Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Bài tập về từ trường

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Bài tập về từ trường

4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:

A. 250

B. 320

C. 418

D. 497

4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:

A. 936

B. 1125

C. 1250

D. 1379

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 20296Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Bài tập về từ trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 
Bài tập về từ trường
4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn 
B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10-5 (T)
B. 6,6.10-5 (T)
C. 5,5.10-5 (T)
D. 4,5.10-5 (T)
4.37 Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10-5 (T)
B. 2,2.10-5 (T)
C. 3,0.10-5 (T)
D. 3,6.10-5 (T)
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. 1.10-5 (T)
B. 2.10-5 (T)
C. .10-5 (T)
D. .10-5 (T)
hướng dẫn giải và trả lời
Bài tập về từ trường
4.33 Chọn: D
Hướng dẫn: áp dung công thức B = 4.π.10-7.n.I và N = n.l với n là số vòng dây trên một đơn vị dài, N là số vòng của ống dây.
4.34 Chọn: C
Hướng dẫn:
- Số vòng của ống dây là: N = l/d = 500 (vòng).
- Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài là: n = N/l = 1250 (vòng).
4.35 Chọn: B
Hướng dẫn:
- Số vòng của ống dây là: N = l/d’ = 500 (vòng). Với d’ = 0,8 (mm).
- Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài là: n = N/l = 1250 (vòng).
- Cảm ứng từ trong lòng ốn dây là: B = 4.π.10-7.n.I suy ra I = 4(A).
- Hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây là U = I.R = 4,4 (V).
4.36 Chọn: C
Hướng dẫn:
- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra tại tâm O của vòng dây là: 
= 1,3.10-5 (T).
- Cảm ứng từ do dòng điện trong vòng dây tròn gây ra tại tâm O của vòng dây là: = 4,2.10-5 (T).
- áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xác định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai vectơ và cùng hướng.
- Theo nguyên lí chồng chất từ trường, cảm ứng từ tại tâm O là , do hai vectơ và cùng hướng nên B = B1 + B2 = 5,5.10-5 (T).
4.37 Chọn: C
Hướng dẫn:
- Gọi vị trí của hai dòng điện I1, I2 là A, B điểm cần tìm cảm ứng từ là C ta thấy tam giác ABC là tam giác vuông tại C.
- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng I1 gây ra tại C là: = 2.10-5 (T).
- Cảm ứng từ do dòng điện thẳng I2 gây ra tại C là: = 2,25.10-5 (T).
- áp dụng quy tắc vặn đinh ốc để xác định chiều của vectơ cảm ứng từ ta thấy hai vectơ và có hướng vuông góc với nhau.
- Theo nguyên lí chồng chất từ trường, cảm ứng từ tại tâm O là , do hai vectơ và có hướng vuông góc nên B = = 3,0.10-5 (T).
4.38 Chọn: A
Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 4.30

Tài liệu đính kèm:

  • docVat ly 11022.doc