Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho chữ số hàng chục luôn là chữ số 9
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và
d2: x – 3y + 2 = 0. Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến (nếu có) để biến d1 thành d2
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường tròn (I): (x–1)2 + (y–2)2 = 4 và
(E): (x+1)2 + (y–5)2 = 9. Hãy chỉ ra một phép quay (nếu có) để biến (I) thành (E)
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường tròn (H): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4 và
(G): (x – 2)2 + (y + 4)2 = 4. Hãy chỉ ra một phép vị tự tỉ số k = -3 (nếu có) để biến (H) thành (G)
SỞ GD&ĐT . TRƯỜNG THPT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 10 câu, mỗi câu 1 điểm Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: Câu 2: Giải phương trình: sin2x – cosx = 0 Câu 3: Giải phương trình: 2sin2x – sinx – 3 = 0 Câu 4: Giải phương trình: tan3x – tanx = 0 Câu 5: Giải phương trình: Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho chữ số hàng chục luôn là chữ số 9 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và d2: x – 3y + 2 = 0. Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến (nếu có) để biến d1 thành d2 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường tròn (I): (x–1)2 + (y–2)2 = 4 và (E): (x+1)2 + (y–5)2 = 9. Hãy chỉ ra một phép quay (nếu có) để biến (I) thành (E) Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường tròn (H): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4 và (G): (x – 2)2 + (y + 4)2 = 4. Hãy chỉ ra một phép vị tự tỉ số k = -3 (nếu có) để biến (H) thành (G) Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ ----- HẾT ---- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đáp án Điểm Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = y xác định Û Û Û (kÎZ) Vậy TXĐ: D = R\{ (Không có cũng được 0,5đ) 0,5 0,5 Câu 2: Giải phương trình: sin2x – cosx = 0 pt Û cosx(2sinx – 1) = 0 Û Û (kÎZ) 0,5 0,5 Câu 3: Giải phương trình: 2sin2x – sinx – 3 = 0 pt Û Û (kÎZ) 0,5 0,5 Câu 4: Giải phương trình: tan3x – tanx = 0 Đk: (kÎZ) pt Û tan3x = tanx Û 3x = x + kπ Û x = So đk, đs: x = kπ (kÎZ) 0,25 0,5 0,25 Câu 5: Giải phương trình: pt Û Û 2cosx(sinx – 1) + 2cos2x = 0 Û cosx(sinx – 1 +cosx) = 0 · cosx = 0 Û x = + kπ · sinx – 1 +cosx = 0 Û cosx + sinx = 1 Û Û Û Û ĐS: (kÎZ) (Không gộp nghiệm cũng cho 0,25) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho chữ số hàng chục luôn là chữ số 9 Số tự nhiên được tạo ra có dạng: (a¹0) a: 8 cách; b: 8 cách; c: 7 cách Vậy có: 8.8.7 = 448 số 0,25 0,25 0,5 Câu 7: Xét d1 và d2: vì Þ d1 cắt d2 Þ Không có phép tịnh tiến nào biến d1 thành d2 0,5 0,5 Câu 8: Vì RI = 2 ¹ RE = 3 Þ Không có phép quay nào biến (I) thành (E) 0,5 0,5 Câu 9: Vì RH = 2; RG = 2 ¹ 6 Þ Không có phép vị tự tỉ số -3 nào biến (H) thành (G) 0,5 0,5 Câu 10: Biểu thức tọa độ: thay vào pt của (d) ta được: x’+ 2 – y’+ 3 + 1 = 0 Û x’ – y’ + 6 = 0. Vậy: (d): x – y + 6 = 0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: