I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Trên hình 8 là đồ thị tọa độ-thời gian của
một vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin
nào sau đây là sai?
A.Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m.
B.Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.
C.Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ.
D.thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t-10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quảng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. D. 8 km.
Câu 3: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g =10m/s2, thời gian rơi là 4 giây. Thời gian vật rơi 1 mét cuối cùng là:
A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,01s. D. 0,025s.
Sở Giáo Dục - Đào Tạo Bình Phước Trường THPT Hùng Vương a { b ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 10 (Nâng cao) 10 O 25 x(m) 5 t(s) Hình 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Trên hình 8 là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là sai? A.Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m. B.Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m. C.Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ. D.thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m. Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t-10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quảng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. D. 8 km. Câu 3: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g =10m/s2, thời gian rơi là 4 giây. Thời gian vật rơi 1 mét cuối cùng là: A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,01s. D. 0,025s. Câu 4: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t0 = 0 và có phương trình x = - t2 + 10t + 8 (x đo bằng m, t đo bằng s). Tính chất của chuyển động là A. nhanh dần đều theo chiều âm, rồi chậm dần đều theo chiều dương. B. chậm dần đều theo chiều âm, rồi nhanh dần đều theo chiều dương. C. chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm. D. nhanh dần đều theo chiều dương, rồi chậm dần đều theo chiều âm. Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều, sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là A. 32m. B. 20m. C. 18m. D. 2,5m. Câu 6: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục . Gọi v1 , T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1; v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1 . Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là: A . v1 = v2; T1 = T2. B . v1 = 2.v2; T1 = T2. C . v1 = v2; T1 = 2.T2. D . v1 =2. v2; T1 = 2.T2. Câu 7: Có 3 chuyển động với các vecto vận tốc và gia tốc như sau: (1) (2) (3) Chuyển động tròn đều là chuyển động: A. (1) B. (2) C. (3) D. không có Câu 8: Bánh xe hon da quay đều 100 vòng trong thời gian 4 giây. Chu kỳ và tần số của chuyển động là: A. T = 0,04s; f = 25Hz B. T = 2s; f = 50Hz. C. T = 0,01s;f = 100Hz D. T=0,01s; f= 25 Hz Câu 9: Chọn câu sai: véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều A. giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo B. có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo C. luôn vuông góc với véc tơ gia tốc hướng tâm. D. có độ lớn không đổi Câu 10: Chọn câu khẳng định đúng? đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay quanh trái đất B. trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất C. mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời D. trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất Câu 11: Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3h. Biết AB cách nhau 36km và nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của xà lan so với nước là: A. 32km/h B. 8km/h C. 16km/h D. 12km/h Câu 12: Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao là: A. = 2 B. = 0,5 C. = 4 D. = 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Hai điểm A, B cách nhau 60 m. Một xe ô tô xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía B, cùng lúc đó một xe đạp xuất phát từ B chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s đi về phía A. Biết sau 2s kể từ lúc xuất phát ô tô đi được quãng đường dài 20m. Chiều dương từ A đến B, gốc tọa độ tại A. Tính gia tốc của ô tô Tính thời gian và vị trí hai xe gặp nhau Vẽ đồ thị biểu diễn tọa độ và thời gian của hai chuyển động trên.
Tài liệu đính kèm: