I. PHƯƠNG PHÁP
-Xác định chiều vectơ cảm ứng từ xuyên qua khung dây.
-Xét từ thông qua khung dây: tăng hay giảm
+ Nếu ϕ tăng, Bc ngược chiều B
+ Nếu ϕ giảm, Bc cùng chiều B
-Sau khi xác định chiều của Bc, dễ dàng xác định được chiều của ic theo quy tắc nắm bàn tay phải hoặc quy tắc mặt nam , bắc.
BÀI TẬP CHƯƠNG V:CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ DẠNG I: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG I. PHƯƠNG PHÁP -Xác định chiều vectơ cảm ứng từ xuyên qua khung dây. -Xét từ thông qua khung dây: tăng hay giảm + Nếu ϕ tăng, Bc ngược chiều B + Nếu ϕ giảm, Bc cùng chiều B -Sau khi xác định chiều của Bc, dễ dàng xác định được chiều của ic theo quy tắc nắm bàn tay phải hoặc quy tắc mặt nam , bắc. II. BÀI TẬP Câu hỏi 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: S N v Icư C. S N v B. Icư S N v A. Icư v Icư= 00 D. S N Câu hỏi 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: Icư v A. N S N S Icư v B. N S v Icư C. N S v Icư= 0 D. Câu hỏi 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ: v Icư A. N S v Icư B. N S v Icư C. N S Icư =0 v D. N S v2 v2 v2 v2 S N v1 Icư C. S N v1 B. Icư S N v1 A. Icư v1 Icư= 0 D. S N Câu hỏi 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 > v2: Câu 5: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường N S v hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: Icư v A. B Icư v B. B v Icư C. B Icư = 0 B v D. Câu 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: v Icư C. B v Icư B. B v Icư A. B B D. v Icư = 0 Câu 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B giảm vòng dây cố định D. v Icư B. I1 Icư C. R tăng A v Icư A. I1 Câu 9: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B. R giảm A A Icư C. R giảm Icư A. R tăng A A Icư=0 D. R tăng A v Câu 10: Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung dây dịch chuyển ra xa ống dây là: A. đẩy nhau B. hút nhau I M N P Q C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác Câu 11: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây có dòng điện cảm ứng: A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh cạnh NP DẠNG II: TÍNH TỪ THÔNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG I. PHƯƠNG PHÁP Theo ñònh luaät Len-xô thì trong heä SI suaát ñieän ñoäng caûm öùng ñöôïc vieát döôùi daïng : Tröôøng hôïp trong maïch ñieän laø moät khung daây coù N voøng daây thì Nếu B biến thiên thì Nếu S biến thiên thì Nếu α biến thiên thì Nếu đề bài bắt tính dòng cảm ứng thì ic=ec/R II. BÀI TẬP Bài 1: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10-4T.Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb.Tính góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó ĐS:=300 Bài 2: Một khung dây hình tròn diện tích S=15cm2 gồm N=10 vòng dây,đặt trong từ trường đều có hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc =300 như hình vẽ. B=0,04T.Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi: a.Tịnh tiến khung dây trong vùng từ trường đều b.Quay khung dây quanh đường kính MN một góc 1800 c.Quay khung dây quanh đường kính MN một góc 3600 ĐS:a. =0, b. =-10,4.10-4Wb, c. =0 biến thiên của từ trường,biết cường độ dòng điện cảm ứng i=2A và điện trở của mạch r=5 ĐS:103T/s . Bài 3: Một mạch kín hình vuông,cạnh 10cm,đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ Bài 4: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính R = 10cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,5W. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10-2T giảm đều đến 0 trong thời gian Dt = 10-2s. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây. ĐS: I = = 0,1A. Bài 5: Một khung dây dẫn hình vuông,cạnh a=10cm,đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ 0 đến 0,5T.Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ĐS:0,1 V Bài 6: Một khung dây phẳng,diện tích 20cm2,gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc= và có độ lớn bằng 2.10-4T.Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s.Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi ĐS: ec=10-3V Bài 7: Một dây đồng điện trở R=3được uốn thành hình vuông cạnh a=40cm,hai đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động=6V,điện trở không đáng kể.Mạch điện đặt trong một từ trường đều có cùng hướng với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng hình vuông như hình vẽ. Cảm ứng từ tăng theo thời gian theo quy luật B=15t(T).Xác định độ lớn và chiều dòng điện trong mạch. ĐS:I=1,2A,ngược chiều kim đồng hồ Bài 8: Một khung dây dẫn có 2000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mặt phẳng mỗi vòng là 2dm2.Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Tính suất điện động cảm ứng trong mỗi vòng dây và trong toàn khung dây? ĐS: ec=6.10-2V,ectk=120V Bài 9: Một khung dây tròn,phẳng,gồm 1200 vòng,đường kính mỗi vòng là d=10cm,quay trong từ trường đều quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây.Ở vị trí ban đầu,mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ,ở vị trí cuối,mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.Thời gian quay là 0,1s.Cảm ứng từ trường là B=0,005T.Tính suất điện động xuất hiện trong cuộn dây ĐS:ec=0,471V Bài 11: Một khung dây cứng,phẳng diện tích 25cm2,gồm 10 vòng dây.Khung dây được đặt trong từ trường đều.Khung dây nằm trong mặt phẳng như hình vẽ.Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian theo đồ thị Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ lúc t=0 đến t=0,4s Xác định suất điện động cảm ứng trong khung Tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung ĐS: a. =6.10-5Wb, b.ec=1,5.10-4V, c.theo chiều kim đ/h Bài 12: Tại tâm của một vòng dây tròn phẳng gồm N = 50 vòng, mỗi vòng có bán kính r1 = 20 cm, người ta đặt một khung dây nhỏ gồm N2 = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 1 cm2. Khung dây nhỏ này quay xung quanh một đường kính của khung dây lớn với vận tốc không đổi vòng/giây. Tìm suất điện động cực đại trong khung nếu dòng trong khung lớn có cường độ I = 10 A. ĐS: 4,7.10-3 Bài 13: Một khung dây kín phẳng hình vuông ABCD có cạnh a=10cm gồmN=250 vòng .Khung chuyển động thẳng đều tiến lại khoảng không gian trong đó có từ trường. Trong khi chuyển động cạnh AB và AC luôn nằm trên hai đường thẳng song song như hình vẽ.Tính cường độ dòng điện chạy trong khung trong khoảng thời gian từ khi cạnh CB của khung bắt đầu gặp từ trường đến khi khung vừa vặn nằm hẳn trong từ trường.Chỉ rõ chiều dòng điện trong khung.Cho biết điện trở của khung là 3. Vận tốc của khung v=1,5m/s và cảm ứng từ của từ trường B=0,005T ĐS: I=0.0625 A, dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ Bài 14: Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là : a = 10 cm; b = 20 cm gồm 50 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Trục quay của khung nằm vuông góc với đường sức từ. Lúc đầu mặt phẳng khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khung quay với tốc độ góc .Tính suất điện động trung bình trong khung dây trong thời gian nó quay được 150 kể từ vị trí ban đầu ĐS: 20,5 V DẠNG 3: SUAÁT ÑIEÄN ÑOÄNG CAÛM ÖÙNG TRONG MOÄT ÑOAÏN DAÂY DAÃN CHUYEÅN ÑOÄNG 1. Suaát ñieän ñoäng caûm öùng trong moät ñoaïn daây daãn chuyeån ñoäng trong töø tröôøng. Khi ñoaïn daây daãn chuyeån ñoäng caét caùc ñöôøng söùc töø thì trong ñoaïn daây ñoù xuaát hieän suaát ñieän ñoäng (ñoùng vai troø nhö nguoàn ñieän). Suaát ñieän ñoäng trong tröôøng hôïp naøy cuõng goïi laø suaát ñieän ñoäng caûm öùng. 2. Qui taéc baøn tay phaûi Ñaët baøn tay phaûi höùng caùc ñöôøng söùc töø, ngoùn caùi choaõi ra 900 höôùng theo chieàu chuyeån ñoäng cuûa ñoaïn daây, khi ñoù ñoan daây daãn ñoùng vai troø nhö moät nguoàn ñieän, chieàu töø coå tay ñeán boán ngoùn tay chæ chieàu töø cöïc aâm sang cöïc döông cuûa nguoàn ñieän ñoù. 3. Bieåu thöùc suaát ñieän ñoäng caûm öùng trong ñoaïn daây: Khi ñoaïn daây daãn chuyeån ñoäng caét caùc ñöôøng söùc töø thì ñoä lôùn cuûa suaát ñieän ñoäng trong ñoaïn daây ñoù laø: = Blv Neáu vaø cuøng vuoâng goùc vôùi ñoaïn daây, ñoàng thôøi hôïp vôùi moät goùc thì ñoä lôùn cuûa suaát ñieän ñoäng suaát hieän trong ñoaïn daây laø: = Blvsin . BAØI TAÄP (Áp dụng quy tắc bàn tay phải các định cực sđ đ hoặc chiều dòng cảm ứng trên đoạn dây) v I A B C D R E F Câu 1: Đặt khung dây dẫn ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua như hình vẽ. Thanh AB có thể trượt trên hai thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động thẳng đều với vận tốc vuông góc với AB. Dòng điện cảm ứng có: A. chiều từ A đến B, độ lớn không đổi B. chiều từ B đến A, độ lớn không đổi C. chiều từ A đến B, độ lớn thay đổi D. chiều từ B đến A, độ lớn thay đổi Câu 2: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: v B Icư A. v B Icư B. C. v B Icư = 0 v B Icư D. Câu 3 Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: A. Icư v B v B Icư B. C. Icư v B v B Icư D. Câu 4: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: Icư v A. B v Icư B B. C. Icư v B v B Icư D. Câu 5: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. v B Icư B. v B Icư v C. B Icư Icư = 0 B v D. Icư v B A. B v Icư =0 00 B. B v Icư C. v B Icư D. Câu 6: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: (Tính suất điện động cảm ứng) Bài 1: Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=0,5m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,04T với vận tốc v=0,5m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc .Tính suất điện động suất hiện trong đoạn dây ĐS:ec=0,005V Baøi 2. Moät maùy bay coù chieàu daøi moãi caùnh 25m bay theo phöông ngang vôùi toác ñoä 720km/h. Bieát thaønh phaàn thaúng ñöùng cuûa caûm öùng töø cuûa traùi ñaát B = 5.10-5T. Tìm hieäu ñieän theá xuaát hieän ôû hai ñaàu caùnh maùy bay Bài 3: Một thanh dẫn điện dài 1m,chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4T(vuông góc với thanh) với vận tốc 2m/s,vuông góc với thanh và làm với 1 góc Tính suất điện động cảm ứng trong thanh Nối hai đầu thanh với một điện trở R=0,2 thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu? ĐS:a. ec=0,564V ; b. I=2,82A (Dây dẫn trượt ngang trong từ trường đều) Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ,nguồn có =1,5V,điện trở trong r=0,1.Thanh MN dài 1m có điện trở R=2,9.Từ trường có thẳng góc với MN và gướng xuống dưới. Cảm ứng từ là 0,1T.Ampe kế có điện trở không đáng kể Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yên? Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN di chuyển về phía phải với vận tốc v=3m/s sao cho hai đầu MN luôn tiếp xúc với hai thanh đỡ bằng kim loại? Muốn Ampe kế chỉ số 0 phải để thanh MN di chuyển về phía nào với vận tốc là bao nhiêu? ĐS: a. IA0,5A ; b.IA=0,6A ; c.di chuyển về trái với vận tốc 15m/s Bài 4: Thanh dẫn MN trượt trong từ trường đều như hình vẽ.Biết B=0,3T,Thanh MN dài 40cm,vận tốc 2m/s,điện kế có điện trở R=3.Tính cường độ dòng điện qua điện kế và chỉ rõ chiều của dòng điện ấy ĐS: IA=0,08A; dòng điện theo chiều từ NN’ Bài 5: Cho hệ thống như hình vẽ, thanh AB = 20 cm, khối lượng m= 10 g, vuông góc với khung dây dẫn, độ lớn là 0,1 T, nguồn có suất điện động 1,2 V và điện trở trong 0,5 . Do lực điện từ và lực ma sát, AB trượt đều với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua điện trở các ray và các nơi tiếp xúc. Tính độ lớn và chiều của dòng điện trong mạch, hệ số ma sát giữa AB và ray. Muốn dòng điện trong thanh AB chạy từ B đến A, cường độ 1,8 A phải kéo Ab trượt theo chiều nào và vận tốc bằng bao nhiêu ? ĐS: a) 2 A; 0,4 b) sang phải, 15 m/s, 4.10-3N Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ,nguồn có =6V,r=0,1,tụ có điện dungC=5,điện trở của mạch R=2,9.Điện trở thanh MN không đáng kể,MN dài 1m: cảm ứng từ B=0,5T Hãy tính điện tích của tụ, cường độ dòng điện chạy trong mạch,lực từ tác dụng lên MN khi MN đứng yên Hãy tính điện tích của tụ, cường độ dòng điện chạy trong mạch,lực từ tác dụng lên MN khi MN chuyển động đều sang phải với vận tốc 20m/s,bỏ qua lực ma sát giữa MN và khung Để tụ điện tích được một lượng điện tích là Q=5,8.10-5C,thì thanh MN phải di chuyển về phía nào?và với vận tốc là bao nhiêu? ĐS:a. I=2A,Q=2,9.10-5C,F=1N; b.I=5,33A, Q=7,75.10-5C ,F=2,67N ; c.v=12m/s,sang phải v M N C L,R B Bài 7: Một thanh kim loại MN dài l = 1m trượt trên hai thanh ray đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v = 2m/s. Hệ thống đặt trong từ trường đều B = 1,5T có hướng như hình vẽ. Hai thanh ray nối với một ống dây có L = 5mH, R = 0,5Ω, và một tụ điện C = 2µF. Tính năng lượng điện trường trong tụ điện: A. 9.10-6 J B. 8.10-6 J C. 7.10-6 J D. 6.10-6 J (Dây dẫn chuyển động theo phương thẳng đứng) Bài 7: khung dây dẫn ABCD hình vuông, cạnh a = 20 cm, gồm 10 vòng dây, đặt trong một vùng không gian MNPQ có từ trường đều với kích cỡ và phương, chiều của từ trường như hình vẽ. Cảm ứng từ có độ lớn B = 0,05 T. a. Tính từ thông gởi qua khung dây. b.Cho khung dây tịnh tiến đều về phía bên phải với tốc độ v = 10 m/s. Xác định thời gian tồn tại suất điện động cảm ứng trong khung; tính độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung (trong thời gian trên). c. Xác định chiều và độ lớn của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Cho biết mật độ điện trở của dây l = 0,05 W/m. ĐS: a.;b. ;c. Bài 8: Thanh đồng AB có khối lượng m=20g trượt không ma sát trên hai thanh đồng đặt song song và thẳng đứng cách nhau đoạn l = 20cm, đầu trên hai thanh này được nối với điện trở R= 0,1Ω cả hai thanh đều đặt trong một từ trường đều có B vuông góc với mp chứa hai thanh.Cho thanh AB rơi với Vo= 0 a)Thanh AB chuyển động như thế nào? Biết cảm ứng từ B = 0,5T. b) Xác định dòng điện cảm ứng qua thanh AB. ĐS:a. ; b. Bài 9: Cho hệ thống như hình vẽ, thanh AB = l trượt thẳng đứng không ma sát trên hai thanh ray trong từ trường đều nằm ngang. Bỏ qua điện trở trong mạch. Tính gia tốc chuyển động của thanh AB và cho biết sự biến đổi năng lượng trong mạch. ĐS: M N C Bài 10: [5] Đầu trên của hai thanh kim loại thẳng, song song cáhc nhau một khoảng L đặt dựng đứng được nối với hai bản cực của một tụ điện như hình vẽ. Hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện là UB. Một từ trường đều có cường độ B vuông góc với mặt phẳng hai thanh. Một thanh kim loại khác AB khối lượng m trượt từ đỉnh hai thanh kia xuống dưới với vận tốc v. Hãy tìm thời gian trượt của thanh AB cho đến khi tụ điên bị đánh thủng? Giả thiết các thanh kim loại đủ dài và trên mọi phần của mạch điện trở và cảm ứng điện đều bỏ qua. Bài 11: Một khung dây hình chữ nhật chiều rộng a, chiều cao b được thả không vận tốc đầu sao cho mặt phẳng khung dây thẳng đứng và đi vào một vùng từ trường vuông góc với khung. Cho biết cạnh b đủ dài để khung có thể đạt vận tốc không đổi khi mép trên của khung ra khỏi từ trường. Hỏi vận tốc không đổi đó là bao nhiêu? Cho biết khối lượng của khung m và điện trở là R. ĐS: mgR/(aB)2 Đ (Đoạn dây chuyển động trên mặt phẳng nghiêng) Bài 11: Trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang có hai dây dẫn thẳng song song điện trở không đáng kể nằm dọc theo đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng ấy.Đầu trên của hai dây dẫn nối với điện trở R. Một thanh kim loại MN =l, điện trở r, khối lượng m, đặt vuông góc với hai dây dẫn nói trên, trượt không ma sát trên hai dây dẫn ấy. Mạch điện đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B có phương thẳng đứng và hướng lên. thanh trượt xuống dốc, xác định chiều của dòng điện cảm ứng chạy qua R Chứng minh rằng ngay lúc đầu thanh kim laọi chuyển động nhanh dần đến một lúc chuyển động với vận tốc không đổi. Tính giá trị vận tốc khôi đổi ấy? ĐS: DẠNG 4: HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM DOØNG ÑIEÄN FU-CO. HIEÄN TÖÔÏNG TÖÏ CAÛM I. Doøng ñieän FU-CO. 1. Ñònh nghóa: Doøng ñieän caûm öùng ñöôïc sinh ra trong khoái vaät daãn khi vaät daãn chuyeån ñoäng trong töø tröôøng (hay ñöôïc ñaët trong töø tröôøng) bieán ñoåi theo thôøi gian laø doøng ñieän FU-CO. 2. Taùc duïng cuûa doøng ñieän FU-CO. a. Moät vaøi öùng duïng doøng ñieän FU-CO. Gaây ra löïc ñeå haõm chuyeån ñoäng trong thieát bi maùy moùc hay duïng cuï. Duøng trong phanh ñieän töø cuûa xe coù taûi troïng lôùn. Nhieàu öùng duïng trong Coâng tô ñieän. b. Moät vaøi ví duï veà tröôøng hôïp doøng ñieän FU-CO coù haïi. Laøm noùng maùy moùc, thieát bò. Laøm giaûm coâng suaát cuûa ñoäng cô. II. Hieän töôïng töï caûm: 1. Ñònh nghóa Hieän töôïng caûm öùng ñieän töø trong moät maïch ñieän do chính söï bieán ñoåi cuûa doøng ñieän trong maïch ñoù gaây ra 2. Suaát ñieän ñoäng töï caûm: a. Heä soá töï caûm: L = 4π.10-7n2.V L: Heä soá töï caûm (Henry: H) V: Theå tích cuûa oáng daây (m3). b. Suaát ñieän ñoäng töï caûm: II,BÀI TẬP Bài 1 Một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Diện tích tiết diện của ống là 20cm2. Tính độ tự cảm của ống dây đó. Giả thiết rằng từ trường trong ống dây là từ trường đều. ĐS: L » 5.10-3H. Bài 2 Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây.Đường kính ống dây bằng 2cm.Cho một dòng điện biến đổi theo thời gian chạy qua ống dây.Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây ĐS:etc=0,74V Bài 3 Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i=0,4(5-t),i tính bằng A,t tính bằng s.