1. Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện?
A. dung dịch đường B. dung dịch muối ăn
C. dung dịch rượu D. dung dịch benzen trong ruợu
2. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
3. Phương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng?
A. CaCO3 ⇄ Ca2+ + CO32- B. HCl ⇄ H+ + Cl-
C. NaOH ⇄ Na+ + OH- D. NH3 + H2O NH4+ + OH-
4. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+
Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là
A. pha loãng dung dịch B. thêm vài giọt dung dịch HCl
C. nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. chia dung dịch này thành hai phần
5. Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2SO4 D. Cu(OH)Cl
1. Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện? A. dung dịch đường B. dung dịch muối ăn C. dung dịch rượu D. dung dịch benzen trong ruợu 2. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl 3. Phương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng? A. CaCO3 ⇄ Ca2+ + CO32- B. HCl ⇄ H+ + Cl- C. NaOH ⇄ Na+ + OH- D. NH3 + H2O ® NH4+ + OH- 4. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là A. pha loãng dung dịch B. thêm vài giọt dung dịch HCl C. nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. chia dung dịch này thành hai phần 5. Muối nào dưới đây là muối trung hòa? A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2SO4 D. Cu(OH)Cl 6. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 7. Cho phương trình điện ly của nước H2O + H2O D H3O+ + OH- Theo thuyết proton của Brönsted thì nước là một A. axit B. Bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính 8. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. B. C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+ D. 10. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau: (I) K+, CO32- , S2- với H+, Cl-, NO3- (II) Na+, Ba2+,OH- với H+, Cl-, SO42- (III) NH4+, H+, SO42- với Na+, Ba2+, OH- (IV) H+, Fe2+, SO42- với Ba2+, K+, OH- (V) K+, Na+, HSO3- với Ba2+, Ca2+, OH- (VI) Cu2+, Zn2+, Cl- với K+, Na+, OH - Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là A. I, II, VI B. III, IV, VI C. III, IV, V D. II, IV, VI 11. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là A. (I), (IV) B. (I), (III), (IV) C. (I), (II) D. (I), (II), (III) 12. Xét phương trình: S2- + 2H+ ® H2S Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S B. 2NaHSO4 + Na2S ® 2Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH+K2S ® 2CH3COOK+H2S D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S 13. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. CuS + HCl B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc,nóng) C. NaHCO3 + NaHSO4 D. Pb(NO3)2 + H2S 14. Phản ứng nào sau đây là không xảy ra ? A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ag2SO4 + NaCl C. CaCO3 + Na2SO4 D. Ag2SO4 + BaCl2 15. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. NO2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư 16. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn khác với phương trình: HCO3- + H+ ® H2O + CO2? A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl 17. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư B. dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư C. dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư D. dung dịch Na2ZnO2 tác dụng với dung dịch CO2 dư 18. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào đung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là A. không hiện tượng B. kết tủa trắng C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại. 19. Nồng độ tại cân bằng của axit axetic [CH3COOH] trong dung dịch CH3COOH 1,125M là 1,1205M. Độ điện ly của axit ở nồng độ đó là A. 0,004 B. 0,005 C. 0,05 D. 0,04 20. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là A. 0,04% B. 0,4% C. 4% D. 40% 21. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10) trong dung dịch 0,05M bằng A. 1,2´10-8. B. 1,18´10-4 C. 0,4% D. 3% 22. Dựa trên hằng số điện ly axit, hãy cho biết axit nào dưới đây mạnh nhất? Axit Ka Axit Ka A. CH3COOH 1,75.105 B. HNO2 5,13.10-4 C. HClO 2,95.10-8 D. HF 6,76.10-4 23. pH của các dung dịch HCl 0,001M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M lần lượt bằng A. 2 và 11,7 B. 2 và 2,3 C. 3 và 2 D. 3 và 12 24. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M 25. pH của các dung dịch HCOOH 10-3M (a = 0,13) và dung dịch NH310-2M (Kb = 1,8.10-5) lần lượt bằng A. 3,0 và 10,6 B. 3,9 và 10,6 C. 3,0 và 12,0 D. 3,9 và 3,4 26. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5) và CH3COONa 0,1M bằng A. 4,8 B. 9,2 C. 4,75 D. 2,9 27. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,4 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,7 28. 0,4 lít dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol Al3+, 0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO42- và H+. Dung dịch này có pH bằng A. 4,3 B. 4,7 C. 2,4 D. 1,7 29. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH A. đều bằng 7 B. > 7 và 7 D. bằng 7 và < 7 30. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng 31. Trộn 150 mL dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 mL dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít 32. Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là A. 600 mL B. 90 mL C. 450 mL D. 180 mL 33. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là A. 8,56 gam B. 22,47 gam C. 10,7 gam D. 7,49 gam 34. Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D.2,4 35. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3. 36. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam. 37. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư 38. Tính số mol P2O5 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau . A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,015 39. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là : D. 44,8ml B. 224 ml C. 44,8ml hoặc 224 ml D. 44,8ml hoặc 89,6ml 40. Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 1,344 lít B. 3,136 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít 41. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam 42. Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa. A. Na2CO3 + HCl B. Na2CO3 + FeCl3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. Na2CO3 + H2SO4 43*. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,392 lít 44. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,392 lít D. 0,336 lít 45. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam 46. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào dung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đã dùng là : A. 10ml hoặc 30ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml
Tài liệu đính kèm: