của lực Lorentz tỉ lệ thuận với q và v
D. Từ trường khụng tỏc dụng lực lờn một điện tớch chuyển động song song với đường sức từ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 11 HKII.doc