Kỳ thi học kì II - Năm học 2009 – 2010 môn thi: Vật lý lớp 11 - Đề 487

Kỳ thi học kì II - Năm học 2009 – 2010 môn thi: Vật lý lớp 11 - Đề 487

Câu 1: Cho một tia sáng đi từ nước ( n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới thỏa mãn điều kiện là

A. i > 42o. B. i > 49o. C. i > 43o. D. i <>

Câu 2: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi

A. số vòng dây quấn tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi.

C. đường kính vòng dây giảm đi. D. cường độ dòng điện tăng lên.

Câu 3: Chọn câu sai.

Góc lệch của tia sáng qua lăng kính

A. không phụ thuộc chiết suất của lăng kính. B. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.

C. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới. D. phụ thuộc chiết suất của lăng kính.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường.

A. vuông góc với đường sức từ. B. không có hướng xác định.

C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. nằm theo hướng của lực từ

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi học kì II - Năm học 2009 – 2010 môn thi: Vật lý lớp 11 - Đề 487", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 487
I. PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1: Cho một tia sáng đi từ nước ( n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới thỏa mãn điều kiện là
A. i > 42o.	B. i > 49o.	C. i > 43o.	D. i < 49o.
Câu 2: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi 
A. số vòng dây quấn tăng lên.	B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. đường kính vòng dây giảm đi.	D. cường độ dòng điện tăng lên.
Câu 3: Chọn câu sai.
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính 
A. không phụ thuộc chiết suất của lăng kính.	B. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.
C. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới.	D. phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường.
A. vuông góc với đường sức từ.	B. không có hướng xác định.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.	D. nằm theo hướng của lực từ.
Câu 5: Chọn câu đúng 
Với một thấu kính : 
A. Số phóng đại k > 1.	B. Số phóng đại k < 1.
C. Số phóng đại k ³ 1.	D. Số phóng đại k > 1 hoặc k < 1 hoặc k = 1.
Câu 6: Trên vành của một kính lúp có ghi x10. Đáp số nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự f của kính lúp này ? 
A. f = 25cm	B. f = 5cm	C. f = 2,5cm	D. f = 10cm
Câu 7: Một êlectron bay vào không gian từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4(T) với vận tốc ban đầu vo = 3,2.106(m/s) vuông góc với , me = 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là 
A. 27,3(cm).	B. 20,4(cm).	C. 18,2(cm)	D. 16,0(cm).
Câu 8: Một ống dây dài 50(cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A). Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn 25.10-4(T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 418.	B. 250.	C. 320.	D. 497,6.
Câu 9: Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. -15cm.	B. 45cm.	C. -5cm.	D. 15cm.
Câu 10: Khi tia sáng truyền từ nước ( n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là
A. igh = 48o35’.	B. igh = 38o26’.	C. igh = 62o44’.	D. igh = 41o48’.
Câu 11: Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2(m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, người ấy thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 (m).	B. 90 (cm).	C. 1 (m).	D. 80 (cm).
Câu 12: Công thức xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. ec = .	B. ec = -.	C. ec = .	D. ec = .
Câu 13: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm ?
A. Sắt ôxit.	B. Đồng ôxit.	C. Mangan ôxit.	D. Sắt non.
Câu 14: Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự ? 
A. Ở điểm cực viễn nói chung.	B. Ở vô cực.
C. Ở vị trí bất kì.	D. Ở điểm cực cận.
Câu 15: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Độ bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
A. 25 lần.	B. 20 lần.	C. 30 lần.	D. 24 lần.
Câu 16: Chọn câu đúng 
A. Ảnh cho bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
D. Ảnh cho bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật.
Câu 17: Chọn câu đúng. 
Một ống dây có độ tự cảm L ; ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là 
A. L/2.	B. L.	C. 4L.	D. 2L.
Câu 18: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào kể sau ? 
A. Dời ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật.
B. Dời thị kính so với vật kính.
C. Dời mắt ở phía sau thị kính.
D. Dời vật trước vật kính.
Câu 19: Đơn vị của từ thông là
A. Am-pe (A).	B. Tesla (T).	C. Vêbe (Wb).	D. Vôn (V).
Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 0,75(A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,4(T).	B. 0,8(T).	C. 1,2(T).	D. 1,0(T).
Câu 21: Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là gì ?
A. Không có.
B. Vật kính.
C. Vật kính của kính hiển vi và thị kính của kính thiên văn.
D. Thị kính.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
Lực Lo-ren-xơ
A. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.	B. vuông góc với từ trường.
C. vuông góc với vận tốc.	D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 23: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1(s) từ thông tăng từ 0,6(Wb) đến 1,6(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6(V).	B. 22(V).	C. 16(V).	D. 10(V).
