Câu 1.1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A.Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc dài vô hạn ở hai đầu
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
Câu 1.2: Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại
A. môi trường chân không B. chỉ duy nhất điện trường
C. chỉ duy nhất từ trường D. cả điện trường và từ trường
Câu 1.3: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN: VẬT LÍ 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Chương 4: TỪ TRƯỜNG Nhận biết: Câu 1.1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A.Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc dài vô hạn ở hai đầu C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức Câu 1.2: Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại A. môi trường chân không B. chỉ duy nhất điện trường C. chỉ duy nhất từ trường D. cả điện trường và từ trường Câu 1.3: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh Câu 1.4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2.1: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. Xung quanh dòng điện thẳng B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng C. Trong lòng của một nam châm chữ U D. Xung quanh một dòng điện tròn. Câu 2.2: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. Những đường thẳng song song cách đều nhau. B. Những đường cong, cách đều nhau. C. Những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. Những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 2.3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xung quanh một nam châm hay một dòng điện tồn tại một từ trường B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ Câu 2.4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. Câu 3.1: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ? A. Có thể cắt nhau B. Có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh D. Có thể là đường cong khép kín Câu 3.2: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nam châm vĩnh cửu. B. Các điện tích chuyển động. C. Các mômen từ. D. Các nguyên tử sắt. Câu 3.3:Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm chuyển động. D. nam châm chuyển động. Câu 3.4: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Biết Câu 4.1: Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí A. B = 2.10-7.Ir B. B= 2.10-7 I.r C. B = 2.107. D. B= 2.107 I.r Câu 4.2: Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là l, bán kính ống dây là R, số vòng dây trên ống là N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện I chạy qua là A. B. C. D. Câu 4.3: Đơn vị đo của cảm ứng từ là A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. Vê be (Wb) D. Niu tơn (N) Câu 4.4: Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường A. vuông góc với đường sức từ B. nằm theo hướng của đường sức từ C. nằm theo hướng của lực từ C. không có hướng xác định Câu 5.1: Biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện dài l là A. F= BIl.sin α. B. F= BIl.sinα. C. F= BIl.cosα D. F= BIl.cosα Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 5.3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ Câu 5.4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn. Hiểu: Câu 6.1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T) B. 0,8 (T) C. 1,0 (T) D. 1,2 (T) Câu 6.2: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có độ lớn B =0,02T. Phương của đoạn dây vuông góc với . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn bằng A. 0,01 N B. 0,02 N C. 0,1 N D. 0,2 N Câu 6.3: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ ngoài vào trong. B. từ trái sang phải. C. từ trong ra ngoài. D. từ trên xuống dưới. Câu 6.4: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,1 m có dòng điện I = 6 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. 0,3 N. B. 0,2 N. C. 0,32 N. D. 0,23 N. Câu 7.1: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 7.2: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) Câu 7.3: Cho dòng điện cường độ 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 1,256.10-3 T B. 1,256.10-5 T C. 12,56.10-3 T D. 12,56.10-5 T Câu 7.4: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10-5T. Biết ống dây dài 50cm. Số vòng dây của ống xấp xỉ giá trị nào sau đây? A. 420 vòng B. 390 vòng C. 670 vòng D. 930 vòng Biết Câu 8.1: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 8.2:Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 8.3: Lực Lo – ren – xơ là A. lực điện tác dụng lên điện tích. B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 8.4: Góc α trong công thức là góc hợp bởi hai vectơ nào? A. Hai vectơ v và B B. Hai vectơ v và f C. Hai vectơ B và f D. Hai vectơ q và B Hiểu: Câu 9.1: Một hạt mang điện tích q = 1,6.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,0 T, với vận tốc v = 105 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 1,6.10-14 N. B. 0. C. 6,4.10-13 N. D. 3,2.10-14 N. Câu 9.2: Một electron mang điện tích q = -1,6.10-19 C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Câu 9.3: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,02 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T. Câu 9.4: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Biết Câu 10.1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.cotanα Câu 10.2:Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 10.3:Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 10.4: Từ thông qua một diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ và diện tích đang xét B. độ lớn cảm ứng từ và góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ C. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ và diện tích đang xét D. diện tích đang xét Câu 11.1:Định luật Len-xơ được dùng để A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng Câu 11.2:Dòng điện Phucô là A. dòng điện chạy trong khối kim loại B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối kim loại khi khối kim loại chuyển động trong từ trường D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực củanguồn điện Câu 11.3:Phát biểu nào là đúng về định luật Fa – ra – đây? A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ trường qua mạch kín đó B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó D. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó Câu 11.4: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Hiểu: Câu 12.1: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong kh ... ia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh F’ sau thấu kính B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật F tới thấu kính thì chùm tia ló song song với trục chính D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính. Câu 23.2:Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló A. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh B. Truyền thẳng qua quang tâm C. Đi song song với trục chính D. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật Câu 23.3:Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở các hình vẽ nào sau đây là sai? A. (1). B. (2). C. (3). D.(4). Câu 23.4: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ. C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì Hiểu: Câu 24.1: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 60 cm. B. 80 cm. C. 30 cm. D. 90 cm. Câu 24.2: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 50 cm D.0,5 cm. Câu 24.3: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 10 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là A. 2. B. C. D. 1. Câu 24.4: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 25.1: Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Câu 25.2: Với thấu kính hội tụ A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 25.3: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 25.4: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ không bao giờ A. là ảnh thật lớn hơn vật B. là ảnh ảo, cùng chiều với vật C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 26.1: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật A. ngược chiều và bằng vật. B. cùng chiều và bằng vật. C. cùng chiều và bằng vật. D. ngược chiều và bằng vật. Câu 26.2: Chiếu một chùm sáng song song với trục chính tới thấu kính thấy chùm tia ló là chùm hội tụ tại một điểm nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 cm. Câu 26.3: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. Câu 26.4: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 32 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính 0,5. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 72 cm. Biết Câu 27.1:Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí màng lưới. C. vị trí thể thuỷ tinh thể và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh. Câu 27.2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó và mắt không phải điều tiết cho ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV). B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC). C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 27.3: Thể thuỷ tinh của mắt là : A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B.thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi. C.thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D.thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi. Câu 27.4: Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại A. thể thủy tinh. B. màng giác. C. lòng đen. D. màng lưới. Hiểu: Câu 28.1:Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m. Câu 28.2: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần Câu 28.3: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần Câu 28.4: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa. B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt. D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 cm đến vô cực. PHẦN II. TỰ LUẬN TỪ TRƯỜNG: VD 1 Câu 1:Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là bao nhiêu? Câu 2:Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải bằng bao nhiêu? Câu 3:Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Tính góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ? Câu 4: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I1=15 A đi qua đặt trong không khí. Tính độ lớn cảm ứng từ do I1 gây ra tại điểm cách dây 15 cm? Tính lực từ tác dụng lên 1 m dây của dòng điện I2=10 A đặt song song cùng chiều với dây I1 và cách dây 1 một đoạn 15cm? Câu 5:Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu 6:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Cảm từ của từ trường tăng đều từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,01s thì suất điện động cảm ứng trong khung là bao nhiêu? Câu 7: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 0,01 T. Khung dây quay đều trong thời gian đến vị trí vuông góc với đường sức từ. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung. Câu 8: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm vòng, mỗi vòng có bán kính mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn giảm đều đến 0 trong thời gian . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây? KHÚC XẠ ÁNH SÁNG+PHẢN XẠ TOÀN PHẦN: VD1 Câu 9: Chiếu tia sáng từ không khí vào khối thuỷ tinh chiết suất 1,52 thì góc khúc xạ là 250. Nếu góc khúc xạ r = 30° thì góc tới i bằng bao nhiêu? Câu 10: Tia sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới, biết góc tới i = 30o. Câu 11: Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n=3 ra không khí. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có độ lớn bao nhiêu? Câu 12: Một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất 1,414 ra không khí dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới? Câu 13: Một tia sáng truyền từ môi trường chất lỏng có chiết suất n=3 vào môi trường khác có chiết suất n’. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường dưới góc tới i = 600 xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n’ phải thỏa mãn điều kiện nào? Câu 14: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của thuỷ tinh đối với nước là 600. Chiết suất của nước là . Chiết suất của thuỷ tinh là bao nhiêu? KHÚC XẠ ÁNH SÁNG+THẤU KÍNH (2 VD 4) Câu 15: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết suất của nước bằng . Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là bao nhiêu? Câu 16: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là bao nhiêu? Câu 17: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là bao nhiêu? Câu 18: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính một khoảng 60 cm. a. Xác định vị trí và tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính, vẽ hình. b. Từ vị trí ban đầu nếu vật dịch chuyển một đoạn 20 cm lại gần thấu kính với tốc độ trung bình 2 cm/s thì tốc độ trung bình của ảnh là bao nhiêu? Câu 19: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước và vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của một thấu kính cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Khi dịch vật AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính 6 cm thì cho ảnh A2B2 ngược chiều với vật. Biết ảnh A2B2 cách ảnh A1B1 một khoảng 27 cm và cao gấp hai lần ảnh A1B1.Tìm tiêu cự của thấu kính? Câu 20: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
Tài liệu đính kèm: