Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Word

Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Word

Câu 1: Để thoát khỏi Microsoft Word ta chọn

a) Lệnh File; Exit

b) Lệnh File; Close

c) Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X

d) Gõ phím Esc.

Câu 2: Để cho ẩn hiện thanh công cụ Formatting trong Microsoft Word ta chọn trên mênu:

a) Lệnh View; Heahder and footer

b) Lệnh Insert; Object

c) Lệnh View; Toolbars ; Formatting

d) Lệnh Tools; Options

Câu 3: Để cho Bật / tắt thước trong Microsoft Word ta chọn:

a) Lệnh View; Page layout

b) Lệnh View ; Ruler

c) Lệnh View; Toolbars ; Ruler

d) Lệnh Tools; Options

Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong mênu:

a) Mênu File

b) Mênu Edit

c) Mênu Insert

d) Tools.

 

doc 7 trang Người đăng quocviet Lượt xem 5845Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Để thoát khỏi Microsoft Word ta chọn
Lệnh File; Exit	
Lệnh File; Close
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X
Gõ phím Esc.
Câu 2: Để cho ẩn hiện thanh công cụ Formatting trong Microsoft Word ta chọn trên mênu:
Lệnh View; Heahder and footer
Lệnh Insert; Object
Lệnh View; Toolbars	; Formatting	
Lệnh Tools; Options
Câu 3: Để cho Bật / tắt thước trong Microsoft Word ta chọn:
Lệnh View; Page layout
Lệnh View ; Ruler	
Lệnh View; Toolbars	; Ruler	
Lệnh Tools; Options
Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong mênu:
Mênu File	
Mênu Edit
Mênu Insert 
Tools.
Câu 5: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
Chèn các đối tượng khác vào văn bản	
Cập nhật văn bản	
Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Định dạng văn bản
Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Format có chức năng:
Chèn các đối tượng khác vào văn bản	
Điều chỉnh văn bản	
Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Định dạng các đối tượng trong văn bản	
Câu 7: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Windows có chức năng là:
Nhóm lệnh xử lý tập tin văn bản	
Nhóm lệnh ấn định chế độ hiển thị văn bản và các đối tượng khác.
Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Làm việc với các nhóm lệnh liên quan đến cửa sổ làm việc của Word 	
Câu 8: Trong Microsoft Word để thay đổi đơn vị chia thước ta chọn nhóm lệnh:
View; Ruler
Tools ;Option ; View; Vertical ruler.
Tools ;Option ; General; Measurement units.	
File ; Page setup.
Câu 9: Trong Microsoft Word để bật tắt thanh trạng thái ta chọn :
View; Status bar
Tools ;Option ; View; Status bar.	
View ; Page layout.
View ; Heahder and footer.
Câu 10: Trong Microsoft Word để hủy bỏ thay đổi nào đó và trở lại trạng thái trước đó ta chọn:
Edit ; Undo
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z.
Các câu a và b đúng.	
Gõ phím Esc.
Câu 11: Trong Microsoft Word để hủy bỏ tác dụng của lệnh Undo ta chọn:
Edit ; Redo
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Y.
Các câu a và b đúng.	
Không thực hiện được.
Câu 12 Trong Microsoft Word để xem phần trợ giúp Microsoft Word Help ta chọn:
Help ; Microsoft Word Help
Sử dụng phím F1.
Các câu a và b đúng.	
Không thực hiện được.
Câu 13: Trong Microsoft Word lệnh Edit ; Go to (Ctrl + G) có chức năng:
Sang trang khác
Sang dòng khác.
Sang mênu khác.	
Di chuyển nhanh đến trang (hay đối tượng khác) có số trang nhập từ bàn phím. 
Câu 14: Trong Microsoft Word muốn kích hoạt thanh mênu lệnh ta gõ phím:
ALT.
F10.
Esc.	
Các câu a, b đúng. 	
Câu 15: Trong Microsoft Word muốn thực hiện một thao tác nào đó chẳng hạn mở một tập tin văn bản ta chọn:
File ; Open.
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O.
Nhấp chuột vào công cụ: 1 (Open)	
Các câu a, b, c đúng. 	
Câu 16: Trong Microsoft Word một đoạn văn bản được kết thúc bằng:
Phím Enter.	
Phím dấu chấm.
Khoảng trắng (Phím Space bar).
Phím Tab.
Câu 17: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta chọn theo ý người sử dụng ta chọn:
Phím Enter.	
Phím Ctrl + Enter.
Chọn lệnh: Inser ; Break và chọn Page Break.
Câu b, c đúng.	
Câu 18: Trong Microsoft Word nhập một ký tự không có trên bàn phím (ký tự đặc biệt) ta chọn:
Lệnh Inser ; Picture ; From File.	
Lệnh Inser ; Break.	
Lệnh Inser ; Symbol.	
Lệnh Inser ; Object.
Câu 19: Trong Microsoft Word để đóng một hộp hội thoại ta có thể chọn:
Nhấp chuột vào nút lệnh Cancel.	
Bấm Phím Esc.
Nhấp chuột vào vùng trống của văn bản.
Câu a, b đúng.	
Câu 20: Trong Microsoft Word để chọn một khối toàn bộ văn bản ta chọn:
Nhấp chuột vào đầu văn bản.	
Lệnh Edit ; Select All.	
Nhấp đúp vào khoảng trống bên trái của đoạn văn bản.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + S.	
Câu 21: Trong Microsoft Word để xóa một khối văn bản hay đối tượng đã chọn ta có thể chọn:
Gõ phím Ctrl + C.	
Lệnh File ; Close.	
Lệnh Edit ; Clear	
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.	
Câu 22: Trong Microsoft Word để chép nội dung một khối văn bản hay đối tượng đã chọn vào vùng nhớ của máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
Gõ tổ hợp phím Ctrl + C.	
Lệnh Edit ; Paste.	
Lệnh Edit ; Select All	
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.	
Câu 23: Trong Microsoft Word để dán nội dung một khối văn bản hay đối tượng từ vùng nhớ của máy tính (Clip board) ra màn hình ta có thể chọn:
Gõ tổ hợp phím Ctrl + C.	
Lệnh Edit ; Paste.	
Lệnh Edit ; Cut.	
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.	
Câu 24: Trong Microsoft Word để cắt nội dung một khối văn bản đã chọn đưa vào vùng nhớ của máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
Gõ tổ hợp phím Ctrl + X.	
Lệnh Edit ; Paste.	
Lệnh Edit ; Copy	
Gõ phím Delete ( hay Del).
Câu 25: Trong Microsoft Word để chuyển nội dung một khối văn bản đến vị trí khác ta có thể chọn:
Gõ tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới Gõ Ctrl + V.
Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi gõ Ctrl + V.	
Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi gõ Ctrl + C.	
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đặt con trỏ tạo vị trí mới rồi gõ Ctrl + C.
Câu 26: Trong Microsoft Word để chuyển đổi ký tự thường sang chữ in và ngược lại ta có thể chọn bằng cách:
Gõ phím Shift + F3.
Gõ phím F3.
Chọn lệnh Format ; Change Case.	
Các câu a và c đúng	
Câu 27: Trong Microsoft Word để chọn Font chữ mặc định cho những lần sử dụng sau này ta có thể chọn bằng cách:
Lệnh Tools ; Option.
Sử dụng công cụ Font.
Chọn lệnh Format ; Font ; Chọn Default.	
Lệnh Tools ;	Customize.
Câu 28: Trong Microsoft Word để chọn khoảng cách giữa các ký tự ta có thể chọn bằng cách:
Lệnh Tools ; Option.
Sử dụng lệnh Format ; Font ; chọn lớp Charater Spacing.	
Chọn lệnh Format ; Font ; chọn lớp font.
Lệnh Format ; Paragraph.
Câu 29: Trong Microsoft Word để chỉnh dòng và chỉnh lề (trái, phải, giữa, đều 2 biên) cho đoạn văn bản ta có thể chọn bằng cách:
Sử dụng các công cụ trên công cụ Formatting hoặc trên thước.	
Sử dụng lệnh File ; Page Setup.	
Chọn lệnh Format ; Font ; chọn lớp font.
Lệnh Format ; Bullets and Numbering.
Câu 30: Trong Microsoft Word Lệnh Format ; Paragraph có chức năng:
Chỉnh dòng, chỉnh lề, định khoảng cách giữa các đoạn văn bản, định khoảng cách giũa các dòng.	
Định dạng ký tự.	
Định dạng lề trang.
Đặt dấu ký hiệu đầu dòng.
Câu 31: Trong Microsoft Word Lệnh File ; Open có chức năng:
Mở một tập tin văn bản mới.	
Mở một tập tin văn bản đã có sẵn trên đĩa.	
Lưu tập tin đang mở với tên khác.
Đóng tập tin văn bản.
Câu 32: Trong Microsoft Word để lưu tập tin vào đĩa ta chọn:
Gõ phím Ctrl + S.	
Lệnh File ; Save As
Nhấp chuột vào công cụ New 2.
Lệnh Tools ; Options ; chọn lớp File Locations. 
Câu 33: Trong Microsoft Word để lưu tập tin chưa được đặt tên vào đĩa ta chọn:
Gõ phím Ctrl + S.	
Lệnh File ; Save As
Lệnh File ; Save.
Các câu a, b, c dều đúng.	
Câu 34: Trong Microsoft Word để lưu tập tin đang được mở với tên khác ta chọn:
Gõ phím Ctrl + S.	
Lệnh File ; Save As	
Lệnh File ; Save.
Chọn công cụ Save < trên công cụ Standard
Câu 35: Trong Microsoft Word để đóng một văn bản đang mở ta chọn:
Gõ phím Ctrl + C.	
Lệnh File ; Close	
Lệnh File ; Save.
Lệnh File ; Open.	
Câu 36: Trong Microsoft Word các giá trị mặc định như font chữ, cỡ chữ, lề trang,  được lưu trong tập tin:
Normal.Doc
Normal.Dot	
Template.Doc
Tập tin văn bản đã mở trước đó.
Câu 37: Tập tin văn bản Microsoft Word có phần mở rộng mặc định là:
DOT	
DOC	
XLS
Tùy người sử dụng đặt.
Câu 38: Trong Microsoft Word để chèn nội dung tập tin văn bản vào văn bản hiện hành ta chọn:
Lệnh File ; Open	
Lệnh File ; New
Lệnh Insert ; File 	
Lệnh Insert ; Object.
Câu 39: Trong Microsoft Word để in nội dung tập tin lên màn hình ta chọn:
Lệnh File ; Page Setup	
Lệnh File ; Print
Lệnh File ; Print Preview	
Nhấp chuột vào công cụ Print Ê.
Câu 40: Trong Microsoft Word để in nội dung tập tin ra máy in ta chọn:
Nhấp chuột vào công cụ Print Ê.
Lệnh File ; Print
Gõ tổ hợp phím Ctrl + P
Các câu a, b, c đều đúng.	
Câu 41: Trong Microsoft word lệnh File ; Page setup có chức năng:
Chọn khổ giấy sử dụng, đặt các lề, cách tiếp giấy, và cách bố trí trang in.	
Canh lề cho văn bản.
Nhập các tiêu đề và hạ mục.
In nội dung văn bản.
Câu 42: Trong Microsoft word để đặt các thông số mặc nhiên cho lề trang ta chọn:
Lệnh Format ; Paragraph.
Lệnh Tools ; Option ; General.
Lệnh File ; Page setup ; chọn nút Default	
Lệnh File ; Print.
Câu 43: Trong Microsoft word để chọn hướng giấy in theo chiều ngang ta chọn:
Lệnh Format ; Paragraph.
Lệnh Tools ; Option ; General.
Lệnh File ; Page setup ; chọn lớp Paper size	
Lệnh File ; Page setup ; chọn lớp Margins.
Câu 44: Trong Microsoft word để nhập các tiêu đề và hạ mục ta chọn:
Lệnh Format ; Paragraph.
Lệnh Format ; Font.
Lệnh File ; Page setup ; chọn lớp Layout.	
Lệnh View ; Header and Footer.	
Câu 45: Trong Microsoft word Lệnh Insert ; Break được sử dụng để:
Chèn vào dấu ngắt trang hoặc dấu ngắt cột	
Chèn vào dấu ngắt hết đoạn văn bản.
Chèn vào dấu ngắt hết văn bản.
Chèn vào dấu ngắt dòng. 
Câu 46: Trong Microsoft word để dễ dàng làm việc với các tiêu đề, hạ mục, điều chỉnh lề, các đối tượng hình, các cột ta chọn chế độ làm việc của màn hình là:
Normal.
Page Layout.	
Master Document.
Outline. 
Câu 47: Trong Microsoft word Lệnh Format ; Bullet and Numbering ; Lớp Numbering được sử dụng để:
Chèn vào dấu ký hiệu đầu đoạn văn bản.
Chèn vào số thứ tự ở đầu đoạn văn bản.	
Chèn vào ký tự đặc biệt không có trên bàn phím.
Chèn vào dấu ngắt dòng. 
Câu 48: Trong Microsoft word khi gõ phím Tab, sẽ xuất hiện một dãy dấu chấm  là do: 
Đã định dạng Tab bằng cách chọn ký hiệu Tab trên thước.
Đã định dạng Tab bằng lệnh: Format ; Tab.	
Sử dụng lệnh Tools ; Auto Correct.
Đã tạo phím nóng cho phím Tab. 
Câu 49: Trong Microsoft word Lệnh Format ; Format ; Border and shading có chức năng:
Kẻ khung và tô nền cho các đoạn văn bản và các ô trong bảng.	
Chọn ảnh nền cho văn bản.
Chọn màu cho các đoạn văn bản.
Cho ẩn hiện lưới trong bảng.
Câu 50: Trong Microsoft word Lệnh Format ; Drop Cap được sử dụng để:
Tạo chữ to cho một ký tự tùy ý trong văn bản.
Tạo chữ to cho một ký tự tùy ý ở đầu dòng bất kỳ trong văn bản.	
Tạo chữ to cho một ký tự đầu đoạn văn bản.	
Tạo chữ to cho một ký tự ở đầu trang văn bản.
Câu 51: Trong Microsoft word để chọn ảnh nền cho văn bản ta chọn trong:
Lệnh Format ; Backgournd .	
Lệnh Format ; Border and Shading.
Lệnh Insert ; Picture ; Clip Art.
Lệnh Insert ; From File.
Câu 52: Trong Microsoft word để định dạng hình ảnh ta chọn :
Lệnh Format ; Picture .	
Lệnh Format ; Border and Shading.
Lệnh Insert ; Picture ; Clip Art.
Lệnh Insert ; From File.
Câu 53: Trong Microsoft word lệnh Format ; Style có chức năng:
Chọn fonts chữ, cỡ chữ.
Kẻ khung và tô nền văn bản.
Định dạng đoạn văn bản.
Chọn các bộ định dạng sẵn do người sử dụng tạo.	
Câu 54: Trong Microsoft word để ẩn hiện lưới của bảng ta chọn:
Ta không kẻ khung cho bảng.
Lệnh Format ; Border and Shading.
Lệnh Table ; Show Gridlines hoặc Hide Gridlines.	
Lệnh Tools ; Option.
Câu 55: Trong Microsoft word khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, gõ phím Tab khi đó:
Con trỏ sẽ trở về ô phía trước.
Con trỏ sẽ nhảy ra khỏi bảng.
Sẽ tự chèn một thêm dòng mới ở cuối bảng.	
Di chuyển đến ô kế tiếp trong bảng.
Câu 56: Trong Microsoft word lệnh Table ; Merge Cells có chức năng:
Ghép một số ô đã chọn thành một ô.	
Tách một số ô đã chọn thành nhiều ô.
Chèn thêm ô vào bảng.	
Xóa một số ô khỏi bảng.
Câu 57: Trong Microsoft word lệnh Table ; Split Table có chức năng:
Tách một bảng thành hai bảng.	
Tách một số ô đã chọn thành nhiều ô.
Chèn thêm ô vào bảng.	
Ghép hai bảng thành một bảng.
Câu 58: Trong Microsoft word lệnh Edit ; Replace có chức năng:
Tìm kiếm một chuỗi ký tự và thay thế vào đó một chuỗi khác.	
Tìm kiếm một đối tượng nào đó trong văn bản.
Đặt con trỏ tại một vị trí nào đó.	
Thay thế một văn bản bằng văn bản khác.
Câu 59: Trong Microsoft word lệnh Tools ; AutoCorrect có chức năng:
Tìm kiếm một chuỗi ký tự 
Tìm kiếm một đối tượng nào đó trong văn bản.
Tạo những từ viết tắt để nhập một đoạn văn bản, hình ảnh hay một Table. 	
Kiểm tra lỗi chính tả trong văn bản.
Câu 60: Trong Microsoft word để thay thế những từ hay một nhóm từ bằng một số ký tự nào đó ta chọn bằng cách:
Lệnh Edit ; Find
Lệnh Edit ; Replace.
Lệnh Tools ; AutoCorrect ; chọn lớp AutoCorrect.	
Lệnh Tools ; AutoCorrect ; chọn lớp AutoText.	
Câu 61: Trong Microsoft word lệnh Insert ; Comment có chức năng:
Tạo ra chú thích nhằm giải thích cho một đối tượng nào đó.	
Tạo ra cước chú cho văn bản.
Chèn một mục tin do người sử dụng tự đặt.
Chèn một nội dung hay tập tin vào văn bản.
Câu 62: Trong Microsoft word sử dụng kiểu gõ VNI gõ chữ trường ta gõ:
tru7o72ng.
trwowngf.
tru72o7ng.
truwowfng.
Câu 63: Trong Microsoft word sử dụng kiểu gõ telex gõ chữ trường ta gõ:
tru7o72ng.
trwowngf.
truwowfng.
Các câu b, c cùng đúng.
Câu 64: Trong Microsoft word sử dụng kiểu gõ VNI gõ chữ thưởng ta gõ:
thuwowngr.
thu7o7ng3.
thu73o7ng.
Các câu a,b,c cùng đúng.
Câu 65: Trong Microsoft word không gõ được dấu tiếng Việt là do:
Chưa cài đặt font tiếng Việt vào trong máy tính.
Chưa cài đặt, hoặc chưa chạy chương trình gõ dấu tiếng Việt.
Chọn bảng mã chưa phù họp với font chữ đã chọn.
Các câu a,b,c đều đúng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem Word nghe Tin hoc van phong.doc