Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Vật lý lớp 10 - Năm 2010

Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Vật lý lớp 10 - Năm 2010

 Câu1 (2điểm ) Phát biểu và viết công thức , đơn vị đo : Công suất , động năng

 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ).

 Câu 2( 2điểm): Phát biểu và viết công thức định luật Sắc lơ, phương trình trạng thái khí lý tưởng.

 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ).

 Câu 3(2điểm): Có một chất khí nhất định dưới áp suất 105(N/m2),thể tích 3 dm3 , nhiệt độ 20oC .

a) Giữa cho nhiệt độ không đổi , giảm thể tích còn 2 dm3 .Tính áp suất chất khí .

b) Cho nhiệt độ tăng thêm 27oCvà áp suất tăng thêm 40% so áp suất ban đầu . Tính thể tích của chất khí .

Câu 4(4điểm ) : Cho một vật có khối lượng 2kg bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nghiêng( AB = 2 m)

 làm với mặt phẳng ngang BC một góc 30o . Hệ số ma sát vật với mặt phẳng là 0,2. (g= 10 m/s2)

a) Tính lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.

b) Tính công lực ma sát và công của trọng lực khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng .

c) Tính động năng và thế năng tại điểm M cách A 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng

 d) Bỏ qua mất mát năng lượng do va chạm ở chân dốc tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng nằm ngang

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1455Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Vật lý lớp 10 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II-Môn vật lý lớp 10 - Năm 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
 Câu1 (2điểm ) Phát biểu và viết công thức , đơn vị đo : Công suất , động năng 
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ).
 Câu 2( 2điểm): Phát biểu và viết công thức định luật Sắc lơ, phương trình trạng thái khí lý tưởng.
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ). 
 Câu 3(2điểm): Có một chất khí nhất định dưới áp suất 105(N/m2),thể tích 3 dm3 , nhiệt độ 20oC . 
Giữa cho nhiệt độ không đổi , giảm thể tích còn 2 dm3 .Tính áp suất chất khí .
Cho nhiệt độ tăng thêm 27oCvà áp suất tăng thêm 40% so áp suất ban đầu . Tính thể tích của chất khí .
Câu 4(4điểm ) : Cho một vật có khối lượng 2kg bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nghiêng( AB = 2 m)
 làm với mặt phẳng ngang BC một góc 30o . Hệ số ma sát vật với mặt phẳng là 0,2. (g= 10 m/s2)
Tính lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
Tính công lực ma sát và công của trọng lực khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng .
Tính động năng và thế năng tại điểm M cách A 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng
 d) Bỏ qua mất mát năng lượng do va chạm ở chân dốc tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng nằm ngang
 ( Các bài toán sai số tính đến %)
Đề kiểm tra học kỳ II-Môn vật lý lớp 10 - Năm 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
 Câu1 (2điểm ) Phát biểu và viết công thức , đơn vị đo : Công suất , động năng 
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ).
 Câu 2( 2điểm): Phát biểu và viết công thức định luật Sắc lơ, phương trình trạng thái khí lý tưởng.
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ). 
 Câu 3(2điểm): Có một chất khí nhất định dưới áp suất 105(N/m2),thể tích 3 dm3 , nhiệt độ 20oC . 
Giữa cho nhiệt độ không đổi , giảm thể tích còn 2 dm3 .Tính áp suất chất khí .
Cho nhiệt độ tăng thêm 27oCvà áp suất tăng thêm 40% so áp suất ban đầu . Tính thể tích của chất khí .
Câu 4(4điểm ) : Cho một vật có khối lượng 2kg bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nghiêng( AB = 2 m) 
 làm với mặt phẳng ngang BC một góc 30o . Hệ số ma sát vật với mặt phẳng là 0,2. (g= 10 m/s2)
a)Tính lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
b)Tính công lực ma sát và công của trọng lực khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng .
Tính động năng và thế năng tại điểm M cách A 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng
 d) Bỏ qua mất mát năng lượng do va chạm ở chân dốc tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng nằm ngang
 ( Các bài toán sai số tính đến %)
Đề kiểm tra học kỳ II-Môn vật lý lớp 10 - Năm 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
 Câu1 (2điểm ) Phát biểu và viết công thức , đơn vị đo : Công suất , động năng 
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ).
 Câu 2( 2điểm): Phát biểu và viết công thức định luật Sắc lơ, phương trình trạng thái khí lý tưởng.
 (Nói rõ ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức ). 
 Câu 3(2điểm): Có một chất khí nhất định dưới áp suất 105(N/m2),thể tích 3 dm3 , nhiệt độ 20oC . 
a)Giữa cho nhiệt độ không đ ổi , giảm thể tích còn 2 dm3 .Tính áp suất chất khí .
b)Cho nhiệt độ tăng thêm 27oCvà áp suất tăng thêm 40% so áp suất ban đầu . Tính thể tích của chất khí .
Câu 4(4điểm ) : Cho một vật có khối lượng 2kg bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nghiêng( AB = 2 m)
 làm với mặt phẳng ngang BC một góc 30o . Hệ số ma sát vật với mặt phẳng là 0,2. (g= 10 m/s2)
a)Tính lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
b)Tính công lực ma sát và công của trọng lực khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng .
c)Tính động năng và thế năng tại điểm M cách A 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng
 d) Bỏ qua mất mát năng lượng do va chạm ở chân dốc tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng nằm ngang
 ( Các bài toán sai số tính đến %)
Đáp án môn vật lý lớp 10 năm 2010
Câu1
(2điểm)
Công suất : Phát biểu 
0,5đ
 Công thức , nêu ý nghĩa các đại lượng , đơn vị
0,5đ
Động năng : Phát biểu 
0,5đ
Công thức , nêu ý nghĩa các đại lượng , đơn vị
0,5đ
Câu2
(2điểm)
Định luật Sắc Lơ: Phát biểu 
0,5đ
 Công thức , nêu ý nghĩa các đại lượng
0,5đ
 Phương trình trạng thái : Phát biểu 
0,5đ
 Công thức, nêu ý nghĩa các đại lượng
0,5đ
Câu 3
(2điểm)
a) 
0,5đ
0,5đ
b) Đổi t1o=20oC T1= 293oK ; t2o = 47oc T2= 320oK
0,25đ
0,25đ
 mà P2= 1,4.105 N/m2
0,25đ
0,25đ
Câu4
(4điểm)
a) 
0,5đ
0,5đ
b) 
0,25đ
 AFms= (J)
0,25đ
 AP= mgh
0,25đ
 AP= 2.10.1= 20(J)
0,25đ
C) W= Wđ + Wt ( chọn Wt đ= o)
0,25đ
 Wt = mgh1 = mg (AB – AM) sin 30o
 Wt = 2.10(2- 1,5)1/2 = 5 (J)
0,25đ
 WđM = WA – Wt M – AFms
0,25đ
 WđM = 20 -5 - = 9.8 (J)
0,25đ
d) Wđ B = WA –Afms=(J)
0,5đ
 Wđc- WđB = AFms
0,25đ
 S=(m)
0,25đ
 Giải cách khác đúng cho điểm tối đa 
Thiếu đơn vị mỗi đại lượng trừ 0,25 điểm , tối đa trừ 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dock10 hoc ky II nam 2010.doc