Ống dây có hệ số tự cảm L=0,05H.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây ĐS:etc=0,02V Bài 4 Tính độ tự cảm của một ống dây dài 30cm, đường kính 2cm, có 1000 vòng dây. Cho biết trong khoảng thời gian 0,01s cường độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 1,5A đến 0. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. ĐS: L » 2,96.10-3H » 3.10-3H ; e = 0,45V. Bài 5 Cho một ống dây dài,có độ tự cảm L=0,5H,điện trở thuần R=2.Khi cho dòng điện có cường độ I chạy qua ống dây thù năng lượng từ trường trong ống dây là W=100J a. Tính cường độ dòng điện qua ống dây? b. Tính công suất tỏa nhiệt ĐS:a. I=20A; b.P =800W Bài 6 Một ống dây dài l = 31,4cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm2, có dòng điện I = 2A chạy qua. a) Tính từ thông qua mỗi vòng dây. b) Tính suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi ngắt dòng điện trong thời gian Dt = 0,1s. Suy ra độ tự cảm của ống dây. ĐS: a) F = 1,6.10-5 Wb ; b) e = 0,16V ; L = 0,008H. Bài 7 Sau thời gian Dt = 0,01s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2A đến 2,5A và suất điện động tự cảm là 10V. Tính độ tự cảm của cuộn dây. ĐS: L = 0,2H. \ Bài 8 Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/mét.Ống dây có thể tuchs 500cm3.Ống dây được mắc vào một mạch điện.Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị.Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0.Tính suất điện động tự cảm trong ống: a. Sau khi đóng công tắc tới thời điểm t=0,05s b.Từ thời điểm t=0,05s trở về sau ĐS:a. etc=0,25V; b. etc=0 Bài 9 Cho mạch điện như hình vẽ,cuộn cảm có điện trở bằng 0 Dòng điện qua L bằng 1,2A;độ tự cảm L=0,2H,chuyển khóa K từ vị trí a sang vị trí b,tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở ĐS: Q=0,144J Bài 10 Cho mạch điện như hình vẽ,L=1H,=12V,r=0,điện trở của biến trở là R=10.Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5. a. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên b. Tính cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên ĐS:a. etc=12V; b.I=0 Bài 11 Một thanh kim loại dài 1m trượt trên hai thanh ray nằm ngang như hình vẽ.Thanh kim loại chuyển động đều với vận tốc v=2m/s.Hai thanh ray đặt trong từ trường đều như hình vẽ.Hai thanh ray được nối với một ống dây và một tụ điện.Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH,có điện trởR=0,5. Tụ điện có điện dung C=2.Cho B=1,5T. Cho biết điện trở của thanh MN và hai thanh ray có giá trị không đáng kể Chiều của dòng điện cảm ứng qua ống dây? Năng lượng từ trường qua ống dây? Năng lượng điện trường trong tụ điện? Điện tích của mà tụ tích được là bao nhiêu? ĐS: a.QN; b. Wtừ=0,09J; c. Wđiện=9.10-6J; d. Q=6.10-6F Bài 12 Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian.Trong thời gian 0,01s cường độ dòng điện tăng từ i1=1A đến i2=2A,suất điện động tự cảm trong ống dây etc=20V.Hỏi hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường trong ống dây . ĐS: L=0,2H; W=0,3J Bài 13 Một từ trường đều 0,05 T hướng lên thẳng đứng. Một thanh kim loại dài 60 cm, nhìn từ trên xuống, quay theo chiều kim đồng hồ trong một mặt phẳng nằm ngang quanh một đầu của nó với tần số 100Hz. Đầu nào của thanh là cực dương khi xuất hiện suất điện động cảm ứng ở hai đầu thanh? Hiệu điện thế giữa hai đầu thanh là bao nhiêu? ĐS: b)5,65 V
Tài liệu đính kèm: