Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) - Môn Hóa học 11 - Đề 123

Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) - Môn Hóa học 11 - Đề 123

Câu 1. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là

A. 75ml B. 300ml C. 225ml D. 150ml

Câu 2. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?

A. Bazơ B. Axit C. Chất oxi hóa D. Chất khử

Câu 3. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?

A. Yếu B. Mạnh

C. Không xác định được D. Trung bình

Câu 4. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là

A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg

Câu 5. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là

A. N2 B. NO C. NO2 D. CO

Câu 6. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là

A. P2O3 B. P2O5 C. P5O2. D. PO5

Câu 7. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?

A. NaH2PO4, NaOH dư B. Na2HPO4, Na3PO4

C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na3PO4

Câu 8. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là

A. NH4NO3 B. (NH4¬)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. (NH2)2CO

Câu 9. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với

A. oxi và các chất oxi hóa khác B. hidro và oxi

C. kim loại và oxi D. kim loại và hidro

 

doc 9 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) - Môn Hóa học 11 - Đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lương Văn Cù	 ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2015 - 2016 
Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 123
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 75ml	B. 300ml	C. 225ml	D. 150ml
Câu 2. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Bazơ	B. Axit 	C. Chất oxi hóa 	D. Chất khử 
Câu 3. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu	B. Mạnh
C. Không xác định được	D. Trung bình
Câu 4. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn 	B. Ca 	C. Cu	D. Mg 
Câu 5. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là
A. N2	B. NO 	C. NO2	D. CO 
Câu 6. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. P2O3	B. P2O5	C. P5O2.	D. PO5 
Câu 7. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?
A. NaH2PO4, NaOH dư	B. Na2HPO4, Na3PO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4	D. NaH2PO4, Na3PO4
Câu 8. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3 	B. (NH4)2SO4	C. Ca(NO3)2 	D. (NH2)2CO 
Câu 9. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác 	B. hidro và oxi 
C. kim loại và oxi	D. kim loại và hidro 
Câu 10. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng	B. có kết tủa trắng
C. có khí mùi khai bay lên	D. có khói trắng
Câu 11. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là
A. 3,36 lít 	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít 	D. 6,72 lít 
Câu 12. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí 
A. NH3	B. NO	C. NO2	D. N2O 
Câu 13. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với
A. Fe, Al	B. Cu , Ag 	C. Fe , Ag	D. Hg , Al 
Câu 14. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là 
A. 2,24 lit 	B. 3,36 lit 	C. 1,12 lit 	D. 4.48 lit.
Câu 15. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây?
A. Cu, NO2, O2	B. Cu2O, NO2, O2 	C. CuO, NO2, O2 	D. Cu(NO2)2, O2
Câu 16. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít.	B. 16 lít. 	C. 2 lít. 	D. 4 lít.
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: 
 	a). Al + HNO3 đặc 
 	b). Cu + HNO3 NO↑ 
 	c). ZnO + HNO3 đặc 
	d). Fe(OH)3 + HNO3 đặc 
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl , HNO3 , Na3PO4, NH4Cl.
Câu 3: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 200ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 8,96 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Mg=24; Al=27]
 	a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) 
b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
	c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng.
Trường THPT Mỹ Hội Đông	 	 ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012)
Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 34A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. P2O3	B. PO5 	C. P2O5	D. P5O2.
Câu 2. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg 	B. Ca 	C. Cu	D. Zn 
Câu 3. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít 	C. 3,36 lít 	D. 6,72 lít 
Câu 4. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. có khói trắng	B. có khí mùi khai bay lên
C. không có hiện tượng	D. có kết tủa trắng
Câu 5. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4	B. (NH2)2CO 	C. Ca(NO3)2 	D. NH4NO3 
Câu 6. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là 
A. 3,36 lit 	B. 1,12 lit 	C. 2,24 lit 	D. 4.48 lit.
Câu 7. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí 
A. NH3	B. NO2	C. N2O 	D. NO
Câu 8. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là
A. CO 	B. NO2	C. NO 	D. N2
Câu 9. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Chất oxi hóa 	B. Axit 	C. Chất khử 	D. Bazơ
Câu 10. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 16 lít. 	B. 2 lít. 	C. 8 lít.	D. 4 lít.
Câu 11. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 150ml	B. 225ml	C. 75ml	D. 300ml
Câu 12. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. kim loại và oxi	B. oxi và các chất oxi hóa khác 
C. kim loại và hidro 	D. hidro và oxi 
Câu 13. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Mạnh	B. Không xác định được
C. Yếu	D. Trung bình
Câu 14. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?
A. NaH2PO4, NaOH dư	B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na2HPO4, Na3PO4	D. NaH2PO4, Na3PO4
Câu 15. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây?
A. CuO, NO2, O2 	B. Cu(NO2)2, O2	C. Cu, NO2, O2	D. Cu2O, NO2, O2 
Câu 16. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với
