Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tin - Lớp 10

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tin - Lớp 10

Câu 1: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.

 a. 1MB = 1024 Byte. b. 1MB = 1024 KB.

c. 1MB = 1024 GB. d. 1TB = 1024 TB.

Câu 2: Hệ thập phân sử dụng các kí tự.

a. 0 và 1 b. 0, 1, 2, .9, A, B,.E, F

c. 0, 1, 2, .9 d. 0, 1, 2, .7

Câu 3: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài

a. Bàn phím b. Màn hình c. Chuột d. Đĩa mềm

Câu 4: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows

a. LopA b. ABC.DEF c. TOAN d.Truong.*

Câu 5: Trong hệ điều hành Windows tên một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự

a. 10 b. 8 c. 9 d. 255

Câu 6: Ngôn ngữ máy là?

 a. Là tất cả ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện.

 b. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân.

 c. Là các ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhi phân thì máy có thể thức hiện được.

 d. Tất cả đều sai

Câu 7: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn thông tin về trạng thái sáng, tối của một bóng đèn?

a. 1 bit b. 2 bit c. 3 bit d. Cả a, b, c đều sai.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1812Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tin - Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TIN- LỚP 10
Họ và tên: ............................................
Lớp: 10A...
Điểm
Phần I: Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây. 
Câu 1: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
	a. 1MB = 1024 Byte.	b. 1MB = 1024 KB.
c. 1MB = 1024 GB.	d. 1TB = 1024 TB.
Câu 2: Hệ thập phân sử dụng các kí tự.
a. 0 và 1	b. 0, 1, 2, ...9, A, B,....E, F
c. 0, 1, 2, ...9	d. 0, 1, 2, ...7
Câu 3: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài
a. Bàn phím	b. Màn hình	c. Chuột	d. Đĩa mềm
Câu 4: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows
a. LopA	b. ABC.DEF	c. TOAN	d.Truong.*
Câu 5: Trong hệ điều hành Windows tên một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự
a. 10	b. 8	c. 9	d. 255
Câu 6: Ngôn ngữ máy là?
	a. Là tất cả ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện.
	b. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân.
	c. Là các ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhi phân thì máy có thể thức hiện được.
	d. Tất cả đều sai
Câu 7: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn thông tin về trạng thái sáng, tối của một bóng đèn?
a. 1 bit	b. 2 bit	c. 3 bit	 	d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 8: Hệ cơ số 16 sử dụng các kí tự
a. 0 và 1	b. 0, 1, 2, ...9, A, B,....E, F	c. 0, 1, 2, ...9	d. 0, 1, 2, ...7
Câu 9: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng nào?
a. Hình ảnh	b. Văn bản	c. Âm thanh	d. Cả a và c
Câu 10: Hệ điều hành thường được lưu trữ
a. Trong các thiết bị vào	b. Trong các thiết bị ra	
c. Trên bộ nhớ ngoài.	d. Trên bộ nhớ trong.
Câu 11: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ ?
	a. Văn bản.
	b. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.
	c. Một gói tên.
	d. Một trang Web.
Câu 12: Những phát biểu nào sau đây là đúng ?
	a. Trong các hệ thống không có nhiều tệp có tên khác nhau.
	b. Bất cứ hệ điều hành nào cũng có hệ thống quản lý tệp.
	c. Một đĩa cứng không nhất thiết phải có thư mục gốc.
	d. Mỗi máy tính chỉ có thể cài đặt một hệ điều hành duy nhất.
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm) 
a. Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của 2 số nguyên dương M và N bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
b. Em hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số M và N (với M = 35, N = 10).
Câu 2: (1,5 điểm) 
Điền các bộ phận và chiều mũi tên trong sơ đồ cấu trúc máy tính sau:
Câu 3: (1,5 điểm) 
Hệ điều hành được phân thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại hệ điều hành đó và nêu ví dụ cho các loại hệ điều hành đó.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN - LỚP 10
Phần I: Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào các đáp án đúng thì được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
c
d
d
d
b
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
b
b
b
c
b
b
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm) 
a. Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của 2 số nguyên dương M và N bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
b. Em hãy mô phỏng việc thực hiện thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số M và N (với M = 35, N = 10).
Trả lời:
a. (2,5 điểm) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của 2 số nguyên dương M và N theo cách liệt kê.
Bước 1: Nhập M, N;
0,5 điểm
Bước 2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung này làm ước chung lớn nhất rồi chuyển đến bước 5;
0,5 điểm
Bước 3: Nếu M > N thì M ¬M - N rồi quay lại bước 2;
0,5 điểm
Bước 4: N ¬N - M rồi quay lại bước 2;
0,5 điểm
Bước 5: Đưa ra kết quả ƯCLN rồi kết thúc;
0,5 điểm
b. Áp dụng tìm ƯCLN của M = 35, N = 10.
=> Vậy ƯCLN (35, 10) = 5
* Học sinh mô tả đúng hình mô phòng (1,0 điểm) và kết luận đúng (0,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) 
Điền các bộ phận và chiều mũi tên trong sơ đồ cấu trúc máy tính sau:
Trả lời:
* Học sinh điền đúng các bộ và chiều mũi tên (mỗi bộ phận được 0,25 điểm).
Câu 3: (1,5 điểm) Hệ điều hành được phân thành mấy loại ? Hãy phân biệt các loại hệ điều hành đó và nêu ví dụ cho các loại hệ điều hành đó.
Trả lời:
- Hệ điều hành phân được mấy loại: Đơn nhiệm 1 người dùng, đa nhiệm 1 người dùng và đa nhiệm nhiều người dùng.
- Các loại hệ điều hành 
+ Đơn nhiệm, một người dùng: Các chương trình được thực hiện lần lượt và mỗi lần chỉ 1 người được đăng ký vào hệ thống;
0,25 điểm
VD: MS-DOS.
0,25 điểm
+ Đa nhiệm, một người dùng: Có thể thực hiện nhiều chương trình cùng một lúc và chỉ có một người được đăng ký vào hệ thống;
0,25 điểm
VD: WINDOWS95, WINDOWS98, ...
0,25 điểm
+ Đa nhiệm, nhiều người dùng: Thực hiện nhiều chương trình cùng lúc và cho phép nhiều người được đăng ký vào hệ thống;
0,25 điểm
VD: WINDOWS NT, WINDOWS XP,...
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki 1 tin hoc 10.doc