Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 11 - Năm học 2010 - 2011

Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 11 - Năm học 2010 - 2011

Chọn phương án đúng.

1. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường :

A. Chất khí B. Chất điện phân C. Kim loại D. Chân không

2. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E , r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn

A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn B. lớn hơn suất điện động của nguồn

C. bằng suất điện động của nguồn D. không phụ thuộc vào điện trở R

3. Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,6 , được ghép thành 4 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là:

A. 10V và 0,75 B. 10V và 0,48 C. 8V và 0,48 D. 8V và 0,75

4. Một quả cầu nhỏ mang điện tích C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 10 cm bằng :

A. 9.10 V/m B. 9 V/m C. - 9.10 V/m D. -1. C

5. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ 2 điện tích cô lập mang điện cùng dấu , cách nhau 100 cm trong không khí và . Điểm M nằm trên đường thẳng nối 2 điện tích . Cường độ điện trường do 2 điện

doc 33 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 11 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng. 
1. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường :
A. Chất khí	B. Chất điện phân	C. Kim loại	D. Chân không
2. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E , r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn	B. lớn hơn suất điện động của nguồn
C. bằng suất điện động của nguồn	D. không phụ thuộc vào điện trở R
3. Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,6, được ghép thành 4 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là:
A. 10V và 0,75	B. 10V và 0,48	C. 8V và 0,48	D. 8V và 0,75
4. Một quả cầu nhỏ mang điện tích C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 10 cm bằng :
A. 9.10V/m	B. 9 V/m	C. - 9.10V/m	D. -1. C
5. Chọn phát biểu đúng. Cho hệ 2 điện tích cô lập mang điện cùng dấu , cách nhau 100 cm trong không khí và . Điểm M nằm trên đường thẳng nối 2 điện tích . Cường độ điện trường do 2 điện tích gây ra tại M triệt tiêu khi M....
A. cách 60cm , cách 40cm	B. cách 150 m , cách 50 cm	
C. cách 300 cm , cách 200cm	D.cách 40cm , cách 60cm
6.Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào:
A. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại	B. bản chất của kim loại
C. kích thước của vật dẫn kim loại	D. nhiệt độ của kim loại
7.Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện 2 V, điện trở trong 1 để thắp sáng một bóng đèn 12 V- 6W . Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 8	B. 6	C. 4	D. 10
8.Nhận định nào sau đây là không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm dương
A. Các đường sức có chiều hướng về phía điện tích	B. Các đường sức là những tia thẳng 
C. Các đường sức có phương đi qua điện tích điểm	D. Các đường sức không cắt nhau 
9.Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2C theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 50cm là :
A. 1 mJ	B. 1 J	C. 1 kJ	D. 0,1 J
10. Một tụ điện có điện dung 0,5 , được tích điện bằng một nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện tích của tụ điện là 600 nC. Hiệu điện thế của U của nguồn điện là
A. 1,2 V	B. 1200 V	C. 300 V	D. 1,2.V
11. Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện ? 
A. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện	
B. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dầu cách điện
C. Hai tấm thép đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối
D. Hai tấm gỗ đặt gần nhau ngâm trong dung dịch muối 
12.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 42 , được đặt trong không khí ở 20, còn mối hàn kia được nung nóng đến 323. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này bằng bao nhiêu?
A. 1,26 mV	B. 12,726 mV	C. 12,726 V	D. 1,260 V
13. Một dây vônfram có điện trở 136 ở nhiệt độ 100, cho hệ số nhiệt điện trở của vônfram là 4,5.10 Điện trở của dây ở 20 là 
A. 100	B. 126,36 	C. 135,64 	D. 135,9 
14.Chọn phát biểu sai. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì:
A. chất điện phân không có cấu tạo mạng tinh thể
B. mật độ các ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ electron tự do trong kim loại
C. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron
D. môi trường dung dịch rất mất trật tự
15.Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là:
A. 120 kJ	B. 5 J	C. 10 kJ	D. 2000 J
16. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn	B. điện trở của vật dẫn
C. cường độ dòng điện qua vật dẫn	D. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
17. Một điện trở R = 5 mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,45 W. Điện trở trong của nguồn này là:
A. 1 	B. 2	C. 0,4	D. 0,5
18. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện 
A. 	B. 	C. 	D. 
19. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64.. Khối lượng riêng của đồng là 8,9.10. Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn và số Avôgađrô .Mật độ electron tự do trong đồng là 
 A. 8,37.	 	B. 8,37.	
C. 4,32. 	D. 4,32. 	
20.Đaị lượng nào đặt trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ?
A.điện dung của tụ	B. cường độ điện trường trong tụ điện
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ 	D. điện tích của tụ 
21.Một bình điện phân chứa dung dịch ,có anốt bằng Cu. Cho dòng điện chạy qua bình trong 1 giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 
A. 2 A	B. 2,5 A	C. 1 A	D. 4 A
22. Chọn câu sai khi nói về acquy
A. Dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của acquy khi nó nạp điện
B. Acquy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng
C. Ac quy tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện
D. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng 
23. Một bóng đèn ghi 6V-6Wđược mắc vào một nguồn điện có suất điện động 8 V thì sáng bình thường . Điện trở trong của nguồn điện bằng ?
A. 2 	B. 1 	C. 0,5 	D. 2,5 
24.Câu nào dưới đây nói về bản chất tia caốt là đúng?
A. Tia catốt là dòng các electron phát ra từ catốt bay trong chân không 
B. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ
C. Tia catốt là dòng các ion âm phát ra từ catốt
D. Tia catốt là dòng các ion dương bay đến anốt
25.Một acquy có suất điện động 12V , điện trở trong 1, mắc với một điện trở R thì dòng điện trong mạch bằng 1,5A. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 78,5%	B. 75,8%	C. 87,5%	D. 85,7%
26.Trong hiện tượng siêu dẫn , khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ:
A. giảm đến 0	B. tăng đến vô cùng 	C.không thay đổi	D. giảm tỉ lệ với nhiệt độ
27. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ =1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở = 2 nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ = 1 A. Điện trở bằng 
A. 6 	B. 1 	C. 2 	D. 8
28. Chọn câu đúng 
A. chân không 	B. nước nguyên chất	C. dầu hỏa	D. không khí ở điềukiện chuẩn
29.Hai điện trở giống nhau mắc song song chúng vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40W. Nếu các điện trở này được mắc nối tiếp và nối vào nguồn có hiệu điện thế trên hì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 10 W	B. 20 W	C. 50 W	D. 40 W
30. Chọn câu sai. Dòng điện trong chân không 
A. chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt	
B. chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt	
C. không tuân theo định luật Ôm 
D. là dòng dịch chuyển có hướng của các electron bứt ra từ catốt bị nung nóng 
31.Về sự tương tác điện nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Hai thanh nhựa giống nhau sau khi cọ xát vào len dạ , nếu đưa lại gần chúng sẽ hút nhau	
B. Hai thanh thủy tinh , sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần chúng sẽ đẩy nhau
C. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau	
D. Các điện tích khác loại thì hút nhau
32. Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
A. công suất tiêu thụ bằng công suất định mức	B. công suất tiêu thụ là lớn nhất
C. công suất tiêu thụ là nhỏ nhất	D.dòng điện tiêu thụ qua dụng cụ là nhỏ nhất
33.Khi điện phân dung dịch . Để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì 
A. anốt phải bằng đồng (Cu) 	B. anốt làm bằng kim loại gì cũng được
C. nhất thiết cả hai cực phải là đồng (Cu)	D. catốt phải lảm bằng đồng (Cu)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÍ 11 CB -NĂM HỌC 2010-2011
Chọn phương án đúng. 
Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc
a. lớp điện môi giữa hai bản	b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c. Phụ thuộc điện tích trên hai bản tụ	d. Không phụ thuộc khoảng cách hai bản
Chọn câu sai
a. Chất dẫn điện là chất chứa các elctron tự do
b. Điện môi là chất cách điện.chúng không có cùng hằng số điện môi
c. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích
d. Điện tích hạt sơ cấp (proton;electron) là điện tích nhỏ nhất tồn tại trong tự nhiên
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1 N. trong chân không khỏang cách giữa chúng là
a. 3,6 mm	b. 3,6 cm	c. 0,36 mm	d. 6mm
Hai điện tích q1vàq2 đặt trong không khí cách nhau một khỏang r tương tác lên nhau một lực F nếu đồng thời tăng cả hai diện tích lên gấp đôi nhưng giảm khỏang cách đi một nửa thì lực tương tác
a. Tăng 16 lần	b. Tăng 8 lần	c. Giảm 4 lần	d. Giảm 16 lần
Một điện tích điểm q=10-7c đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.10-3(N)cường độ điện trường tại A có độ lớn là
a. 3.104 v/m	b. 3.10-4 v/m	c. 3/10-4 v/m	d. 10-4/3 v/m
 Chọn câu đúng : một eltron dịch chuyển dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện trường từ điểm A đến điểm B 
a. Điện thế tại B cao hơn điện thế tại A	b. Điện thế tại A cao hơn điện thế tại B
c. Chiều đường sức từ B đến A	d. Điện trường thực hiện công âm
Tính chất cơ bản của điện trường là
a. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
b. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm
c. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
d. Điện trường gây ra đường sức tại mọi điểm
Với điện trường như thế nào thì có thể viết U=E.d
a. Điện trường đều	b. Điện trường của điện tích dương
c. Điện trường của điện tích âm	d. Điện trường nào cũng được
Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại Alà 36 v/m tại B là 9 v/m . hỏi cường độ điện trường tại C là trung điểm của AB là bao nhiêu biết A.B.C. nằm trên cùng đường sức
a. 16 v/m 	b. 12 v/m	c. 25 v/m	d. 30 v/m
Chọn đúng mối liên hệ giữa hai diểm Mvà N trong điện trường
a. UMN=- UNM	b. VM>VN	c. VN>VM	d. UMN=UNM
Nối hai bản tụ diện phẳng với nguồn điện rồi tách chúng ra khỏi nguồn , điện tích trên hai bản tụ sẽ
a. không thay đổi nếu đưa hai bản ra xa	b. Thay đổi nếu đưa hai bản lại gần
c. Tăng gấp đôi nếu giảm khỏang cách đi một nửa	d. Giảm dần dần nếu khỏang cách tăng đều
Một tụ điện có điện dung 5.10-6F điện tích của tụ điện là 86 . hiệu điện thế trên hai bản tụ là
a. U=17,2 V	b. 27,2V	c. 37,2 V	d. 47,2 V
Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220 v diện tích trên tụ điện là
a. 1,1.10-7c	b. 0,1.10-7c	c. 3,1.10-7 c 	d. 2,1.10-7c
Dòng điện là gì 
a. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng	b. Dòng điện là dòng cácđiện tích dịch chuyển
c. Dòng các eltron dịch chuyển có hướng	d. Dòng các Ion duơng và Ion âm dịch chuyển có hướng
Dòng điện không đổi là
a. Dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian
b. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian 
c. Dòng điên có cường độ không thay đổi theo thời gian
d. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn không thay đổi theo thời gian
Chiều của dòng điện được qui ước là
a. Chiều chuyển dời của các điện tích dương	b. Chiều dịch chuyển của các điện tích
c. Chiều dịch chuyển của các eltron	d. Tùy theo qui ước của mỗi người
Hai dây dồng đều cùng hình trụ, cùng khối lượng ,cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B .Điện trở dây A liên hệ với điện trở dây B chọbiết .(V=S.d) s là tiết diện ngang d là chiều dài
a. RA=4RB 	b. RB=4RA	c. RA=2 R ...  các tụ điện ,câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi hai tụ điện mắc song song , bản dương của tụ điện này được nối bản âm của tụ điện kia 
B. Khi hai tụ điện mắc nối tiếp ,các bản dương được nối với nhau và các bản âm được nối với nhau
C. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện lớn hơn điện dung của cả bộ tụ 
D. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện nhỏ hơn điện dung của cả bộ tụ 
02. Người ta nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với hai cực của một ácquy có hiệu điện thế bằng U .Câu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng của tụ điện sau khi nạp là W = QU/2 
B. Sau khi đã tích điện ,hiệu điện thế giữa hai bản là U 
C. Bản âm của tụ điện được nạp một điện tích bằng - Q = -- UC 
D. Ácquy đã cung cấp cho tụ điện một năng lượng bằng W = QU
Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10-6C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ;+3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là 
A. q = +1,5μC B. q = - 2,5μC C. q = - 1,5μC 	D. q = +2,5μC 
HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông
A. trong ®ièt b¸n dÉn.	B. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.
C. trong èng phãng ®iÖn tö.	D. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn.	
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J 	D. A = 500 J 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dây dẫn :
A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng 
C. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt D. Không phụ thuộc nhiệt độ 
Trong phòng thí nghiệm chỉ có các tụ điện loại 2μF .Để lắp một thí nghiệm ,người ta cần một điện dung 6μF.Có thể giải quyết bằng cách nào sau đây?
A. Mắc nối tiếp ba tụ điện B. Tăng gấp ba diện tích của mỗi bản 
C. Giảm ba lần khoảng cách các bản của tụ điện D. Mắc song song ba tụ điện 
Chọn công thức đúng về mật độ năng lượng điện trường 
A. w = B. w = C. w = D. w =
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân là dung dịch nào dưới đây :
A. Chỉ là dung dịch axít 	B. Chỉ là dung dịch badơ 
C. Chỉ là dung dịch muối 	D. Một trong 3 dung dịch trên 
Câu nào sau đây là sai ?
A. Có những lực lạ bên trong nguồn điện tác dụng vào các hạt tải điện và cung cấp năng lượng cho chúng để chúng chuyển động được ngược chiếu lực điện 
B. Các hạt tải điện dương bên ngoài nguồn điện di chuyển từ cực dương đến cực âm và bên trong nguồn điện di chyển từ cực âm đến cực dương 
C. Các lực là những lực tĩnh loại đặc biệt ,không tuân theo định luật Culông 
D. Nếu xét đường đi cả bên trong và bên ngoài nguồn điện ,thì các hạt tải điện chuyển động nối tiếp nhau theo những đường khép kín 
Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn 
A. 10-4N B. 0,5. 10-4N C. 2.10-3N 	D. 10-3N 
Chọn câu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vôn kế ta phải :
A. Mắc Vôn kế song song đọan mạch cần đo 
B. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ 
C. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo 
D. Cả 3 yêu cầu trên 
Khi dung dịch điện phân đặt trong điện trường do một nguồn điện tạo ra thì :
A. các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường 
B. trong dung dịch điện phân có dòng điện chạy qua 
C. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường 
D. Cả A ,B ,C đều đúng 
Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện 
A. W = Q2/2C B. W =CU2/2 C. W=U2 /2C 	D. W = QU/2 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện hóa có độ lớn và dấu phụ thuộc vào:
A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phân
C. Nồng độ của dung dịch chất điện phân D. cả 3 câu đều đúng 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là :
A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực âm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực âm của nguồn điện 
C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Câu B và C đúng 
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là 
A. 9.10-5N B. 4,5.10-5N C. 9.10-7N 	D. 18.10-5N 
Theo định luật Pha -ra -đâyvề hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với:
A. khối lượng dung dịch qua bình điện phân 	B. số Pha-ra -đây 
C. số electrôn đi qua bình điện phân 	D. đương lượng hoá học của chất đó 
Câu nào sau đây là đúng ? 
A. Trong một bình điện phân ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương 
B. Trong các dây dẫn ,các êlectrôn tự do di chuyển từ cực dương đến cực âm 
C. Bên trong nguồn điện ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương 
D. Bên trong nguồn điện ,các ion âm di chuyển từ cực âm đến cực dương 
Nếu trong bình điện phân ko có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như 
A. một điện trở thuần 	B. một tụ điện C. một máy thu điện D. một nguồn điện 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ
A. Q = 500 J 	B. Q = 2500 J C. Q = 2,5kWh D. Không có đáp số nào đúng 
Dòng diện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi 
A. trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li B. dung dịch điện phân là muối nóng chảy 
C. có hiện tượng cực dương tan D. các điện cực đều làm bằng kim loại 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đơn vị nào KHÔNG PHẢI của điện năng :
A. Số đếm của công tơ điện B. Jun ( J ) C. Niutơn ( N ) D. Kilôoát giờ ( KWh ) 
Khi so sánh một thanh thuỷ tinh đã được đưa lại gần một vật tích điện với một tụ điện sau khi hai bản của nó được nối với hai cực của một nguốn điện ,câu nào sau đây không mô tả đúng hiện tượng đã xảy ra ?
A. Bóng đèn sáng lên ,chứng tỏ rằng thanh thuỷ tinh và tụ điện ở đây có công dụng như nhau 
B. Nếu nối hai bản của tụ điện với hai cực của một bóng đèn,chúng sẽ phóng điện vào bóng đèn
C. Thanh thuỷ tinh không làm bóng đèn sáng lên .Chỉ có tụ điện mới làm bóng đèn loé sáng
D. Hai đầu thanh thuỷ tinh ,cũng như hai bản của tụ điện ,được tích điện khác dấu nhau
Người ta cần tăng gấp đôi điện dung của một bộ tụ điện phẳng .Trong các cách sau đây ,cách nào không thể áp dụng ?
A. Tăng gấp đôi hằng số điện môi của điện môi nằm giữa hai bản
B. Tăng gấp đôi hiệu điện thế của nguồn điện dùng để nạp điện cho tụ điện 
C. Tăng gấp đôi diện tích mỗi bản của tụ điện 
D. Giảm một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ 
Chọn câu trả lời ĐÚNG . Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? 
A. Bóng đèn dây tóc B. Ấm điện C. Acqui đang được nạp điện 	D. Quạt điện 
Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B mang điện tích - 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là:
A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC 	B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC 
C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC 	D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC
Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n chøa dung dÞch CuSO4, cã an«t b»ng Cu. BiÕt r»ng ®¬ng lîng hãa cña ®ång kg/C §Ó trªn cat«t xuÊt hiÖn 0,33 kg ®ång, th× ®iÖn tÝch chuyÓn qua b×nh ph¶i b»ng: 
A. 107 (C).	B. 105 (C).	C. 5.106 (C).	D. 106 (C).	
Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n ®ùng dung dÞch muèi cña niken, cã an«t lµm b»ng niken, biÕt nguyªn tö khèi vµ hãa trÞ cña niken lÇn lît b»ng 58,71 vµ 2. Trong thêi gian 1h dßng ®iÖn 10A ®· s¶n ra mét khèi lîng niken b»ng:
A. 15,27 (g).	B. 8.10-3kg.	C. 10,95 (g).	D. 12,35 (g).	
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :
A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Điện năng mà gia đình sử dụng 
C. Thời gian sử dụng điện của gia đình D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? 
A. 20cm	B. 15cm C. 10cm 	D. 5cm 
Câu nào sau đây là sai ? 
A. Trong các dung dịch axít ,bazơ, và muối ,các phân tử dễ tách thành các ion ngược dấu 
B. Trong các muối nóng chảy cùng diễn ra sự phân li và tái hợp 
C. Dưới tác dụng của điện trường ngoài ,các ion đó chuyển động và tạo thành dòng điện trong chất điện phân 
D. Số cặp ion trái dấu trong các dung dịch axít ,baxơ hoặc muối là một lượng không đổi 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 4A Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 
A. H = 7,955 % 	B. H = 79,55 % C. H = 0,7955 % D. Cả 3 câu đều sai 
Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về sự dẫn điện tự lực của chất khí
A. Túy thuộc các cách tạo ra hạt tải điện mới, sự phóng điện tự lực của chất khí được phân thành 3 kiểu chính : phóng điện ẩn, phóng điện hồ quang, phóng điện tia lửa
B. Nếu nó xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó
C. Nếu nó xảy ra và duy trì được mà không cần phun các hạt tải điện vào nó
D. Khi có hiện tượng nhân hạt tải điện để tự tạo các hạt tải điện mới, làm tăng số lượng hạt tải điện khiến chất khí trơ nên dẫn điện tốt
HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông
A. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.	B. trong ®ièt b¸n dÉC. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn D. trong èng phãng ®iÖn tö.
Chọn câu trả lời ĐÚNG . Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một lọai vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
A. B. 	C. 	D. 
Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật :
A. Tăng lên bốn lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên hai lần D. Giảm đi bốn lần 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10. Tính R
A. R = 15 	B. R = 3 C. R = 20 D. R = 40 
Chọn câu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với.. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với.. của nguồn.
A. Cực âm, cực âm B. Cực âm, cực dương C. Cực dương, cực âm D. Cực dương, cực dương
Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện
A. = 2,7 V B. = 12 V C. = 1,2 V D. = 27 V 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen tap de thi HKI Ly 11.doc