A. Hg , Al 	B. Cu , Ag 	C. Fe , Ag	D. Fe, Al
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: 
	a). Zn + HNO3 NO↑ 
 	b). Fe + HNO3 đặc 
	c). Al(OH)3 + HNO3 đặc 
	d). CuO + HNO3 đặc 
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, KCl , H3PO4 , Na3PO4.
Câu 3: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào 100ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 13,44 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Fe=56; Cu=64]
	a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) 
b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
	c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng.
Trường THPT Mỹ Hội Đông	 ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012)
Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 56A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít.	B. 2 lít. 	C. 4 lít.	D. 16 lít. 
Câu 2. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây?
A. Cu, NO2, O2	B. Cu2O, NO2, O2 	C. Cu(NO2)2, O2	D. CuO, NO2, O2 
Câu 3. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với
A. Hg , Al 	B. Cu , Ag 	C. Fe, Al	D. Fe , Ag
Câu 4. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là 
A. 4.48 lit.	B. 1,12 lit 	C. 3,36 lit 	D. 2,24 lit 
Câu 5. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?
A. Na2HPO4, Na3PO4	B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, NaOH dư	D. NaH2PO4, Na3PO4
Câu 6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4	B. NH4NO3 	C. (NH2)2CO 	D. Ca(NO3)2 
Câu 7. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là
A. 4,48 lít 	B. 6,72 lít 	C. 3,36 lít 	D. 2,24 lít
Câu 8. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí 
A. NO2	B. N2O 	C. NH3	D. NO
Câu 9. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg 	B. Ca 	C. Cu	D. Zn 
Câu 10. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. PO5 	B. P5O2.	C. P2O3	D. P2O5
Câu 11. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Trung bình	B. Yếu
C. Mạnh	D. Không xác định được
Câu 12. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Chất khử 	B. Bazơ	C. Chất oxi hóa 	D. Axit 
Câu 13. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. kim loại và oxi	B. kim loại và hidro 
C. oxi và các chất oxi hóa khác 	D. hidro và oxi 
Câu 14. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là
A. NO2	B. CO 	C. N2	D. NO 
Câu 15. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. có khói trắng	B. có khí mùi khai bay lên
C. không có hiện tượng	D. có kết tủa trắng
Câu 16. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 225ml	B. 300ml	C. 75ml	D. 150ml
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: 
 	a). Al + HNO3 đặc 
 	b). Cu + HNO3 NO↑ 
 	c). ZnO + HNO3 đặc 
	d). Fe(OH)3 + HNO3 đặc 
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl , HNO3 , Na3PO4, NH4Cl.
Câu 3: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 200ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 8,96 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Mg=24; Al=27]
 	a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) 
b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
	c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng.
Trường THPT Mỹ Hội Đông	 ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012)
Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 78A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít.	B. 2 lít. 	C. 16 lít. 	D. 4 lít.
Câu 2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. Ca(NO3)2 	B. NH4NO3 	C. (NH4)2SO4	D. (NH2)2CO 
Câu 3. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là
A. 3,36 lít 	B. 6,72 lít 	C. 4,48 lít 	D. 2,24 lít
Câu 4. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là 
A. 2,24 lit 	B. 1,12 lit 	C. 3,36 lit 	D. 4.48 lit.
Câu 5. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây?
A. Cu2O, NO2, O2 	B. Cu(NO2)2, O2	C. Cu, NO2, O2	D. CuO, NO2, O2 
Câu 6. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg 	B. Ca 	C. Cu	D. Zn 
Câu 7. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. PO5 	B. P2O5	C. P5O2.	D. P2O3
Câu 8. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Bazơ	B. Chất khử 	C. Axit 	D. Chất oxi hóa 
Câu 9. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là
A. NO 	B. N2	C. NO2	D. CO 
Câu 10. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí 
A. NH3	B. NO	C. NO2	D. N2O 
Câu 11. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?
A. Na2HPO4, Na3PO4	B. NaH2PO4, NaOH dư
C. NaH2PO4, Na3PO4	D. NaH2PO4, Na2HPO4
Câu 12. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Không xác định được	B. Trung bình
C. Mạnh	D. Yếu
Câu 13. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với
A. Hg , Al 	B. Fe, Al	C. Cu , Ag 	D. Fe , Ag
Câu 14. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 225ml	B. 75ml	C. 150ml	D. 300ml
Câu 15. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác 	B. kim loại và hidro 
C. kim loại và oxi	D. hidro và oxi 
Câu 16. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng	B. không có hiện tượng
C. có khói trắng	D. có khí mùi khai bay lên
B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: 
	a). Zn + HNO3 NO↑ 
 	b). Fe + HNO3 đặc 
	c). Al(OH)3 + HNO3 đặc 
	d). CuO + HNO3 đặc 
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, KCl , H3PO4 , Na3PO4.
Câu 3: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào 100ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 13,44 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Fe=56; Cu=64]
	a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) 
b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
	c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng.
Đề1
C
A
B
A
B
B
C
D
D
D
D
C
A
B
C
A
Đề2
C
D
D
A
B
A
B
C
D
C
B
C
A
B
A
D
Đề3
A
D
C
C
B
C
B
A
D
D
C
B
B
D
A
A
Đề4
A
D
B
C
D
D
B
A
A
C
D
C
B
A
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_hoa_hoc_11_de_123.doc