Bài kiểm tra học kỳ I lớp 10 - Môn Hóa Học

Bài kiểm tra học kỳ I lớp 10 - Môn Hóa Học

Câu 1 : Cho các câu sau:

1) Chất khử là chất nhường electron.

2) Chất oxi hoá là chất nhận electron.

3) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.

4) Phản ứng thế luôn luôn có sự thay đổi số oxi hóa một số nguyên tố

5) Phản ứng trao đổi luôn luôn có sự thay đổi số oxi hóa một số nguyên tố.

6) Quá trình oxi hóa là quá trình nhận e.

Số phát biểu sai là:

A. B. 4 C. 5 D. 2

Câu 2 : Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:

(X): 1s22s22p63s23p3 (Y): 1s22s22p63s23p64s2 (Z): 1s22s22p63s23p6

Nguyên tố nào là phi kim?

A. X B. Z C. Y D. X và Z

Câu 3 : Số oxi hoá của C trong CH4, CO2, lần lượt là:

 

A. +1, –2, +8 B. –1, +4, +6 C. +4, +4, +6 D. –4, +4, +4

Câu 4 : Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s1, nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p4. Liên kết hoá học hình thành giữa X và Y là:

A. Liên kết CHT phân cực B. Liên kết kim loại

C. Liên kết CHT không cực D. Liên kết ion

Câu 5 : Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử X là:

A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s2 3p4 D. 1s22s22p63s23d4

Câu 6 : Trong phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

Có các quá trình: + 2e → (1)

 – 4e → (2)

Các quá trình (1) và (2) lần lượt là:

A. (1): quá trình khử, (2): quá trình bị oxi hóa.

B. (1): quá trình bị khử, (2): quá trình oxi hóa.

C. (1): quá trình oxi hóa, (2): quá trình khử.

D. (1): quá trình khử, (2): quá trình oxi hóa.

 

doc 5 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I lớp 10 - Môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TN
TN
Chương I 
Nguyên tử
Hạt cấu tạo nên hạt nhân, phân lớp electron bão hòa, xác định cấu hình đúng, số electron tối đa trong lớp
Cho tổng số electron trên phân lớp p suy ra số proton, cho biết z suy ra nguyên tố s, p, d, f
Cho tổng số hạt tìm ra số khối, cho NTK trung bình và số khối của mỗi đồng vị tìm % mỗi đồn vị
Số câu
3
3
3
9
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3
Chương II
Bảng tuần hoàn các nguyên tố HH và định luật tuần hoàn
TKL,TPK, BKNT, đặc điểm chu kì, nhóm, độ âm điện
Dựa vào công thức oxit, Z , đt ion suy ra cấu hình electron, vị trí nguyên tố trong BTH
Cho biết hợp chất oxit cao nhất và % khối lượng của nguyên tố trong hợp chất với hidro tìm ra nguyên tố,cho khối lượng kl,nhóm thể tích hidro(đktc) tìm nguyên tố
Số câu
2
3
2
7
Số điểm
0,7
1,0
0,7
2,3
Chương III
Liên kết hóa học
Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị
Công thức electron suy ra cặp electron chung, Xác định SOXH các nguyên tố trong hợp chất
Số câu
2
3
2
7
Số điểm
0,7
1,0
0,7
2,3
Chương IV
Phản ứng oxi hóa - khử
Các khái niệm về chất khử, chất oxi hóa, các quá trinh, định nghĩa phản ứng oxi hóa – khử
Hiểu được đâu là quá trình oxi hóa, quá trình khử
Vận dụng xác định chất oxi hóa, chất khử, số oxh của các nguyên tố
Số câu
2
3
2
7
Số điểm
0,7
1,0
0,7
2,3
Tổng số câu
Tổng số điểm
9
12
9
30
3,0
4,0
3,0
10,0
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) LỚP 10
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI	 	NĂM HỌC 2016-2017
	Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Mã đề: 113
	Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Đề ra: (Đề kiểm tra có 03 trang) 
Câu 1 : 
Cho các câu sau:
Chất khử là chất nhường electron.
Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
Phản ứng thế luôn luôn có sự thay đổi số oxi hóa một số nguyên tố
Phản ứng trao đổi luôn luôn có sự thay đổi số oxi hóa một số nguyên tố.
Quá trình oxi hóa là quá trình nhận e.
Số phát biểu sai là:
A.
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 2 : 
Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau: 
(X): 1s22s22p63s23p3 (Y): 1s22s22p63s23p64s2 (Z): 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố nào là phi kim?
A.
X
B.
Z
C.
Y
D.
X và Z
Câu 3 : 
Số oxi hoá của C trong CH4, CO2, lần lượt là:
A.
+1, –2, +8
B.
–1, +4, +6
C.
+4, +4, +6
D.
–4, +4, +4
Câu 4 : 
Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s1, nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p4. Liên kết hoá học hình thành giữa X và Y là:
A.
Liên kết CHT phân cực
B.
Liên kết kim loại
C.
Liên kết CHT không cực
D.
Liên kết ion
Câu 5 : 
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử X là:
A.
1s22s22p3
B.
1s22s22p63s23p2
C.
1s22s22p63s2 3p4
D.
1s22s22p63s23d4
Câu 6 : 
Trong phản ứng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Có các quá trình: + 2e → (1)
 – 4e → (2)
Các quá trình (1) và (2) lần lượt là:
A.
(1): quá trình khử, (2): quá trình bị oxi hóa.
B.
(1): quá trình bị khử, (2): quá trình oxi hóa.
C.
(1): quá trình oxi hóa, (2): quá trình khử.
D.
(1): quá trình khử, (2): quá trình oxi hóa.
Câu 7 : 
Những nhận định nào đúng:
Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
Lớp K liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất.
A.
1, 3, 4
B.
3, 4
C.
1, 2, 3
D.
2, 4
Câu 8 : 
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A.
Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
B.
Tạo ra chất kết tủa.
C.
Tạo ra chất khí.
D.
Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 9 : 
Cấu hình electron của nguyên tử flo (Z = 9) là:
A.
1s2 2s2 2p6 3s1
B.
1s2 2s2 2p5
C.
1s2 2s3 2p4
D.
1s2 2s2 2p7
Câu 10 : 
Cho phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO 
Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò là:
A.
Chất bị khử
B.
Chất oxi hóa
C.
Chất khử
D.
Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Câu 11 : 
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A.
Sự góp chung các electron.
B.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
C.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D.
Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
Câu 12 : 
Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị bền là (98,89%), (1,11%). Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A.
12,011
B.
12,022
C.
12,5
D.
12,055
Câu 13 : 
Chọn phát biểu đúng nhất : “Liên kết CHT là liên kết.”:
A.
Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
B.
Được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
C.
Được hình thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D.
Giữa các phi kim với nhau.
Câu 14 : 
Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A.
2p
B.
2d
C.
3s
D.
4f
Câu 15 : 
Số oxi hóa của nitơ trong N2, HNO3, và NH4+ lần lượt là:
A.
0, +3, +5, -3
B.
+3, +3, -4, 0
C.
0, +5, +3, -3
D.
0, +4, -3, +3
Câu 16 : 
Cặp ion và nguyên tử nào sau đây có cùng số e:
A.
và 
B.
 và         
C.
 và 
D.
 và         
Câu 17 : 
Loại hạt cơ bản cấu tạo nên mọi nguyên tử mang điện tích âm là:
A.
Electron
B.
Proton
C.
Nơtron
D.
Hạt nhân
Câu 18 : 
Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A.
2Na + Cl2 2NaCl
B.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
C.
CuO   + 2HCl CuCl2 + H2O
D.
2KNO3 2KNO2 + O2
Câu 19 : 
Nguyên tố M thuộc nhóm IVA. Trong oxit cao nhất, M chiếm 46,67% khối lượng. Nguyên tử khối của M là:
A.
12
B.
28
C.
56
D.
24
Câu 20 : 
Các e của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 2 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:
A.
12
B.
14
C.
16
D.
15
Câu 21 : 
Cho phản ứng sau: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + .
Để phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử thì giá trị của x là:
A.
1
B.
1 và 2
C.
2
D.
3
Câu 22 : 
Hợp chất khí của nguyên tố M có dạng MH, oxit cao nhất của nguyên tố M có dạng:
A.
M2O5
B.
M2O7
C.
MO3
D.
MO
Câu 23 : 
Cho các ion sau: , , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
A.
 , 
B.
 , Fe3+
C.
 , Fe3+
D.
 , , Fe3+
Câu 24 : 
Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion:
A.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
B.
Ion là phần tử mang điện.
C.
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
D.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
Câu 25 : 
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các loại hạt là 36. Biết X thuộc nhóm IIA. Số hiệu nguyên tử X là:
A.
12
B.
36
C.
11
D.
24
Câu 26 : 
Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A.
X và Z
B.
X và Y
C.
X,Y và Z
D.
Y và Z
Câu 27 : 
Cho biết các giá trị độ âm điện: Li (0,98); Al (1,61); Ca (1,0); S (2,58); Br (2,96); O (3,44); Cl (3,16). Phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A.
AlCl3
B.
SO2
C.
LiBr
D.
CaS
Câu 28 : 
Nguyên tố có cấu hình nguyên tử là 1s22s22p1 thuộc vị trí:
A.
Chu kì 2, nhóm IIA
B.
Chu kì 2, nhóm IIIA
C.
Chu kì 3, nhóm IIA
D.
Chu kì 2, nhóm IA
Câu 29 : 
Nguyên tử nguyên tố M có mức năng lượng cao nhất là 3px. Để M là nguyên tố phi kim thì giá trị của x bằng:
A.
6
B.
3
C.
1
D.
7
Câu 30 : 
Kết luận nào sau đây là sai về nguyên tử ?
A.
Nguyên tử có 19 e hóa trị
B.
Có 20 nơtron trong hạt nhân
C.
Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA
D.
Là nguyên tố kim loại
--- Hết ---
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Họ và tên:	 Lớp:	
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 113
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3) – LỚP 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 113
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
D
D
B
D
A
D
B
D
C
A
C
B
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
C
B
A
D
B
C
C
A
A
C
B
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_lop_10_mon_hoa_hoc.doc