Câu 24: Hệ hai thấu kính hội tụ (L1), (L2) ghép đồng trục tiêu cự f1 = 10cm; f2 = 20cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vô cực thì khoảng cách giữa hai kính là
A. 15cm.	B. 35cm.	C. 30cm.	D. 50cm.
Câu 25: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01 (s), suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu? 
A. 4,0H.	B. 0,032 H.	C. 0,04 H.	D. 0,25H.
Câu 26: Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là : 
A.= OV.	B.= OCv.	 C.= CvCc. D.= OCc.
Câu 27: Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn : 
A. dòng điện	B. năng lượng	C. điện tích	D. động lượng
Câu 28: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. n21 = n2/n1.	B. n21 = n1/n2.	C. C. n21 = n1 – n2.	D. n21 = n2 – n1.
Câu 29: Kính hiển vi có f1 = 5mm; f2 = 2,5cm; d = 17cm. Người ta quan sát có OCC = 20cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là : 
A. 272.	B. 250.	C. 170.	D. 340.
Câu 30: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính có độ tụ -1(dp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là
A. từ 1,5cm đến 125cm.	B. từ 13,3cm đến 75cm.
C. từ 14,3cm đến 100cm.	D. từ 17cm đến 2m.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẦN ( từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +8dp trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là 
A. 3,2(lần).	B. 2,4(lần).	C. 1,8(lần).	D. 1,5 (lần).
Câu 32: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với góc tới i ¹ 0. Xét các điều kiện sau : 
(1) n2 > n1	(2) n2 < n1	(3) 	(4) 
Nếu muốn có phản xạ toàn phần thì các điều kiện là : 
A. (1) và (4)	B. (2)	C. (2) và (3)	D. (1)
Câu 33: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. tani = 1/n.	B. sini = 1/n.	C. sini = n.	D. tani = n.
Câu 34: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A. e = 4.10-7.n2.V.	B. e = -.	C. e = -.	D. e = L.I.
Câu 35: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận được tính theo công thức
A. Gc = Kc.	B. Gc = f2/f1.	C. Gc = f1/f2.	D. Gc = Đ/f.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong 
A. 2 vòng quay.	B. 1 vòng quay.	C. ½ vòng quay.	D. ¼ vòng quay.
Câu 37: Một người mắt cận đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm CC khi không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 20cm.	B. 50cm.	C. 25cm.	D. 12,5cm.
Câu 38: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. = 30o.	B. = 90o.	C. = 60o.	D. = 0o.
Câu 39: Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. D = A().	B. D = A().	C. D = A().	D. D = A().
Câu 40: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, có f = -10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 0,5AB. Tính chất, vị trí của ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.	B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.	D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm.
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu50)
Câu 41: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = và góc chiết quang A = 30o. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. D = 13o.	B. D = 22o.	C. D = 5o.	D. D = 15o.
Câu 42: Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ 5(dp). Tiêu cự của thấu kính này khi nhúng nó trong nước có chiết suất n = 4/3 là
A. 60cm.	B. 120cm.	C. 80cm.	D. 40cm.
Câu 43: Chọn phương án đúng : 
Công thức số bội giác của kính thiên văn khúc xạ trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G¥ là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Câu nào đúng? 
Sau khi bắn một electron có vận tốc vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì electron sẽ chuyển động 
A. chậm dần.	B. đều.
C. lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần.	D. nhanh dần.
Câu 45: Chọn phương án đúng 
Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (G¥) là :
A. 	B. G¥ = k2G2.	C. .	D. .
Câu 46: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với góc tới i ¹ 0. Xét các điều kiện sau : 
(1) n2 > n1	(2) n2 < n1	(3) 	(4) 
Nếu muốn luôn luôn có khúc xạ ánh sáng thì các điều kiện là : 
A. (2) và (3)	B. (2)	C. (1)	D. (1) và (4)
Câu 47: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ 0,4(T). Véctơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30o. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2(V). Vận tốc của thanh là
A. v = 2,5(m/s).	B. v = 0,0125(m/s).	C. v = 0,025(m/s).	D. v = 1,25(m/s).
Câu 48: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. G = .	B. G = .	C. G = Đ/f.	D. G = .
Câu 49: Chọn câu đúng : 
Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là : 
A. 0,1s	B. 0,04s	C. > 0,1s	D. tùy ý
Câu 50: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 2,51 (mH).	B. 6,28.10-2 (H).	C. 2,51.10-2 (H).	D. 0,251 (H).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu đề hvị mã 487
Đáp án Hvị mã 487
1
B
2
B
3
A
4
C
5
D
6
C
7
C
8
D
9
A
10
A
11
B
12
A
13
B
14
B
15
D
16
C
17
D
18
A
19
C
20
B
21
D
22
A
23
D
24
D
25
C
26
B
27
B
28
A
29
A
30
C
31
C
32
C
33
D
34
B
35
A
36
C
37
D
38
D
39
A
40
A
41
D
42
C
43
D
44
B
45
D
46
C
47
A
48
C
49
B
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE kiem tra ky 22 LY 11 0910 cbnc.doc