Đề kiểm tra học kì I môn: Tin Học - Đề 1

Đề kiểm tra học kì I môn: Tin Học - Đề 1

1- Loại nào sau đây là phần mềm ứng dụng được viết theo đơn đặt hàng?

 a. AutoCad b. Bán hàng c. Diệt virus d. Word, Excel

2- Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

a. Delop 10.doc b. Tep1/1. TXT

c. .DOC d. Lop:10A

3- Các phần mềm hệ thống được lưu trữ trong thiết bị nào:

a. Rom b. Ram c. Thiết bị vào d. Ổ cứng

4- Ngôn ngữ nào máy tính có thể trực tiếp hiểu được?

a. Hợp ngữ. b. Ngôn ngữ máy.

c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao. d. Ngôn ngữ máy và hợp ngữ.

5- Thông tin đưa vào máy tính được biểu diễn dưới dạng:

A. dữ liệu B. dãy tín hiệu

C. dãy bit D. dãy kí tự

6- Thiết bị nào sau đây không cùng loại với các thiết bị còn lại?

 a. USB b. Thanh ghi c. đĩa mềm d. Đĩa CD

7- Phát biểu nào sai về hệ điều hành Windows?

 a. Quản lý và phân phối tài nguyên cho hệ thống

 b. Làm việc trong môi trường mạng.

 c. Tự động quét virus.

 d. Có khả năng giao tiếp với ổ đĩa cứng

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1689Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Tin Học - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: Tin học	 Đề 1
1- Loại nào sau đây là phần mềm ứng dụng được viết theo đơn đặt hàng?
 a. AutoCad	b. Bán hàng	c. Diệt virus	d. Word, Excel 
2- Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
a. Delop 10.doc	b. Tep1/1. TXT
c. .DOC	d. Lop:10A 	 
3- Các phần mềm hệ thống được lưu trữ trong thiết bị nào:
a. Rom	b. Ram	c. Thiết bị vào	d. Ổ cứng
4- Ngôn ngữ nào máy tính có thể trực tiếp hiểu được?
a. Hợp ngữ.	b. Ngôn ngữ máy.
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.	d. Ngôn ngữ máy và hợp ngữ.	
5- Thông tin đưa vào máy tính được biểu diễn dưới dạng: 
A. dữ liệu	B. dãy tín hiệu	
C. dãy bit	D. dãy kí tự	
6- Thiết bị nào sau đây không cùng loại với các thiết bị còn lại?
 a. USB 	b. Thanh ghi	 c. đĩa mềm	 d. Đĩa CD 
7- Phát biểu nào sai về hệ điều hành Windows?
	a. Quản lý và phân phối tài nguyên cho hệ thống
	b. Làm việc trong môi trường mạng.	
	c. Tự động quét virus.
	d. Có khả năng giao tiếp với ổ đĩa cứng
8- Tìm câu sai trong các câu sau đây khi nói về chức năng của hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
Ghi nhớ thông tin của từng người dùng (mật khẩu, thư mục riêng, các chương trình đang dạy,..)
Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng đến việc thực hiện các chương trình khác.
Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời.
d. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc
9- Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống:
 a. Windows XP	 b.Turbo Pascal 7.0	c. Word	d. Virus Bkav
10- Phát biểu nào sau đây là đúng
	A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu	B. ROM là bộ nhớ ngoài
	C. ROM là bộ nhớ trong chỉ đọc dữ liệu	D. Tất cả đều sai
11- Xác định câu đúng trong các câu sau:
	a. 24 MB = 24576 KB 	 b. 1 GB = 1024 KB
c. 2560 GB = 2,5 TB	d. 1,5 PB = 15 x 29 TB
12- Chương trình là gì?
	a. Tập hợp các từ khoá.	b. Tập hợp các byte bất kì.
	c. Tập hợp các lệnh thực hiện một công việc nào đo.ù	d. Tập hợp các ô nhớ.
13- Hãy cho biết kết quả của thuật toán sau: với a = 6, b = 5, c =10:
	- Bước 1: Nhập 3 số a, b, c;	- Bước 2: m ß a;	- Bước 3: Nếu m>b thì m ß b;
	- Bước 4: Nếu m > c thì m ßc;	- Bước 5: Đưa ra m rồi kết thúc.
	a. 6	b. 5	c. 10	d. không thực hiện được vì có lỗi
14- Mã nhị phân của thông tin là:
a. số trong hệ thập phân 	b. dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính	
c. số trong hệ hexa	d. số trong hệ la mã	
15- Khi đặt tên cho tệp phải nhất thiết có: 
a. Phần tên và phần mở rộng	 b. phần tên	 c. phần mở rộng	 d. dấu chấm
16- Phát biểu nào sau đây là sai:	
A. “MB” đọc là “Megabai”	B. “GB” đọc là “Gigabai”	
C. “TB” đọc là “Tegabai”	D. “PB” đọc là “Petabai” 
17- Bộ mã ASCII có bao nhiêu kí tự?
A. 255	B. 256	C. 65536	D. 128
18- Khi viết chương trình, người lập trình không nhât thiết phải làm gì?
A. Tổ chức dữ liệu vào ra	B. Dùng các câu lệnh để mô tả thao tác
C. Thường xuyên kiểm tra, phát hiện và sửa lỗi	 D. Vẽ sơ đồ khối
19- Phát biểu nào sau đây là sai về ngôn ngữ bậc cao
A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người	
B. Thực hiện được trên mọi loại máy
C. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể	
D. Dễ hiểu, dễ sử dụng hơn các loại ngôn ngữ khác.
20- Số 3210 đổi sang hệ nhị phân là : 
A. 100010 2	B.100001 2	C. 100000 2	D. 000001 2
21- Câu nói sai về hệ điều hành là:
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
C. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính	
D. Cung cấp phương tiện thực hiện các chương trình khác
22-Cho biết kết quả của thuật toán sau khi M = 10, N=4:
- Bước 1: Nhập M, N;
- Bước 2: B ß M;	
- Bước 3: M ß N;	
- Bước 4: N ß B;
- Bước 5: Đưa ra giá trị mới của M và N rồi kết thúc	.
A. 10; 4	B. 10; 10	C. 4; 10	 D. Tất cả đều sai
23- Chuyển đổi số 256 (10) sang hệ nhị phân:
A. 10001110 2	 B. 11001111 2	 C. 11101001 2	 D. Tất cả đều sai
24-Input và Output của bài toán: Tính S=1+2++N là: 
	A. Input: 1+2++N; Output: S	B. Input: 1, 2,,N; Output: S
	C. Input: N, S; Output: 1+2++N	D. Tất cả đều sai	
	ĐỀ.
Họ và tên:..	
Lớp:10/.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
	Đáp án.
1
A
2
A
3
D
4
B
5
C
6
B
7
C
8
D
9
A
10
C
11
A
12
C
13
C
14
B
15
B
16
C
17
B
18
D
19
B
20
C
21
B
22
C
23
D
24
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDung.doc