Câu hỏi ôn tập học kì II lớp 9

Câu hỏi ôn tập học kì II lớp 9

Câu1 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?

 A. 2x +2y =2 B. 2 y = 1 -2x C. 2x =1 - 2 y D.3x +3y = 4

Câu 2:Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) : 5x-2y -3 = 0 và (d2) : x+3y -4 = 0 là :

 A.M(1 ; 2) B. M(1 ; -1) C . M(1 ; 1) D. M(2 ; 1)

Câu 3: Cho hàm số y = x2 . Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a =

B. Hàm số đồng biến khi x < 0="" và="" nghịch="" biến="" khi="" x=""> 0

C. f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a)

D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =

Câu 4 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :

 A. m < b.="" m="" c.="" m="" d.="" m="" và="" m="">

Câu 5: Cho đường tròn(O;2,5cm) đường kính AB , C là một điểm trên đường tròn sao cho góc BOC(() = 600. Độ dài dây AC = ? cm

 A. 3cm B. cm C. D. 3

 

doc 7 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kì II lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 9 
Câu1 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
	A. 2x +2y =2	B. 2 y = 1 -2x	C. 2x =1 - 2 y 	D.3x +3y = 4
Câu 2:Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) : 5x-2y -3 = 0 và (d2) : x+3y -4 = 0 là :
	A.M(1 ; 2)	B. M(1 ; -1)	C . M(1 ; 1)	D. M(2 ; 1)
Câu 3: Cho hàm số y = x2 . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = 
Hàm số đồng biến khi x 0
f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a)
Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = ±
Câu 4 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là : 
	A. m < B. m C. m D. m và m 0
Câu 5: Cho đường tròn(O;2,5cm) đường kính AB , C là một điểm trên đường tròn sao cho góc = 600. Độ dài dây AC = ? cm
	A. 3cm 	B. cm 	C. 	D. 3
Câu 6:Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
	A. 8p	B. 	C. 16p 	D. 
Câu 7: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128pcm2 , chiều cao bằng bán kính đáy . Khi đó thể tích của nó bằng :
	A. 64pcm3	B .128pcm3	C. 34pcm3	D. 512pcm3 
Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng :
A. cm3	B. pR3 cm3	
C. cm3	D. Một kết quả khác
Câu 9 : Phương trình 2x- 3y =5 nhận cặp số nào sau đây làm một nghiệm
 A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;1) D. ( 1;-1)
Câu 10 : Điểm M(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y=ax2 khi a bằng :
 A. a = 2 B. a =-2 C. a = 4 D. a = -4
Câu 11: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình :
 x2 -5x +6 =0 khi đó S+P bằng :
 A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 12 : Phương trình 4x2+4(m-1)x+m2+1 =0, có nghiệm khi và chỉ khi :
 A . m > 0 B. m < 0 C. m 0 D. m 0
Câu 13 :Tam giác ABC vuông tại A có AC=6 cm , AB=8cm .Quay tam giác nầy một vòng quanh cạnh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón nầy bằng :
 A. 360 B. 60 C. 80 D . 288
Câu 14 : Khẳng định sau đây đúng hay sai ? “ Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau”. Đúng ; Sai 
Câu 15 : Cho hình vuông có cạnh a, bán kính đường tròn ngọai tiếp hình vuông R= .. và bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông r =..
Câu 16 : Hai dây MN và PQ của một đường (O) có khi đó .
 A. MN=PQ B. MN > PQ C. MN < PQ D. Không đủ giả thiết để so sánh .
Câu17: Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.
a. (–1;–1)
b. (–1;1)
c. (1;–1)
d. (1;1)
Câu18: Nếu điểm P(1;–2) thuộc đường x – y = m thì m bằng
a. –1
b. 1
c. –3
d. 3
Câu 19: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 
a. ( 0;– ) 
b. ( 2; – )
c. (0; )
d. ( 1;0 )
Câu 20: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 21: Cho hàm số , kết luận nào sau đây là đúng?
a. là giá trị lớn nhất của hàm số trên.
b. là giá trị nhỏnhất của hàm số trên.
c. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
d. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 22: Điểm P(–1;–2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng:
a. 2
b. –2
c. 4
d. –4
Câu 23: Biệt thức của phương trình là:
a. 5
b. –2
c. 4
d. –4
Câu 24: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
a. 
b. –
c. –
d. 
Câu25: Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?
a. hình vuông
b. hình chữ nhật
c. hình thoi
d. hình thang cân
Câu 26: Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm. quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được hình trụ. Xung quan hình trụ là:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 27: Cho số đo như hình vẽ. Tính độ dài cung MmN là:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu28 : Parabol (P): y = ax2 qua điểm A(2,8) khi đó hệ số a là :
A. a = 2 B. a = 1/8 C. a = 1/32 D. a= 4
Câu 29 : Giá trị của m để phương trình x2 -3x + 2k = 0 có hai nghiệm cùng dấu là : 
Câu 30 : Giá trị của m để phương trình : mx2 – (2m -1)x + m +2 = 0 có hai nghiệm là :
A. m C. m D. m và m0
Câu 31 : Các hệ số của phương trình : x2 – 2(2m – 3)x + 9 = 0 là :
 a = ; b’ = ..; c = ; ’ = 
Câu 32: Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O . Cho MT= 20cm , MD = 40cm . Khi đó R bằng :
A. 10cm B.15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 33 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . 
Nếu MA = R thì góc ở tâm bằng :
A. 1200 B. 900 C. 600 D.450 
Câu 34 : Trên đường tròn (O;R) cho 3 điểm A , B , C sao cho . Khi đó tam giác ABC là tam giác .có cạnh BC = .
Câu 35 : Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm bằng 600 . Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng : 
A. B. C. D. 
Câu 36: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
	A. m > 0 	B. m 0	C. m < 0	D .Với mọi m 
Câu 37: Điểm M (-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
	A. a =2 	B a = -2 	C. a = 4 	D a =-4
Câu 38: Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
	A. m = 	B . 	C. m = 	D. m = 
Câu 39: Cho Ax là tiếp tuyếncủa (O) và dây AB biết = 700 . khi đó là :
	A.700	B. 1400	C. 350	D . 900 
Câu 40: Diện tích hình quạt tròn cóbán kính 6cm ,số đo cung là 360 gần bằng :
	A.13cm2	B.11,3cm2	C.8,4cm2	D. 7,3cm2
Câu 41: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm , chiều cao bằng 12cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng :
	A. 60pcm2	B. 300pcm2	C. 17pcm2	D. 65pcm2
Câu 42 :a)Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là .
b) Cho hình vuông có cạnh là a Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là R ...
Chọn từ đúng(Đ) sai(S) 
	a)Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng Đ S
	b) Một hình vuông và một hình tròn có chu vi đáy bằng nhau . Khi đó diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình tròn Đ S
Câu43:Phương trình x2 + 2x - m + 3 = 0 có nghiệm kép khi :
	A. m = 2	B. m = -2	C . m = 4 	D. m = - 4
Câu44. Điểm nào nằm trên Parabol (P): y = 2x2
	A. A ( 1 ; 4)	B( ; 6 )	C( 0 ; 1)	D( -1 ; -2 )
Câu 45: Phương trình x5 – 2007 x3 = 0 có tập nghiệm là : ..
Câu 46 : Giá trị của m để phương trình x2 + 2x – m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là 
Câu 47 : Phương trình 2 x2 + 4x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 khi đó A = x1 x23 + x13x2 bằng
Câu 48 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là :
	A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) 	C. M( 0 ;2) và H(0; 4)	
	B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4)	D . M( 2;0 và H(0; 4)	
Câu49: Diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh là 6cm là :
	A. 12pcm2	B. 14pcm2	C. 16pcm2	D. 18pcm2
Câu50: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh là 2cm . Khi đó thể tích của hình trụ bằng :
	A. pcm2	B. 2pcm2	C. 3pcm2	D. 4pcm2
Câu 51 :Hệ phương trình có tập nghiệm là :
	A. S = Ỉ 	B . S = ¡ 	C. S = 	D. S = 
Câu52 : Điểm thuộc Parabol (P): y = x2 là :
	A. M 92 ; 2)	B. N 	C. P 	D. 
Câu 53 : Điểm A (-2;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
	A. a =-2 	B a = 2 	C. a = 1 	D a = 
Câu54 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có ba cạnh là 3 ; 4 ; 5 .Khi đóbán kính đường tròn này bằng :
	A . 2, 5 	B. 3,5	C . 5 	D. 4
Câu 55 :Công thức tính diện tích hình tròn là : 
	A. pR	B. 2pR	C. pR2	D. 2R2
Câu 56 : Diện tích hình quạt tròn cóbán kính R ,số đo cung là 600 là :
	A. 	B. pR2	C . 	D. 
Câu57 : Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R) thì diện tích tam giác ABC bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 3R2
Câu 58 : Một hình trụ có thể tích bằng diện tích xung quanh và có đường cao bằng bán kính đáy :
Bán kính đáy là R = .
Thể tích hình trụ là V = 
Câu 59: Cho hàm số y = -2x2. Kết luận nào đúng :
Hàm số đồng biến trên ¡ 
Hàm số nghịch biến trên ¡ 
Hàm số đồng biến khi x 0
Hàm số đồng biến khi x > 0 và hàm số đồng biến khi x < 0
Câu 60 : Nghiệm của hệ phương trình là cặp số đúng hay sai ?
Câu 61 : Điểm M ( -2,5 ; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây :
	A. y = x2 	B. y = x2 
 	C. y = 5x2 	D. Không thuộc cả ba hàm số trên
Câu 62: Cho phương trình 5x2 – 7x + 13 = 0 . Khi đó tổng và tích hai nghiệm là :
	A. S = - ; P = 	B. S = ; P = - 
	C. S = ; P = 	D. Một đáp số khác 
Câu 63 :Hai số có tổng của chúng bằng 10 và tích của chúng là -10 . Thế thì hai số đó là :
Câu 64 : Phương trình 3x4 + 12x2 + 9 = 0 có tập nghiệm là :
	A. 	B. 	
	C. 	D. Một đáp số khác 
Câu 65 : Hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy . Biết thể tích hình trụ là 128p cm3 . thế thì diện tích xung quanh bằng :
Câu 66 :Phương trình x2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m =  , khi đó x1 = x2 = .
Câu 67 :Cho hình vẽ biết = 700 . Khi đó = .
700
Câu 69: Hệ phương trình có tập nghiệm là :
	A. S = Ỉ 	B. S = ¡ 	C. S =	S = 
Câu 70 : Điểm thuộc parabol (P) : y = x2 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71 : Điểm A( - 2 ; 2 ) thuộc : y = ax2 thì a bằng :
	A. – 2 	B . 2 	C. 1	D. 
Câu 72 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có AB = 3 ; AC = 4 ; BC = 5 thì Rlà :
	A. 2,5 	B . 3 , 5	C. 5 	D. 4 
Câu 73 : diện tích hình quạt có bán kính R và góc ở tâm 600 là :
	A. 	B . pR2	C. 	D. 
Câu 74 :Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn thì diện tích tam giác ABC là :
	A. 	B. 	C. 	D. 3R2
Câu 75 :Phương trình 3x - 5y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm một cặp nghiệm:
	A. ( 1 ; 1)	B. (-1 ; 1)	C. (1 ;-1)	D. (-1;-1)
	Câu 76: cho phương trình 2x – y = 1.Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình trên tạo thành một hệ phương trình vô nghiệm:
	A. 2x + y = 1	B. 4x – 2y = 2	C. 4x – 2y = 1	D.2x – 2y = 2
	Câu 77: Cho hàm số y = 2x2 .Kết luận nào sau đây đúng:
	A.Hàm số đồng biến trên R.	B. Hàm số nghịch biến trên R
	C. Hàm số đồng biến khi x 0.
	D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
	Câu 78:Nếu f(x) = ax2 thì f(x + 1) – f(x) bằng:
	A. a	B. 2ax	C. 2ax + 1	D. 2ax + a
	Câu 79: Phương trình x2 + 2x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:
	A. m > -1	B. m 1	D. m < 1
	Câu 80:Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 -3x -10 = 0 thì x12 + x22 bằng:
	A. 29	B. 3	C. -10	D. Kết quả khác
	Câu 81:Diện tích hình quạt có bán kính bằng a và góc ở tâm bằng 600 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 82: Tam giác cân ABC có .Điểm D thuộc nửa mặt phẳng không chứa A có bờ BC sao cho ; .Khi đó bằng:
	A. 500	B. 550	C. 600	D. 650
Câu 83:Hình nón có đường kính đáy bằng 24cm; chiều cao bằng16cm.Diện tích xung quanh hình nón bằng: A. 120 π (cm2) B. 140 π (cm2) C. 240 π (cm2)	 D.Kết quả khác
Câu 84:Thể tích một hình cầu bằng 972 π cm3.Bán kính hình cầu bằng:
	A. 9 cm	B. 18 cm	C. 27 cm	D. 36 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem Toan 9 hoc ky II.doc