GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ II- HỐ HỌC 11 Họ và tên: ........................................................................Lớp: .. BÀI 15: ALKANE A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm - Alkane là hydrocarbon no mạch hở chỉ chứa liên kết .. (liên kết ϭ) C – H và C – C trong phân tử. - Cơng thức chung của alkane: . 2. Danh pháp a. Alkane khơng phân nhánh b. Alkane mạch nhánh . . 3. Đặc điểm cấu tạo - Phân tử Alkane chỉ chứa liên kết C – H và C – C là liên kết .. bền vững và kém phân cực => Phân tử Alkane hầu như khơng phân cực và tương đối về mặt hĩa học ở nhiệt độ thường 4. Tính chất vật lý 5. Tính chất hĩa học - Alkane chỉ gồm các liên kết đơn C – C, C – H bền vững nên .về mặt hĩa học, Alkane khơng tác dụng với - Phản ứng đặc trưng của Alkane gồm phản ứng .. + + + + + 6. Ứng dụng của alkane trong thực tiễn và cách điều chế alkane trong cơng nghiệp. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là của hiđrocacbon no? A. Chỉ cĩ liên kết đơi. B. Chỉ cĩ liên kết đơn. C. Cĩ ít nhất một vịng no. D. Cĩ ít nhất một liên kết đơi. Câu 2. Alkane là những hiđrocacbon no, mạch hở, cĩ cơng thức chung là 1 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Alkane? A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. Câu 4. Trong phân tử 2, 2, 4 - trimethylpentane cĩ bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 8. B. 12. C. 16. D. 18. Câu 5. Tên gọi của chất cĩ cơng thức CH4 là A. Methane. B. Propane. C. Pentane. D. Hexane. Câu 6. Tên gọi của chất cĩ cơng thức C3H8 là A. Methane. B. Propane. C. Butane. D. Pentane Câu 7. Nhĩm nguyên tử CH3- cĩ tên là A. Methyl. B. Etyl. C. Propyl. D. Butyl. Câu 8. Nhĩm nguyên tử (CH3)2CH- cĩ tên là A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Isopropyl. Câu 9. Tên của alkane nào sau đây khơng đúng? A. 2 - methyl butane. B. 3 - methyl butane. C. 2, 2 - đimethyl butane. D. 2, 3 - đimethyl butane. Câu 10. Hai chất 2 - methylpropanee và butane khác nhau về A. Cơng thức cấu tạo. B. Cơng thức phân tử. C. Số nguyên tử cacbon. D. Số liên kết cộng hĩa trị. Câu 11. Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng? A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12. Câu 12. Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất? A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane. Câu 13. Phản ứng thế giữa 2, 3-đimethylbutane với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 14: Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của alkane tăng dần theo số nguyên tử C là do: A. Lực liên kết hydrogen tăng dần. B. Khả năng tan trong dung mơi hữu cơ giảm dần. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Lực tương tác vanderwaals và phân tử khối tăng dần. Câu 15. Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuơi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2. MỨC ĐỘ 2: HIỂU Câu 16. Trong phân tử hydrocarbon X, hydrogen chiếm 25% về khối lượng. Cơng thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Câu 17. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Cơng thức phân tử của Y là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 18. Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 cĩ tên gọi là A. methylpenthane. B. neopentane. C. pentane. D. 2-methylbutane. Câu 19. Hợp chất (CH3)2CHCH3 cĩ tên theo danh pháp thay thế là A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane. 2 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm Câu 20. Tên thay thế của hydrocarbon cĩ cơng thức cấu tạo (CH3)3CCH2CH2CH3 là A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane. C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,2-dimethylbutane. Câu 21. Alkane (CH3)3CCH2CH(CH3)2 cĩ tên gọi là A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,4,4-trimethylpentane. C. pentamethylpropane. D. trimetylpentane. Câu 22. Phản ứng thế giữa 2,3-đimethylbutane với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho bao nhiêu sản phẩm thế? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 23. Khi cho 2,2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24. Cho iso-pentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 25. Iso-hexan tác dụng với chlorine (cĩ chiếu sáng) cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 26. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocarbon trong cùng một dãy đồng đẳng, nếu thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì cơng thức chung của dãy là A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1. C. CnH2n-2, n≥ 2. D. CnH2n-6, n≥ 6. Câu 27. Khi đốt cháy alkane, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ tương ứng biến đổi như sau: A. tăng từ 2 đến +∞. B. giảm từ 2 đến 1. C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0. to , xt Câu 28. Cho phản ứng cracking sau : X⎯⎯⎯→ CH +4 C 3 H 6 . Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2CH2CH3. to , xt Câu 29. Cracking undecane theo phương trình hĩa học sau: CH3 (CH 2 ) 9 CH 3⎯⎯⎯→ CH 3 (CH 2 ) 3 CH + 3 Y Xác định cơng thức phân tử Y? A. C6H14. B. C4H10. C. C5H10. D. C6H12. Câu 30. Cho các phát biểu: (a) Trong phân tử các alkane khơng phân nhánh chỉ chứa các nguyên tử carbon bậc III, bậc IV. (b) Số đồng phân cĩ mạch phân nhánh của pentane là 2 (c) Bậc của nguyên tử carbon là số hydrogen liên kết với carbon đĩ. (d) Số alkane ở thể khí ở điều kiện thường là 3 gồm methane, ethane, propane. 3 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm (e) Khi số nguyên tử carbon tăng thì nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các alkane nĩi chung tăng là do liên kết hydrogen của alkane với nước. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 BÀI 16: HYDROCARBON KHƠNG NO (KNTT) A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm hydrocarbon khơng no là những hydrocarbon trong phân tử cĩ chứa liên kết , liên kết ba . ( gọi chung là liên kết bội ) hoặc đồng thời cả liên kết a/ Alkene: Là các hydrocarbon .. CTTQ: . VD: C2H4, C3H6, C4H8,.. b/ Alkyne: Là các hydrocarbon .. CTTQ: . VD: C2H2, C3H4, C4H6,.. 2. Đồng phân 3. Danh pháp Danh pháp thay thế của Alkene và Alkyne: Phần nền-vị trí liên kết bội – ene hoặc yne 4. Đặc điểm cấu tạo Ethylene và Acetylene a/ Ethylene: 1 liên kết .. và 1 liên kết . b/ Acetylene: 1 liên kết và 2 liên kết π 5. Tính chất vật lý Nhiệt độ sơi, nĩng chảy của alkene và alkyne gần như alkane. Khơng mùi nhẹ hơn nước. C1-C4: trạng thái ., C5-C17: trạng thái ., C18 trở lên: trạng thái . 6. Tính chất hĩa học alkene và alkyne a/ Phản ứng cộng * Phản ứng cộng Hydrogen: Hydrogen hĩa alkene và alkyne thu được alkane tương ứng. . *Phản ứng cộng halogen: Khi cho alkene hoặc alkyne phản ứng với dung dịch bromine, dung dịch sẽ mất màu. . *Phản ứng cộng hydrogen halide: Phản ứng cộng hydrogen halide vào alkene hoặc alkyne tạo thành halogen alkane. . *Phản ứng cộng nước ( xúc tác thường là H2SO4 hoặc H3PO4): Phản ứng cộng nước vào alkene hay cịn gọi là hydrate hĩa alkene tạo alcohol. . **Quy tắc Markovnikov: Phản ứng cộng một tác nhân khơng đối xứng HX như HBr, HCl, HOH,..vào . b/ Phản ứng trùng hợp của alkene: là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử alkene giống nhau hoặc tương tự nhau (gọi là monomer) tạo thành phân tử cĩ phân tử khối lớn ( gọi là polymer). . c/ Phản ứng của alk-1-yne với AgNO3 trong NH3 4 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm Các alkyne cĩ liên kết ba ở đầu mạch cĩ khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Phản ứng này dùng nhận biết alkyne đầu mạch. . (kết tủa vàng) d/ Phản ứng oxi hĩa *Oxi hĩa khơng hồn tồn: Các alkene và alkyne cĩ khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. . (ethylene glycol) * Phản ứng cháy . 7. Điều chế a/ Alkene - Trong PTN : dehydrate ethanol. . - Trong CN : alkene C2-C4 được điều chế bằng cách cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu. b/ Alkyne - Acetylen được điều chế từ phản ứng giữ calcium carbide với H2O . - Nhiệt phân methane ở 1500 0C , làm lạnh nhanh. . .. 8. Ứng dụng của alkene và alkyne - Đèn xì oxygen-acetylene - Sản xuất dược phẩm - Ethylene kích thích hoa quả mau chín - Cơng nghiệp hĩa chất : sản xuất alcohol, aldehyde,.. - Tổng hợp polymer để sản xuất chất dẻo, tơ, sợi, B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1. Alkene là những hiđrocacbon cĩ đặc điểm là A. khơng no, mạch hở, cĩ một liên kết ba C≡C. B. khơng no, mạch vịng, cĩ một liên kết đơi C=C. C. khơng no, mạch hở, cĩ một liên kết đơi C=C. D. no, mạch vịng. Câu 2. Alkene là các hiđrocacbon khơng no, mạch hở, cĩ cơng thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 3. Hiđrocacbon A thể tích ở điều kiện thường, cơng thức phân tử cĩ dạng Cx+1H3x. Cơng thức phân tử của A là : A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8. Câu 4. Trong alkene, mạch chính là A. mạch dài nhất và cĩ nhiều nhánh nhất. B. mạch cĩ chứa liên kết đơi và nhiều nhánh nhất. C. mạch cĩ chứa liên kết đơi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất. D. mạch cĩ chứa liên kết đơi, dài nhất và nhiều nhánh nhất. Câu 5. Alkene CH3−CH=CH−CH3 cĩ tên là A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene. Câu 6. Hợp chất 2,4-dimethylhex-1-ene ứng với CTCT nào dưới đây ? A. CH3− CH − CH 2 − CH − CH = CH. 2 B. CH3− CH − CH 2 − C = CH 2 . || | | CH CH CH 33 25 CH3 5 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm C. CH3− CH 2 − CH − CH − CH = CH. 2 D. CH3− CH − CH 2 − CH 2 − C = CH 2 . || | | CH CH CH 33 3 CH3 Câu 7. Chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene. C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne. Câu 8. Alkene X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene. C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene. Câu 9. Alkyne là A. Những hiđrocacbon mạch hở cĩ một liên kết đơi trong phân tử. B. Những hiđrocacbon mạch hở cĩ một liên kết ba trong phân tử. C. Những hiđrocacbon mạch hở cĩ một liên kết bội trong phân tử. D. Những hiđrocacbon mạch hở cĩ một vịng no trong phân tử. Câu 10. Alkyne là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, cĩ cơng thức chung là A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6). Câu 11. Alkyne CH3−C≡C−CH3 cĩ tên gọi là A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne. Câu 12. Alkyne dưới đây cĩ tên gọi là A. 3-methylpent-2-yne. B. 2-methylhex-4-yne. C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne. Câu 13. Alkyne dưới đây cĩ tên gọi là A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne. Câu 14. Alkyne dưới đây cĩ tên gọi là A. 3,3-đimethylpent-2-yne. B. 4,4-đimethylpent-3-yne. C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne. Câu 15. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ? A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B. Sự thay đổi màu của nước brom. C. So sánh khối lượng riêng. D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. MỨC ĐỘ 2 : HIỂU Câu 1. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với cơng thức phân tử C4H8 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với cơng thức phân tử C5H10 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Trong phân tử propene cĩ số liên kết xich ma (σ) là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 4. Câu nào sau đây sai ? A. Alkyne cĩ số đồng phân ít hơn alkene tương ứng. B. Alkyne tương tự alkene đều cĩ đồng phân hình học. 6 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm C. Hai alkyne đầu dãy khơng cĩ đồng phân. D. Butyne cĩ 2 đồng phân vị trí nhĩm chức. Câu 5. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với cơng thức phân tử C4H8 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Cĩ bao nhiêu alkyne tương ứng với cơng thức phân tử C5H8? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Cĩ bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Cĩ bao nhiêu alkyne tương ứng với cơng thức phân tử C6H10? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau : CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X cĩ cơng thức cấu tạo là ? A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. A, B, C đều cĩ thể đúng. Câu 10. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 11: Khi cho propyne tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được cĩ tên gọi là A. 1,2-dibromopropane. B. 1,1,2,2-tetrabromporopane. C. 2-bromopropene. D. 1-bromopropane. Câu 12 Cho các hydrocarbon: (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHCH=CH2. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2- methylbutane? A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và (4). Câu 13: Hiđrat hĩa (hidration) 2 alkene chỉ tạo thành 2 ancol (alcohol). Hai alkene đĩ là A. 2-methylpropene và but-1-ene. B. propene và but-2-ene. C. ethene và but-2-ene. D. ethene và but-1-ene. Câu 14: Hiđrat hĩa 2 alkene chỉ tạo thành 4 ancol. Hai alkene đĩ là: A. 2-methylpropene và but-1-ene. B. propene và but-2-ene. C. ethene và but-2-ene. D. ethene và but-1-ene. Câu 15. Cho các alkene sau: 1. CH2=CH-CH2-CH3 2. (CH3)2C=C(CH3)2 3. CH3-CH2-CH=CH-CH3 4. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 Số chất cĩ đồng phân hình học? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. BÀI 17: ARENE ( HYDROCARBON THƠM) A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT I.KHÁI NIỆM VÀ DANH PHÁP 7 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm Câu 1: Hồn thành các nội dung sau: - Arene cịn gọi là hydrocarbon thơm......................................................................................................... ............................................................................................................................................................ - Ở điều kiện thường, benzene, toluene, xylene, styrene ở trạng thái..................................................... :Câu 2: Điền thơng tin cịn thiếu và đánh dấu ۷ (cĩ, đúng) vào ơ trống thích hợp trong bảng sau Bảng 1: Cơng thức tổng quát, đặc điểm cấu tạo, đồng phân cấu tạo DÃY ĐỒNG CƠNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐỒNG PHÂN ĐẲNG THỨC CẤU TẠO TỔNG QUÁT Benzen và đồng - Cĩ vịng benzen. Là vịng ... - Đồng phân mạch C trên vịng đẳng cạnh đều, cĩ ....... liên kết đơi benzen. xen kẽ với .... liên kết đơn. Tất cả các nguyên tử C và H đều - Đồng phân về vị trí của mạch nằm trên một ... C trên vịng benzen. Bảng 2: Danh pháp, cơng thức cấu tạo STT CƠNG THỨC CẤU TẠO DANH PHÁP QUỐC TẾ/DANH PHÁP THƯỜNG 1 . 2 . CH3 3 CH3 . CH3 4 CH3 . CH 3 8 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 5 CH3 . CH3 6 CH CH2 . IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC Câu 3: Hồn thành các phương trình phản ứng o t , Fe H24 SO đặc C6 H 6 (benzen)+ Br 2 ⎯⎯⎯→ C6 H 5− CH 3 + HNO 3 ⎯⎯⎯⎯→ as C6 H 5− CH 3 + Cl 2 ⎯⎯→ H24 SO đặc C6 H 6+ HNO 3 ⎯⎯⎯⎯→ C6 H 5−+ CH 3 KMnO 4 to to , Ni ⎯⎯→ CHH6 6+ 2 ⎯⎯⎯→ to CHOn 2n− 6+ 2 ⎯⎯→ as C6 H 6+ Cl 2 ⎯⎯→ to CHO6 6+ 2 ⎯⎯→ C6 H 5− CH = CH 2 + Br 2 (dd) ⎯⎯→ to , Fe to , p, xt C6 H 5− CH 3 (toluen) + Br 2 ⎯⎯⎯→ C6 H 5− CH = CH 2 ⎯⎯⎯→ B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1: Cơng thức phân tử của benzene là 9 GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm A. C7H8. B. C6H6. C. C4H4. D. C8H10. Câu 2: Cơng thức phân tử của toluene là A. C7H8. B. C6H6. C. C4H4. D. C8H10. Câu 3: Cơng thức phân tử nào sau đây cĩ thể là cơng thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene? A. C8H16. B. C8H14. C. C8H8. D. C8H10. Câu 4: Cơng thức phân tử của styrene là A. C7H8. B. C6H6. C. C8H8. D. C8H10. Câu 5: Cơng thức phân tử của naphthalene là A. C7H8. B. C10H8. C. C4H4. D. C8H10. Câu 6: Trong phân tử benzene, cĩ bao nhiêu liên kết đơi C=C? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Dãy đồng đẳng của benzene (gồm benzene và alkylbenzene) cĩ cơng thức chung là A. CnH2n+6 (n 6). B. CnH2n-6 (n 3). C. CnH2n-8 (n 8). D. CnH2n-6 (n 6). Câu 8: Ứng với cơng thức phân tử C7H8 cĩ bao nhiêu hợp chất chứa vịng benzene? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 9: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu hợp chất chứa vịng benzene? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Benzene tác dụng được với chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp? A. Dung dịch Br2. B. NaCl khan o C. Br2/FeBr3, t D. Dung dịch NaOH Câu 11: Phản ứng của benzene với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa? A. HNO3 đậm đặc. B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. C. HNO3 lỗng/H2SO4 đặc. D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc. Câu 12: Gốc C6H5–CH2– và gốc C6H5– cĩ tên gọi lần lượt là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 13: Điều nào sau đâu khơng đúng khí nĩi về 2 vị trí trên 1 vịng benzene? A. Vị trí 1,2 gọi là ortho. B. Vị trí 1,4 gọi là para. C. Vị trí 1,3 gọi là meta. D. Vị trí 1,5 gọi là ortho. Câu 14: Tính chất nào sau đây khơng phải của alkylbenzene? 10
Tài liệu đính kèm: