Kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn thi: Vật lý khối 10 (cơ bản)

Kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn thi: Vật lý khối 10 (cơ bản)

001: Khi nhiệt độ không đổi thì áp suất của một khối lượng khí xác định có giá trị :

A. Tỷ lệ nghịch với thể tích B. Tỷ lệ thuận với thể tích

C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

002: Một bình kín có dung tich không đổi là 10 lít ( xem như ban đầu không có khí trong bình). Dùng một ống bơm để bơm khí vào trong bình. Mỗi lần bơm được 100cm3 khí ở áp suất 1atm. Xem như trong quá trình bơm, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất khí trong bình sau 150 lần bơm là :

A. 1,5 atm B. 1 atm C. 0,5 atm D. 2 atm

003: Một ống hình trụ kín một đầu đặt thẳng đứng, bên trên có một pit-tông khối lượng không đáng kể ngăn cách khí bên trong với bên ngoài. Khí trong ống xem như là khí lý tưởng. Diện tích pit-tông là 50cm2. Ban đầu pit-tông nằm cân bằng ở vị trí cách đáy ống 60cm. Áp suất khí quyển là 105 N/m2, cho g=10m/s2. Đặt lên trên pit-tông một vật nặng 10kg, nhiệt độ khí trong bình không đổi. Pit-tông dịch chuyển xuống cân bằng ở vị trí cách đáy ống :

A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm

004: Một khối lượng khí lý tưởng xác định có thể tích 10 lít, áp suất 0,5 atm. Nén đẳng nhiệt khối khí trên còn 4 lít. Áp suất khối khí khi đó là :

A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 5 atm

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn thi: Vật lý khối 10 (cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKII
Môn thi: VẬT LÝ KHỐI 10 CB
001: Khi nhiệt độ không đổi thì áp suất của một khối lượng khí xác định có giá trị :
A. Tỷ lệ nghịch với thể tích	B. Tỷ lệ thuận với thể tích
C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối	D. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
002: Một bình kín có dung tich không đổi là 10 lít ( xem như ban đầu không có khí trong bình). Dùng một ống bơm để bơm khí vào trong bình. Mỗi lần bơm được 100cm3 khí ở áp suất 1atm. Xem như trong quá trình bơm, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất khí trong bình sau 150 lần bơm là :
A. 1,5 atm	B. 1 atm	C. 0,5 atm	D. 2 atm
003: Một ống hình trụ kín một đầu đặt thẳng đứng, bên trên có một pit-tông khối lượng không đáng kể ngăn cách khí bên trong với bên ngoài. Khí trong ống xem như là khí lý tưởng. Diện tích pit-tông là 50cm2. Ban đầu pit-tông nằm cân bằng ở vị trí cách đáy ống 60cm. Áp suất khí quyển là 105 N/m2, cho g=10m/s2. Đặt lên trên pit-tông một vật nặng 10kg, nhiệt độ khí trong bình không đổi. Pit-tông dịch chuyển xuống cân bằng ở vị trí cách đáy ống :
A. 50cm	B. 30cm	C. 40cm	D. 20cm
004: Một khối lượng khí lý tưởng xác định có thể tích 10 lít, áp suất 0,5 atm. Nén đẳng nhiệt khối khí trên còn 4 lít. Áp suất khối khí khi đó là :
A. 1,25 atm	B. 1,5 atm	C. 2 atm	D. 5 atm
005: Một bình kín có dung tích không đổi chứa khí ở nhiệt độ 270C, áp suất khí trong bình là 0,5 atm. Đun nóng khí trong bình để nhiệt độ tăng đến 870C. Xem khí trong bình gần đúng là khí lý tưởng. Áp suất khí trong bình khi đó là:
A. 0,6 atm	B. 2,35 atm	C. 0,1 atm	D. 0,42 atm
006: Một bình kín có dung tích không đổi chứa khí ở nhiệt độ 1270C, áp suất 0,5atm. Xem khí trong bình như là khí lý tưởng. Làm nguội khí trong bình còn 770C. Áp suất khí trong bình khi đó là :
A. 0,4375 atm	B. 0,5714 atm	C. 0,3031 atm	D. 0,8247 atm
007: Một bình kín có dung tích không đổi chứa khí ở nhiệt độ 270C, áp suất 2 atm. Muốn tăng áp suất khí trong bình lên 2,5 atm thì phải làm nhiệt độ khí trong bình có giá trị :
A. 1020C	B. 2400C	C. 3750C	D. 33,750C
008: Một xi lanh hình trụ đặt thẳng đứng. Khí trong xi-lanh xem như là khí lý tưởng và được ngăn cách với không khí bên ngoài bởi một pit-tông nhẹ. Ban đầu nhiệt độ của khí trong xi-lanh là 1270C và pit-tông cân bằng ở vị trí cách đáy xi-lanh 60cm. Làm lạnh khí trong xi-lanh để pit-tông dịch chuyển xuống cân bằng ở vị trí cách đáy xi-lanh 45cm. Nhiệt độ của khí trong xi-lanh khi đó là: :
A. 270C	B. 95,250C	C. 21,260C	D. 250C
009: Đối với một lượng khí xác định, khi thể tích không đổi thì áp suất
A. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối	B. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
C. không thay đổi	D. tỷ lệ nghịch với thể tích
010: Một xi-lanh hình trụ đặt thẳng đứng. Khí trong xi-lanh xem như là khí lý tưởng và được ngăn cách với không khí bên ngoài bởi một pit-tông nhẹ. Ban đầu nhiệt độ của khí trong xi-lanh là 270C và pit-tông cân bằng ở vị trí cách đáy xi lanh 30cm. Nung nóng khí trong xi-lanh lên đến 770C thì pit-tông dịch chuyển đến cân bằng ở vị trí mới cách đáy xi-lanh :
A. 35,0 cm	B. 25,7 cm	C. 85,6 cm	D. 10,5 cm
011: Một khối lượng khí lý tưởng xác định, ở 270C có thể tích 10 lít và áp suất 2atm. Nén khối khí còn 5 lít và tăng nhiệt độ khối khí lên đến 1270C thì áp suất của khối khí khi đó là :
A. 5,33 atm	B. 1,33 atm	C. 3 atm	D. 0,75 atm
012: Một khối lượng khí lý tưởng xác định, ở 270C có thể tích 30 lít và áp suất 1,5 atm. Tăng thể tích khối khí lên đến 40 lít rồi thay đổi nhiệt độ khối khí để áp suất khí là 1,875 atm. Nhiệt độ của khối khí khi đó là :
A. 2270C	B. 8,750C	C. 1800C	D. 450C
013: Khi thể tich không đổi thì áp suất của một khối lượng khí xác định có giá trị :
A. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối	B. Tỷ lệ thuận với thể tích
C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối	D. Tỷ lệ nghịch với thể tích
014: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt có dạng đường thẳng song song với trục V
B. Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng nhiệt có dạng đường thẳng song song với trục p
C. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt có dạng đường thẳng song song với trục V
D. Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt có dạng đường hypebol
015: Đối với quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định, công thức nào sau đây sai?
A. p1.T1=p2.T2	B. p1.T2=p2.T1	C. 	D. 
016: công thức tính động năng của một vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
017: Đối với quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định, biểu thức nào sau đây sai?
A. V1.T1 =V2.T2	B. V1.T2=V2.T1	C. 	D. 
018: Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo bị biến dạng kéo hoặc nén là:
A. 	B. 	C. 	D. 
019: Một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì
A. Cơ năng của vật bảo toàn.	B. Động năng của vật bảo toàn.
C. Thế năng của vật bảo toàn.	D. Động lượng của vật bảo toàn.
020: đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s	B. Jun (J)	C. kg.m/s2	D. N/m
021: Khi một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất thì
A. Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.	B. Động năng của vật giảm, thế năng của vật giảm.
C. Động năng của vật tăng, thế năng của vật tăng.	D. Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm.
022: Biểu thức động lượng của một vật là
A. 	B. 	C. 	D. 
023: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí?
A. Áp suất, thể tích, nhiệt độ	B. Áp suất, thể tích, khối lượng
C. Áp suất, khối lượng, nhệt độ	D. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
024: Quá trình nào trong các quá trình sau là quá trình đẳng tích?
A. Đun nóng khí trong bình đậy kín có dung tích không đổi
B. Đun nóng khí trong xilanh, khí nở đẩy pit-tông dịch chuyển
C. Nén khí trong xilanh làm tăng áp suất khí
D. Bơm khí vào trong quả bong bóng bay
025: Nhận xét nào sau đây về khí lý tưởng là sai?
A. Khoảng cách giữa các phân tử khí rất gần	B. Khối lượng riêng của khí lý tưởng rất nhỏ
C. Lực tương tác giữa các phân tử không đáng kể	D. Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA LAN 1 HK2 KHOI 12 CB.doc