kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa 10

kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa 10

Câu 1: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị X và Y trong tự nhiên của nguyên tố Z là 27:23. Trong đó đồng vị X có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị Y có nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của Z là giá trị nào dưới đây?

A. 79,95. B. 80,01. C. 79,92. D. 81,86.

Câu 2: Cho các nguyên tử: . Tổng số hạt không mang điện trong phân tử CaCl2 là

A. 37. B. 45. C. 56. D. 72.

Câu 3: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là

A. 2,5M. B. 1,8M. C. 2M. D. 3M.

Câu 4: Hòa tan 14,4 gam một oxit sắt trong 200 gam dung dịch HCl x% (phản ứng vừa đủ) thu được 25,4 gam muối. Công thức của oxit sắt và giá trị tương ứng của x là

A. Fe203, 15%. B. FeO, 7,3%. C. Fe3O4, 14,6%. D. Fe2O3, 32%.

Câu 5: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây:

A. NO, AgNO3, CuO, Zn. B. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3.

C. CaCO3, Ba(OH)2, Zn, P2O5. D. AgNO3, CuO, Zn, Ba(OH)2.

Câu 6: Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có giá trị gần bằng +32.10-19 Culomb. Trong hạt nhân X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Lấy a gam X cho tan vào nước được dung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Sục CO2 cho đến dư vào X thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và V lần lượt là

A. 1,5 gam, 2,24 lít. B. 6 gam, 4,48 lít. C. 6 gam, 3,36 lít. D. 3 gam, 6,72 lít.

 

docx 5 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HÓA 10 | CHƯƠNG 1 + lớp 9
KIỂM TRA kscl hbt 2017
Họ và tên : ....
Trường :  Lớp : ...
Câu 1: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị X và Y trong tự nhiên của nguyên tố Z là 27:23. Trong đó đồng vị X có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị Y có nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của Z là giá trị nào dưới đây?
A. 79,95.	B. 80,01.	C. 79,92.	D. 81,86.
Câu 2: Cho các nguyên tử: . Tổng số hạt không mang điện trong phân tử CaCl2 là
A. 37. 	B. 45. 	C. 56. 	D. 72.
Câu 3: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là
A. 2,5M.	B. 1,8M.	C. 2M.	D. 3M.
Câu 4: Hòa tan 14,4 gam một oxit sắt trong 200 gam dung dịch HCl x% (phản ứng vừa đủ) thu được 25,4 gam muối. Công thức của oxit sắt và giá trị tương ứng của x là
A. Fe203, 15%.	B. FeO, 7,3%.	C. Fe3O4, 14,6%.	D. Fe2O3, 32%.
Câu 5: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây:
A. NO, AgNO3, CuO, Zn.	B. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3.
C. CaCO3, Ba(OH)2, Zn, P2O5.	D. AgNO3, CuO, Zn, Ba(OH)2.
Câu 6: Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có giá trị gần bằng +32.10-19 Culomb. Trong hạt nhân X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Lấy a gam X cho tan vào nước được dung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Sục CO2 cho đến dư vào X thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và V lần lượt là
A. 1,5 gam, 2,24 lít.	B. 6 gam, 4,48 lít.	C. 6 gam, 3,36 lít.	D. 3 gam, 6,72 lít.
Câu 7: Trong tự nhiên hiđro có 3 đồng vị là. Oxi có 3 đồng vị là . Số phân tử nước có chứa đồng vị là
A. 6.	B. 18.	C. 3.	D. 9.
Câu 8: Có bao nhiêu hạt cơ bản (p,e,n) trong 1 nguyên tử ?
A. 34.	B. 22.	C. 11.	D.23.
Câu 9: Chọn những câu phát biểu sai:
1. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Số điện tích hạt nhân Z là đại lượng đặc trưng cho nguyên tố hóa học.
5. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
A. 2,3.	B. 2,4,5.	C. 3,4.	D. 2,3,4.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) nếu biết số p thì biết được số e.
B. Vỏ nguyên tử do các hạt e chuyển động tạo thành.
C. Khối lượng 1 nguyên tử hiđro xấp xỉ bằng 1u.
D. Trong nguyên tử, khối lượng e bằng khối lượng p.
Câu 11: Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O, CuO, BaO, Fe2O3?
A. NaOH, CuOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2.	B. NaOH, CuOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2.	D. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 12: Một nguyên tố X có 3 đồng vị X1 chiếm 79%, X2 chiếm 10% và X3 chiếm 11%. Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 20 nguyên tử X là 486,4u. Mặt khác, số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron của đồng vị 1 là 1 hạt. Hiệu số giữa số nơtron của đồng vị X3 và X1 là 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 13: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp trên là
A. 51,92%.	B. 32,05%.	C. 48,08%.	D. 67,95%.
Câu 14: Oxi có 3 đồng vị là. Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 15: Hãy chọn những điều khẳng định đúng
	1. Hạt nhân nguyên tử chứa hạt proton mang điện dương.
	2. Số proton trong nguyên tử bằng số noton.
	3. Ở trạng thái cơ bản số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
	4. Trong hạt nhân nguyên tử có số notron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
	5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron.
	6. Hạt nhân nằm giữa nguyên tử và có kích thước bé hơn nhiều so với kích thước của nguyên tử.
A. 1, 2, 4, 6	B. 3, 4, 5, 6	C. 1, 2, 4, 5	D. 2, 3, 4, 6
Câu 16: Dãy các chất đều là muối là dãy?
A. Na2O, FeO, Fe2O3, Al2O3	B. NaCl, CuSO4, Na2CO3, AlCl3
C. Na2O, Fe(OH)2, Fe2O3	D. NaOH, FeCl2, Fe2(SO4)3, CuSO4
Câu 17: Tổng số hạt mang điện trong phân tử AB3 là 80. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Điện tích hạt nhân của nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 8 và 18	B. 18+ và 8+	C. 22+ và 14+	D. 22 và 14
Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
A. số notron	B. số khối	C. khối lượng nguyên tử	D. số proton
Câu 19: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, notron, proton	B. notron, electron	C. proton, notron	D. electron, proton
Câu 20: Nguyên tố R có tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử là 58. Trong đó tổng số hạt mang điện tích dương ít hơn hạt không mang điện là 1. Vậy số khối của R là :
A. 39	B. 36	C. 44	D. 18
Câu 21: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về
A. số electron	B. số p	C. số khối	D. cấu hình electron
Câu 22: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng?
A. quỳ tím, dung dịch Na2CO3	B. quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. quỳ tím, CO2	D. CaCO3, quỳ tím
Câu 23: Cho biết tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử oxi là 8, natri là 11, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16, clo là 17, canxi là 20, sắt là 26, phân tử nào sau đây có tổng số proton trong phân tử là bé nhất?
A. Al2O3	B. CaCl2	C. SO3	D. Na2S
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9?
A. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.	B. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+
C. Số điện tích hạt nhân của X là 9+	D. Điện tich hạt nhân nguyên tử X là 9+
Câu 25: Tổng số hạt hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khống mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. A và B lần lượt là các nguyên tố:
A. Ca, Cr	B. Cr, Ni	C. Fe, Zn	D. Mn, Cu
Câu 26: Chọn các phát biểu sai :
	1. Nguyên tử được cấu tạo gồm 2 thành phần : hạt nhân và lớp vỏ.
	2. Trong nguyên tử các electron chuyển động trên những quỹ đạo xác định.
	3. Nguyên tử khối cũng chính là số khối vì chúng có giá trị đại số như nhau.
	4. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng số khối.
5. Những hạt tạo thành tia âm cực trong thí nghiệm của Thomson được gọi là hạt electron
A. 2, 4, 5	B. 1, 2, 3	C. 3, 4, 5	D. 2, 3, 4
Câu 27: Dãy chất nào sau đây đều chứa các hợp chất thuộc loại oxit ?
A. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2	B. NaOH, CaO, MgO, Fe(NO3)3
C. Na2O, CaO, MgO, FeO	D. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeO
Câu 28: Nguyên tử có đường kính lớn khoảng 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại nguyên tử lên thành một quả bóng có đường kính 300m thì đường kính hạt nhân sẽ là:
A. 300 cm	B. 30 cm	C. 3 cm	D. 3.108 cm
Câu 29: Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là
A. HCl	B. NaOH	C. NaCl	D. H2SO4
Câu 30: Để hòa tan hết 4,48 gam Fe phải dùng V ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Giá trị của V là:
A. 40 ml	B. 80 ml	C. 91 ml	D. 640 ml
1u=1,6.10-24 kg
NTK N=14, H=1, Na=23, C=12, Mg=24, Ca=40, K=39, S=32, O=16, Cu=64, Fe=56, Mg=24
Số hiệu: Ca=20, Cr=24, Fe=56, Ni=28, Mn=27
-------------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------------
 Reference: THPT Hai Bà Trưng – Huế (2017)
CẨN THẬN – NHANH CHÓNG – CHÍNH XÁC
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT
THỜI KHÓA BIỂU
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
7H30
9H
LỚP 11
15H
LỚP 9
17H30
LỚP 103
LỚP 9
LỚP 102
LỚP 103
LỚP 101
19H
LỚP 11
LỚP 101
LỚP 11
LỚP 102
LỚP 103
NA
Nhat Anh Class
Liên hệ học thêm offline tại 
Trương Thế Nhật Anh
01652140724
6 kiệt 59 Duy Tân, Huế
truongthenhatanh@gmail.com
scan qr code để truy cập facebook

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_hoa_10.docx