Câu 1: Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOh. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là::
A. 8,2 gam B. 0,28 gam C. 0,82 gam D. 2,8 gam
Câu 2: Trong công nghiệp khí SO2 được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Đun nóng dung dịch H2SO4 với NaSO3. B. Đốt lưu huỳnh với oxi.
C. Đốt quặng pirit sắt D. B và C đều đúng.
Câu 3: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đ, nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 4,6,2,3,6 B. 2,6,2,3,6 C. 2,6,1,3,6 D. 4,6,2,3,6
Câu 4: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Cu, Al. C. Zn, Ag, Cu. D. Cu, Ag, Mg.
Câu 5: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 1,68 lít B. 1,56 lít C. 1,86 lít D. 1,65 lít
Câu 6: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân chất nào sau đây:
A. KNO3¬ B. KCl C. KClO D. KMnO4
Câu 7: Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon, người ta dùng chất nào sau đây:
A. H2SO4 B. Ag C. Br D. KMnO4
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khí oxi và ozon đều là những chất oxi hóa mạnh. B. Khí oxi duy trì sự cháy và sự hô hấp.
C. Oxi và lưu huỳnh đều cùng thuộc nhóm VIA. D. Khí oxi tan nhiều trong nước
SỞ GDĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NH: 2016-2017.MÔN HOA 10CB Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017 Họ và tên: Lớp: 10C.. Mã đề thi 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1: Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOh. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:: A. 8,2 gam B. 0,28 gam C. 0,82 gam D. 2,8 gam Câu 2: Trong công nghiệp khí SO2 được điều chế bằng phương pháp nào? A. Đun nóng dung dịch H2SO4 với NaSO3. B. Đốt lưu huỳnh với oxi. C. Đốt quặng pirit sắt D. B và C đều đúng. Câu 3: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đ, nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 4,6,2,3,6 B. 2,6,2,3,6 C. 2,6,1,3,6 D. 4,6,2,3,6 Câu 4: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng: A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Cu, Al. C. Zn, Ag, Cu. D. Cu, Ag, Mg. Câu 5: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 1,68 lít B. 1,56 lít C. 1,86 lít D. 1,65 lít Câu 6: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân chất nào sau đây: A. KNO3 B. KCl C. KClO D. KMnO4 Câu 7: Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon, người ta dùng chất nào sau đây: A. H2SO4 B. Ag C. Br D. KMnO4 Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Khí oxi và ozon đều là những chất oxi hóa mạnh. B. Khí oxi duy trì sự cháy và sự hô hấp. C. Oxi và lưu huỳnh đều cùng thuộc nhóm VIA. D. Khí oxi tan nhiều trong nước. Câu 9: Trong phản ứng của SO2 tác dụng với H2S, SO2 đóng vai trò là chất gì? A. Vừ chất khử, vừa chất oxi hóa B. Chất oxi hóa. C. Không phải chất khử và không phải chất oxi hóa. D. Chất khử. Câu 10: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. SO3 B. H2SO4 C. SO2 D. H2S Câu 11: Khi cho khí H2S dư sục vào dung dịch nước Brom, hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Dung dịch brom bị mất màu. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Không có hiện tượng gì. Câu 12: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng nào sau đây xảy ra?: A. Dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Có khí thoát ra. C. Dung dich bị vẩn đục. D. Không có hiện tượng gì. Câu 13: Để pha loãng dung dịch H2SO4 người ta thực hiện: A. Rót từ từ nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. B. Rót từ từ axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. C. Rót nhanh axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. D. Rót nhanh nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. Câu 14: Trong phản ứng 2H2S + O2 -> S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. B. H2S không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hóa. C. H2S thể hiện tính oxi hóa. D. H2S thể hiện tính khử. Câu 15: Để nhận biết khí SO2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd NaOH B. dd Brom C. dd HCl D. dd H2SO4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau (ghi pthh nếu có). HCl; H2SO4; K2SO4; KCl. Câu 2 (2đ): Cho m(g) hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở (đktc) và chất không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). a/ Tính giá trị m. b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (Biết: S = 32; Na = 23; O = 16; K = 39; Cu = 64; Al = 27) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: