Câu 1: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:
A. 9e. B. 8e. C. 18e. D. 32e.
Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:
A. Cl(Z=17) B. S(Z=16) C. Si(Z=12) D. P(Z=15)
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p5. B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. electron, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron D. electron
Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng:
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM HỌC 2014-2015 TỔ SINH-HOÁ-CÔNG NGHỆ BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:lớp 10A MÃ ĐỀ 358 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu-5đ). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào giấy làm bài của học sinh. Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: A. 9e. B. 8e. C. 18e. D. 32e. Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là: A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là: A. Cl(Z=17) B. S(Z=16) C. Si(Z=12) D. P(Z=15) Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là: A. 1s²2s²2p63s²3p5. B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6. Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron D. electron Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng: A. số proton nhưng khác nhau số nơtron. B. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân. C. số khối nhưng khác nhau số nơtron. D. cùng điện tích hạt nhân và số khối. Câu 8: Số khối của nguyên tử bằng tổng: A. số p và n B. số p và e C. tổng số n, e, p. D. số n và e Câu 9: Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10: Số nơtron trong nguyên tử là: A. 58 B. 39 C. 19 D. 20 Câu 11: Cấu hình electron chưa đúng là: A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s². B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1. C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5. D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6. Câu 12: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai: A. 1s 3s. Câu 13: Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là: A. 1s² 2s²2p6 3s² B. 1s² 2s²2p6 3s²3p². C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. D. 1s² 2s²2p6. Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 17 B. 15 C. 18 D. 16 Câu 15: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại: A. proton. B. nơtron. C. nơtron và electron. D. electron. Câu 17: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 6, 8, 18 D. 2, 6, 10, 14. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau. C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z. Câu 19: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 20: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu A. 27% B. 70% C. 73% D. 20% PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1(3,0đ):Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. a/Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu nguyên tử R b/Viết cấu hình electron nguyên tử R. R là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao? c/ R là kim loại hay phi kim? Cho biết khuynh hướng nhường hoặc nhận electron của R khi tham gia phản ứng hoá học. Giải thích. Câu 2(1,0đ):Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau : 24Mg (78,99%) ;25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. Câu 3(1,0đ):Oxi có 3 đồng vị ,, và Cacbon có 2 đồng vị , . Hãy viết công thức các loại phân tử cacbonđioxit (CO2) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: