Câu 1. Trong dãy 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI
A. tính axit giảm dần từ trái qua phải.
B. Tính axit tăng dần tư trái qua phải.
C. Tính axit biến đổi không theo qui luật.
D. Tất cả điều sai
Câu 2. Đỏ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dd: NaCl, NaF, NaBr v NaI thì thấy :
A. cả 4 dd đều tạo ra kết tủa.
B. Có 3dd tạo ra kết tủa và1 dd không tạo ra kết tủa.
C. Có 2 dd tạo ra kết tủa và 2 dd không tạo ra kết tủa.
D. Có 1 dd tạo ra kết tủa và 3 dd không tạo ra kết tủa
Câu 3. Chất nào ssau đây không đúng với nhóm oxi (nhóm VIA)
A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. Bán kính của nguyên tử tăng dần.
C. Tính bền của hợp chất với hidro tăng lên.
D. Tính axit của hợp chất hiđroxit giản dần
Cu 4 trong cc tính chất sau, tính chất no khơng phải l chung cho cc halogen?
A. nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một electron
B. tạo ra với hiđrô hợp chất có liên kết phân cực
C. cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất
D. lớp electron ngồi cng của nguyn tử cĩ 7 electron
hy chọn đáp án đúng
ĐỀ 4 Trường PTTH DL Hồng Đức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2007 – 2008 MÔN HÓA HỌC 10 CB – THỜI GIAN 60’ Câu 1. Trong dãy 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI tính axit giảm dần từ trái qua phải. Tính axit tăng dần tư trái qua phải. Tính axit biến đổi không theo qui luật. Tất cả điều sai Câu 2. Đỏ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dd: NaCl, NaF, NaBr và NaI thì thấy : cả 4 dd đều tạo ra kết tủa. Có 3dd tạo ra kết tủa và1 dd không tạo ra kết tủa. Có 2 dd tạo ra kết tủa và 2 dd không tạo ra kết tủa. Có 1 dd tạo ra kết tủa và 3 dd không tạo ra kết tủa Câu 3. Chất nào ssau đây không đúng với nhóm oxi (nhóm VIA) Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. Bán kính của nguyên tử tăng dần. Tính bền của hợp chất với hidro tăng lên. Tính axit của hợp chất hiđroxit giản dần Câu 4 trong các tính chất sau, tính chất nào khơng phải là chung cho các halogen? nguyên tử chỉ cĩ khả năng kết hợp với một electron tạo ra với hiđrơ hợp chất cĩ liên kết phân cực cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất lớp electron ngồi cùng của nguyên tử cĩ 7 electron hãy chọn đáp án đúng Câu 5 Trong cơng nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước? Lưu huỳnh đioxit Lưu huỳnh trioxit Lưu huỳnh Natri sunfat Câu 6. Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau không được chứa trong bình bằng thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 7. Chất nào sau đây khơng thể làm khơ chất khí hidrơ clorua P2O5 NaOH rắn axit sunfuric đậm đặc CaCl2 khan Câu 8. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. H2O2 Câu 9. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất? O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O cĩ tính oxi hóa yếu hơn H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 cóp tính oxi hóa mạnh hơn H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn câu 10 Câu nào sau đây đúng ? Bất cứ phản ứng nào củng chỉ vận dụng đươc một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng Tùy theo phản ứng mà vậ dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng Câu 11. Hidro peoxit có thể tham gia phản ứng hóa học : H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O +O2 Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là: Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa Hidro peoxit chỉ có tính khử Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 12. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích? 1s22s22p63s23p4 1s22s22p4 1s22s22p63s23p33d1 1s22s22p63s23p6 Câu 13 Cho phản ứng hóa học sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử Câu 14. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen: 4Ag + 2H2S + O2 →2Ag2S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa H2S vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử, còn Ag là chất khử Câu 15. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 SO2 + 2H2S → 3S +2H2O Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ? Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khứ vừa chất oxi hóa Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử câu 16. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chấùt khử trong phản ứng sau KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O A. 3 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 5 và 3 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng H2SO4(đặc, nĩng) + Fe = Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong PTHH của phản ứng trên là. Chọn đáp án đúng 6 và 3 3 và 6 6 và 6 3 và 3 Câu 18 dd axit sunfuric lỗng cĩ thể tác dụng với cả 2 chất sau đây: Đồng và đồng (II) hiđrơxít Sắt và sắt (II) hiđrơxít Cacbon và cacbon đioxit Lưu huỳnh và hiđrơ sunfua Chọn đáp án đúng Câu 19. Nguyên tử Brơm chuyển thành ion bromua bằng cách nhận một electron nhường một electron nhận một proton nhường một prơtn câu 20 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau 2KClO3(r) →2KCl(r) +3O2(k) Nhiệt độ Chất xúc tác Aùp suất Kích thước của các tinh thể KClO3 Câu 21 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl cĩ tính khử? 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O 2HCl + CuO →CuCl2 + H2O 2HCl + Zn →ZnCl2 + H2 Câu 22 cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X Hỏi X là chất nào sau đây HBr HBrO HBrO3 HBrO4 Câu 23 Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? dd HF dd HCl dd HBr dd HI Câu 24 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidrơ clorua trong phịng thí nghiệm H2 + Cl2 → 2HCl Cl2 + H2O →HCl + HClO Cl2 + SO2 + 2H2O →2HCl + H2SO4 NaCl(r) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HCl Câu 25. Trong các c dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng với clo? Na, H2, N2 NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) KOH(dd), H2O, KF(dd) Fe, K, O2. Câu 26. Người ta có thể điều chế KCl bằng : Một phản ứng hóa hợp Một phản ứng phân hủy Một phản ứng trao đổi Một phản ứng thế Câu 27 Liên kết hĩa học giữa nguyên tử của nguyên tố nào với nguyên tử natri trong hợp chất sau thuộc loại liên kết cộng hĩa trị cĩ cực? Na2S Na2O NaCl NaF Câu 28 Một loại oleum cĩ cơng thức hĩa học là H2S2O7(H2SO4.SO3) Số oxi hĩa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là. Chọn đáp án đúng +2 +4 +6 +8 Câu 29. Cho hỗn hợp gồm 4,8g Mg và 5,6g Fe tác dụng với dd axit sunfuric loãng, dư thu được V lít H2 ở đkc. Hỏi V có giá trị bao nhiêu? A. 4,2 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 30 Brơm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 lỗng Dẫn hỗn hợp đi qua nước Dẫn hợp đi qua dd NaBr Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI Câu 31 Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axít? HI > HBr >HCl > HF HF > HCl > HBr > HI HCl > HBr > HI > HF HCl > HBr > HF > HI Câu 32. Khí oxi điều chế được cĩ lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khơ? Al2O3 CaO dd Ca(OH)2 dd HCl Câu 33. Hòa tan kim loại M chưa rõ hóa trị trong dd H2SO4 loãng, dư thu được 8,064 lít H2 đkc. Tìm kim loại M. A. Fe B. Zn C. Mg D. Al Câu 34. Cho 44,4g hỗn hợp gồm Zn và Na tác dụng vừa đủ với 25,6g S. Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là A.82,49% và 17,51% B. 58,56% và 41,44% C. 60,49% và 39,51% D. 70% và 30% Câu 35 Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử lưu huỳnh là: 3s23p4 2s22p4 3s23p6 2s22p6 Hãy chọn đáp án đúng. Câu 36. Tìm câu đúng trong các câu sau đây Clo là chất khí không tan trong nước. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất vá hợp chất. Câu 37. Trong các chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl? Fe2O3, KMnO4, Cu. Fe, CuO, Ba(OH)2. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4. Câu 38. Cho 200g dd BaCl2 10,4% vào 200ml dd H2SO4 2M thì thu được a g kết tủa. Giá trị của a là A. 23,3 B. 10,2 C. 2,33 D. 9,25 Câu 39.Hòa tan 5,12g Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Dẫn khí sinh ra vào 200ml dd NaOH 0,6M. Dung dịch thu được chứa muối nào sau đây A.Na2SO3 B.NaHSO3 C.NaSO3 D. Na2SO3 và NaHSO3 Câu 40. Hòa tan 24g oxit sắt vào dd dd H2SO4 loãng, dư. Cô cạn dd thu được 60g muối khan. Công thức oxit sắt là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe4O3 ( Cho Fe = 56, Al = 27, Zn=65, Cu=64, S=32, Na=23, Ba=137, Cl=35,5;O=16, C=12, N=14, Mg=24)
Tài liệu đính kèm: