Giáo án ôn tập Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho

Giáo án ôn tập Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho

. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:

- Photpho có thể tồn tại ở một số dạng thù hình, nhưng hai dạng thù hình quan trọng hơn cả là photpho .(1). và photpho .(2).

- Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit .(3)., phần còn lại dùng để sản xuất .(4).

- Photpho còn được dùng vào mục đích .(5). như: sản xuất bom cháy, đạn cháy, đạn khói,.

Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau:

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.

a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.

b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng.

 

doc 2 trang Người đăng Hoài Thơm Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 10:	PHOTPHO 	
I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Photpho có thể tồn tại ở một số dạng thù hình, nhưng hai dạng thù hình quan trọng hơn cả là photpho ...(1)................ và photpho ...(2).......................
- Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit ...(3)..........................., phần còn lại dùng để sản xuất ...(4)...........................
- Photpho còn được dùng vào mục đích ...(5).......................... như: sản xuất bom cháy, đạn cháy, đạn khói,...
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau:
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 2: Các số oxi hoá có thể có của photpho là:
A. –3 ; +3 ; +5.	B. –3 ; +3 ; +5 ; 0.	C. +3 ; +5 ; 0.	D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
Câu 3: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca3P2.	B. Ca2P3.	C. Ca3(PO4)2.	D. CaP2.
Câu 4: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2.	B. Mg(PO3)2.	C. Mg3P2.	D. Mg2P2O7.
Câu 5: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột.	B. thuốc trừ sâu.	C. thuốc diệt cỏ dại.	D. thuốc nhuộm.
Câu 6: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.	B. đạn cháy.	C. axit photphoric.	D. phân lân.
Câu 7: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2.	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.	D. CaHPO4.
● Mức độ thông hiểu
Câu 8: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.	B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.	D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
Câu 9: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 ® 2P2O5.	B. 2PH3 + 4O2 ® P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O ® H3PO3 + 3HCl.	D. P2O3 + 3H2O ® 2H3PO4.
Câu 10: Trong phương trình phản ứng , hệ số cân bằng của P là
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 11: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).	B. (1), (3).	C. (2), (3), (4).	D. (1), (2), (3).
Câu 12: Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 13: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 ® 2P2O3.	B. 4P + 5O2 ® 2P2O5.
C. 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl.	D. 2P + 3S ® P2S3.
Câu 14: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
A. Quặng apatit.	B. Quặng xiđerit.
C. Cơ thể người và động vật.	D. Protein thực vật.
Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.	B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.	D. Photphorit và đolomit.
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu
Câu 16: Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế
A. photpho trắng.	B. photpho đỏ.	C. photpho trắng và đỏ.	D. photpho.
Câu 17: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)
A. 100 lít.	B. 80 lít.	C. 40 lít.	D. 64 lít.
Câu 18: Biết thành phần phần trăm về khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Số phân tử nước trong tinh thể là
A. 9.	B. 10.	C. 11.	D. 12.
● Mức độ vận dụng
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 40%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25.	B. 50.	C. 75.	D. 40.
Câu 20: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).
A. 1,189 tấn.	B. 0,2 tấn.	C. 0,5 tấn.	D. 2,27 tấn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_hoa_hoc_lop_11_bai_10_photpho.doc