Đề kiểm tra học kỳ I khối 10

Đề kiểm tra học kỳ I khối 10

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Khi máy đang ở trạng thái tắt ta có thể khởi động máy bằng cách:

 a. Bật nguồn c. Ấn đồng thời 3 phím: CTRL + ALT + DEL

 b. Ấn nút Reset d. Cả 3 cách nói trên

Câu 2: Khi giao tiếp với hệ điều hành bằng cách dùng dòng lệnh:

 a. Không cần phải nhớ câu lệnh c. Phải gõ chính xác câu lệnh từ bàn phím

 b. Phải chọn câu lệnh trong các menu d. Không có câu nào đúng

Câu 3: Khi đặt tên tệp trong WINDOWS, ta có thể dùng:

 a. Tất cả các kí tự trên bàn phím c. Loại trừ các chữ số từ 0 đến 9

 b. Loại trừ kí tự @ ! và kí tự dấu cách d. Không có câu nào đúng

Câu 4: Các HĐH sau, HĐH nào là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng:

 a. Windows 2000, Unix, Linux c.Windows 2003, Windows XP

 b. Windows NT, Windows me d. Tất cả các HĐH nói trên

Câu 5: HĐH MS DOS là HĐH:

 a. Của hãng FPT sản xuất c. Do Hãng Microsoft sản xuất

 b. Là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng d. Tất cả các câu trên đều sai

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I khối 10
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Khi máy đang ở trạng thái tắt ta có thể khởi động máy bằng cách:
	a. Bật nguồn	c. Ấn đồng thời 3 phím: CTRL + ALT + DEL
	b. Ấn nút Reset	d. Cả 3 cách nói trên
Câu 2: Khi giao tiếp với hệ điều hành bằng cách dùng dòng lệnh:
	a. Không cần phải nhớ câu lệnh	c. Phải gõ chính xác câu lệnh từ bàn phím
	b. Phải chọn câu lệnh trong các menu	d. Không có câu nào đúng
Câu 3: Khi đặt tên tệp trong WINDOWS, ta có thể dùng:
	a. Tất cả các kí tự trên bàn phím	c. Loại trừ các chữ số từ 0 đến 9
	b. Loại trừ kí tự @ ! và kí tự dấu cách	d. Không có câu nào đúng
Câu 4: Các HĐH sau, HĐH nào là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng:
	a. Windows 2000, Unix, Linux	c.Windows 2003, Windows XP
	b. Windows NT, Windows me	d. Tất cả các HĐH nói trên
Câu 5: HĐH MS DOS là HĐH:
	a. Của hãng FPT sản xuất	c. Do Hãng Microsoft sản xuất
	b. Là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng	d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6: Phần mềm công cụ còn gọi là:
	a. Phần mềm phát triển	c. Phần mềm tiện ích
	b. Phần mềm hệ thống	d. Tất cả đều sai
Câu 7: Tin học được ứng dụng:
	a. Chỉ trong ngành giáo dục	c. Chỉ trong lĩnh vực vui chơi giải trí
	b. Chỉ trong lĩnh vực truyền thông 	d. Trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động của con người
Câu 8: Hệ điều hành nào có mã nguồn mở :
a. HĐH Windows	c. HĐH MS-DOS
b. HĐH Linux	d. HĐH Unix
Câu 9: Hệ thống quản lý tệp là:
	a. Các chương trình quản lí tài nguyên	
c. Các chương trình tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
	b. Các chương trình đảm bảo đối thoại giữa NSD và hệ thống	
d. Các chương trình tiện ích hệ thống
Câu 10: Các HĐH sau, HĐH nào là HĐH đơn nhiệm 1 người dùng:
	a. MS-DOS	c.Windows 2003, Windows XP
	b. Windows NT	d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11:Trong các bước giải bài toán trên máy tính, theo em bước naò là quan trọng nhất:
	a. Xác định bài toán	b. Input và Output	
	c. Viết chương trình	d. Lựa chọn và thiết kế thuật toán
Câu 12: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mỗi tệp có một ....... để truy cập
a. Mật mã	c.Bộ nhớ
b. Tên	d. Khoảng trống
Câu 13: : Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Rom là bộ nhớ chỉ để đọc, dữ liệu trên Rom sẽ mất khi tắt máy	
b. Ram là bộ nhớ chỉ để ghi 
c. Máy quét là thiết bị vào	
d. Modem là thiết bị ra
Câu 14:Tìm câu trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây:
	a. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính	
b. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet	
	c. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
d. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
Câu 15 Nhờ có hệ thống quản lý tệp, hệ điều hành có thể:
Đảm bảo độc lập giữa phương pháp lưu trữ và xử lý.
Đảm bảo sử dụng bộ nhớ trên đĩa từ một cách hiệu quả.
Tổ chức bảo vệ thông tin ở nhiều mức, hạn chế tối đa ảnh hưởng của các lỗi kỹ thuật hoặc chương trình.
Tất cả đều đúng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai
a. Đĩa cứng là bộ nhớ ngoài	b. Đĩa mềm có dung lượng khoảng 1,44MB
c. Đĩa CD chỉ có thể đọc	d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Khi máy bị treo có thể khởi động lại máy theo 1 trong 3 cách sau: 	
 1. Bấm vào nút Reset
	2. Tắt và bật lại nút POWER
	3. Bấm đồng thời 3 phím CTRL-ALT-DEL.
Theo thứ tự ưu tiên nào?
	a. 1-2-3	b. 2-3-1	c. 3-1-2	d. 3-2-1.
Câu 18: Có bao nhiêu cách để người sử dụng đưa yêu cầu hoặc thông tin cần thiết cho hệ thống?
	a. 1	b. 2	c. 3	 	d. 4.
Câu 19: Khi kết thúc làm việc muốn tắt máy ta phải chọn chế độ nào?
Shut down hoặc Turn off.
Stand by
Restart.
Restart in MS-DOS mode.
Câu 20: Vì sao chúng ta phải tắt máy đúng cách?
Tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện hơn.
Tránh làm hệ điều hành bị lỗi.
Tăng tuổi thọ máy tính.
Cả 3 lý do trên.
Câu 21: Hệ điều hành thông dụng nào được cài đặt trên máy vi tính nước ta?
	a. MS-DOS	b. WINDOWS	 c. UNIX	d. LINUX.
Câu 22: Hoạt động nào sau đây không phạm pháp?
	a. Truy cập vào các trang Web không lành mạnh.
	b. Dùng quá nhiều thời gian chơi game.
	c. Vi phạm quyền sở hữu thông tin.
	d. Tung vào mạng các virus.
Câu 23: Các điều kiện để tin học phát triển?
	a. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ.
	b. Một đội ngũ lao động có trí thức.
	c. Cả a và b.
	d. Tất cả đều sai.
Câu 24: Trong đường dẫn, các tên tệp và thư mục phân cách nhau bởi dấu gì?
	a. *	b. \	c. /	d. >
Câu 25: Trong WINDOWS tên tệp nào sau đây là đúng?
?cauhoi.DOC	c. lop.B.DHSP
 “dapan”. EXE	d. Cả a và b đúng
Câu 26: Đường dẫn đầy đủ đến thư mục và tệp là :
	a. Đường dẫn được tính từ thư mục gốc	
	b. Đường dẫn được tính từ thư mục mẹ
	c. Đường dẫn được tính từ thư mục hiện hành
	d. Không có câu nào đúng
Câu 27: Ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được là:
	a. Ngôn ngữ máy	c. Ngôn ngữ lập trình
	b. Hợp ngữ	d. Tất cả đều đúng
Câu 28: Tên tệp trong MS-DOS không dài quá bao nhiêu kí tự:
a. 256	b. 255	c. 8	d. 16
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Cho dãy số nguyên có n phần tử từ a1a2.an
xác định input và output của bài toán (1 điểm)
Trình bày thuật toán tìm số lớn nhất (nhỏ nhất) có trong dãy (2 điểm)
Tương tự có thể tìm số lượng (tổng) các số hạng dương (âm, dương,chẵn, lẻ) có trong dãy.
Đáp án:
Câu 
Câu 
A
D
C
C
D
C
D
B
C
A
D
D
D
B
B
B
C
C
A
B
D
C
B
A
C
A
A
C
Tự luận:
- Xác định đúng Input , output : 1 điểm
- Thuật toán:hs có thể trình bày một trong hai cách, mỗi bước đúng 0,5 điểm
Cách 1: liệt kê 
Bước 1. Nhập N và dãy a1,..., aN;
Bước 2. Max ¬ a1, i ¬ 2;
Bước 3. Nếu i > N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc;
Bước 4.
 Bước 4.1. Nếu ai > Max thì Max ¬ ai
Bước 4.2. i ¬ i + 1 rồi quay lại bước 3;
Cách 2: Dùng sơ đồ khối:
Nhập n và dãy a1a2.an
Maxßa1; iß2
i>n
ai >Max
Maxßai
ißi+1
Đ
S
S
Đ
Đưa ra Max rồi kết thúc

Tài liệu đính kèm:

  • docSang.doc