Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá khối 10

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá khối 10

A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu đúng trong các câu sau:

1/ Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

 a) p và n b) p và e c) n và e d) e, p và n

2/ Phân tử có liên kết ba trong phân tử là:

 a) Cl2 b) N2 c) O 2 d) NH3

3/ Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 6 :

 a) có 6 electron. b) có hoá trị VI.

 c) có 6 e ở lớp ngoài cùng. d) có 6 lớp electron.

4/ Các phân tử có liên kết cộng hoá trị không cực là:

 a) H2, H2O, O 2 b) K2O , O 2, N2 c) N2 , H2 , Cl2 d) HCl , Cl2, O 2

5/ Số oxyhoá của N trong hợp chất NH3 , HNO 2 , HNO 3 lần lượt là:

 a) -3 ,+3, -5 b) +3 , -3 , +5 c) -3 , +3, -5 d) -3 , +3 , +5

6/ Liên kết Ion là liên kết giữa:

 a) phi kim với phi kim b) kim loại điển hình với phi kim điển hình

 c) kim loại với kim loại d) cả ba đều sai

B/ TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1/ ( 2đ) Viết công thức electron vàcông thức cấu tạo của các phân tử sau:

 NH3 , CO2 , Cl2 , C2H2

Câu 2/ (2đ) Cho các nguyên tử sau :

 a) Hãy xác định điện tích hạt nhân,số proton,số electron,số notron,nguyên tử khối của chúng.

b) Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.

c) Nguyên tố nào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm ? Vì sao?

d) Viết phương trình tạo thành Ion từ các nguyên tố trên.

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hoá khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TT HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 - 2007
MÔN : HOÁ KHỐI 10 - THỜI GIAN: 60’
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)	Chọn câu đúng trong các câu sau:
1/ Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
 a) p và n 	b) p và e 	c) n và e 	d) e, p và n
2/ Phân tử có liên kết ba trong phân tử là:
 a) Cl2 	b) N2 	c) O 2 	d) NH3
3/ Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 6 :
 a) có 6 electron. 	b) có hoá trị VI. 	 	
 c) có 6 e ở lớp ngoài cùng. 	d) có 6 lớp electron.
4/ Các phân tử có liên kết cộng hoá trị không cực là:
 a) H2, H2O, O 2 	b) K2O , O 2, N2 	c) N2 , H2 , Cl2 	d) HCl , Cl2, O 2
5/ Số oxyhoá của N trong hợp chất NH3 , HNO 2 , HNO 3 lần lượt là:
 a) -3 ,+3, -5 	b) +3 , -3 , +5 	c) -3 , +3, -5 	d) -3 , +3 , +5
6/ Liên kết Ion là liên kết giữa:
 a) phi kim với phi kim 	b) kim loại điển hình với phi kim điển hình
 c) kim loại với kim loại 	d) cả ba đều sai
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1/ ( 2đ) Viết công thức electron vàcông thức cấu tạo của các phân tử sau:
 	 NH3 , CO2 , Cl2 , C2H2
Câu 2/ (2đ) Cho các nguyên tử sau : 
	a) Hãy xác định điện tích hạt nhân,số proton,số electron,số notron,nguyên tử khối của chúng.
b) Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
c) Nguyên tố nào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm ? Vì sao?
d) Viết phương trình tạo thành Ion từ các nguyên tố trên.
Câu 3/ (3đ) Oxít cao nhất của một nguyên tố là R2O5 ,trong hợp chất khí của nó với hidrô có chứa 17,65% hidro về khối lượng.
a) Xác định nguyên tử khối của R, tên của nguyên tố R.
b) Hoà tan 5,4 g oxít cao nhất của nguyên tố trên vào 200g nước được dung dịch A. Tính nồng độ % của dung dịch A.
c) Để trung hoà hoàn toàn dung dịch A, người ta dùng dung dịch NaOH 0,5M . Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
 	Cho: N=14 ; P=31 ; S=32 ; C=12 ; O=16 ; Cl=35,5
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_khoi_10.doc
  • docDAPAN 10- TRANG.doc