Câu 1 : Khi con lắc đơn dao động với phương trình: thì thế năng của nó biến đổi với tần số:
A. 2,5(Hz) B. 18(Hz) C. 5(Hz) D. 10(Hz)
Câu 2 : Vật sáng AB đặt trước gương cầu cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật 75cm, tiêu cự của gương là:
A. f = -40(cm) B. f = -30(cm) C. f = 30(cm) D. f = -20(cm)
Câu 3 : Có ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 ( n2 > n1). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra, biểu thức nào dưới đây không thể là sin của góc tới giới hạn ( sinigh) đối với cặp môi trường tương ứng.
A. B. C. D.
Câu 4 : Cho một khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí để mọi tia sáng tới mặt thứ nhất đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai ( trong mặt phẳng tiết diện ngang) thì chiết suất n của thuỷ tinh là:
A. n > 1,5 B. C. D.
Câu 5 : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm.
A. Chỉ phụ thuộc vào cường độ B. Chỉ phụ thuộc vào tần số
C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ
Câu 6 :
Cho đoạn mạch như hình vẽ
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Giá trị R bằng bao nhiêu để công suất trên điện trở R là cực đại?
Đề ụn luyện số 29 Câu 1 : Khi con lắc đơn dao động với phương trình: thì thế năng của nó biến đổi với tần số: A. 2,5(Hz) B. 18(Hz) C. 5(Hz) D. 10(Hz) Câu 2 : Vật sáng AB đặt trước gương cầu cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật 75cm, tiêu cự của gương là: A. f = -40(cm) B. f = -30(cm) C. f = 30(cm) D. f = -20(cm) Câu 3 : Có ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 ( n2 > n1). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra, biểu thức nào dưới đây không thể là sin của góc tới giới hạn ( sinigh) đối với cặp môi trường tương ứng. A. B. C. D. Câu 4 : Cho một khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí để mọi tia sáng tới mặt thứ nhất đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai ( trong mặt phẳng tiết diện ngang) thì chiết suất n của thuỷ tinh là: A. n > 1,5 B. C. D. Câu 5 : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm. A. Chỉ phụ thuộc vào cường độ B. Chỉ phụ thuộc vào tần số C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ Câu 6 : C R L,r A B Cho đoạn mạch như hình vẽ Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Giá trị R bằng bao nhiêu để công suất trên điện trở R là cực đại? A. B. C. D. Câu 7 : Một đoạn mạch xoay chiều được đặt trong một hộp kín, hai đầu dây ra nối với hiệu điện thế xoay chiều U. Biết dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế. Những đoạn mạch nào sau đây thoả mãn điều kiện trên? A. Mạch R, L và C nối tiếp với UR = UC B. Mạch R, L và C nối tiếp với UL = UC C. Mạch R và L nối tiếp với UR = UL D. Mạch R, L và C nối tiếp với UR = UL Câu 8 : Một tụ điện C = 500(PF) được tích điện đến hiệu điện thế 1,5(v). Nối tụ điện với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2(mH). ( lấy =10). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc nối tụ điện với ống dây. Biểu thức của điện tích ở tụ điện là: A. B. C. D. Câu 9 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo dưới một lò xo dài chu kì dao động của con lắc là T. Chu kì dao động của con lắc khi lò xo cắt bớt một nửa là: A. B. C. D. 2T Câu 10 Cho đoạn mạch điện như hình vẽ,trong đó R = 100(), C = 0,318.10-4(F). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Độ tự cảm L R L C A B phải có giá trị bao nhiêu để hệ số công suất của mạch là lớn nhất? Công suất đoạn mạch lúc đó là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 11 : Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần ta cần: A. Giảm độ tự cảm L là 1/4 B. Tăng điện dung C gấp 4 lần C. Giảm độ tự cảm L còn 1/16 D. Giảm độ tự cảm L còn 1/2 Câu 12 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm và trước gương cầu lõm, thu được một ảnh thật rõ nét cao gấp 2 lần vật, giữ gương cố định dịch chuyển vật dọc theo trục chính 5(cm) so với vị trí ban đầu ta lại thu được ảnh thật rõ nét cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự của gương là: A. 40(cm) B. 20(cm) C. 18(cm) D. 30(cm) Câu 13 : Chiếu tia sáng từ môi trường A sang môi trường B dưới góc tới 300 thì góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc ánh sáng trong môi trường B so với vận tốc ánh sáng trong môi trường A: A. B. C. D. Câu 14 : Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc , biểu thức nào sau đây được dùng để xác định vận tốc của con lắc: A. B. C. x S ã y ã ã M G D. Câu 15 : hình vẽ bên G là gương cầu lõm, xy là trục chính của gương, S là vật S' là ảnh của S, kết luận nào là sai? A. S là vật thật B. S' là ảnh thật C. M là tâm gương D. M là tiêu điểm chính của gương Câu 16 : Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220(v). Đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời . Hỏi trong một nửa chu kì đèn sáng trong thời gian bao lâu? A. 0,7T B. C. 0,5T D. Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều RLC ( cuộn dây thuần cảm ) Biết ZL= 2ZC và ZC = R thì hệ số công suất đoạn mạch là: A. B. 0,5 C. 0,6 D. Câu 18 : Chọn phát biểu đúng A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường C. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với dao động của cảm ứng từ B D. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình là: x = 6 sin ( t + ) ( cm ). Tại thời điểm t = 0,5 ( s ), chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc nêu sau đây: A. - 6( cm/s) B. 6( cm/s) C. - 3( cm/s) D. 3( cm/s) Câu 20 : Một con lắc đơn được treo trên trần một ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T và khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là . Kết luận nào sau đây là đúng A. < T B. = T C. > T D. = 2T Câu 21 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có khối lượng m = 1kg và treo vào đầu lò xo có độ cứng k = 1600 (N/m). Khi quả nặng qua vị trí cân bằng, truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 (m/s) hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục toạ độ theo phương thẳng đứng chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động nào sau đây là đúng A. x = 0,05 sin (40t + ) (m) B. x = 0,5 sin 40t (m) C. x = 0,05 sin (40t + ) (m) D. x = 0,05 sin 40t (m) Câu 22 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều. Biết biểu thức dòng điện là: . Mạch điện có thể gồm phần tử nào ghép nối tiếp với nhau: A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng C. Điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện D. Điện trở thuần và tụ điện Câu 23 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50(cm). Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1(s). Người đó đi với vận tốc là bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng mạnh nhất. A. 1,8(km/h) B. 0,8(km/h) C. 3,8(km/h) D. 2,8(km/h) Câu 24 : Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Tính chất của môi trường B. Tần số sóng C. Biên độ sóng D. Độ mạnh của sóng Câu 25 : Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 50PF đến 680PF muốn bắt được sóng từ 45m đến 3000m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn nào? A. B. C. D. Câu 26 : Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm C và D với chu kì T = 1(s). Lấy vị trí cân bằng O là gốc toạ độ. Trung điểm của OC và OD là M và N. Biết biên độ dao động là A = 10(cm). Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường MN. A. 30 (cm/s) B. 40 (cm/s) C. 50 (cm/s) D. 60 (cm/s) Câu 27 : Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng dài D. Sóng cực ngắn Câu 28 : Trong mạch dao động LC hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i, cường độ cực đại I0 và hiệu điện thế u giữa hai bản tụ có dạng (u tức thời) A. B. C. D. Câu 29 : Trong việc nào dưới đây người ta dùng sóng vô tuyến để truyền tải thông tin: A. Nói chuyện bằng điện thoại B. Xem truyền hình cáp C. Xem băng vi đê ô D. Điều khiển ti vi từ xa Câu 30 : Một vật khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hoà với tần số f1 = 12(Hz). Khi treo thêm một gia trọng thì tần số dao động là f2 = 10(Hz). Độ cứng của lò xo là kết quả nào sau đây: A. 129(N/m) B. 200(N/m) C. 280(N/m) D. 300(N/m) Câu 31 : Sóng truyền từ A đến M với bước sóng . M cách A một đoạn 30(cm). So với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây? A. Pha vuông góc với nhau B. Trễ pha hơn một góc là C. Trễ pha hơn một góc D. Sớm pha hơn một góc Câu 32 : Trên mặt nước yên lặng có hai nguồn điểm dao động s1 và s2. Biết s1s2 = 10(cm), tần số dao động của s1 và s2 là f = 120(Hz) khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa s1 và s2 người ta quan sát thấy 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn s1s2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 6,8(m/s) B. 4,8(m/s) C. 3,8(m/s) D. 5,8(m/s) Câu 33 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật có li độ thì có vận tốc và gia tốc a = . Tính biên độ A và tần số góc : A. B. C. D. Câu 34 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số là f = 4,5(Hz). Trong quá trình dao động lò xo ngắn nhất 40(cm) và dài nhất là 56(cm). Lấy g = 9,8(m/s2). Độ dài tự nhiên của lò xo là: A. 46,8(cm) B. 46(cm) C. 48(cm) D. 45(cm) Câu 35 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = (H) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức: . Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: A. B. C. D. Câu 36 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 18000(PF). Và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0 = 2,4(v). Cường độ hiệu dụng trong mạch nhận giá trị nào dưới đây. A. 194.10-3(A) B. 287.10-3(A) C. 294.10-3(A) D. 104.10-3(A) Câu 37 : C R L A B Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó L = 0,318(H). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: . Khi C = 0,159.10-4(F) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 150 (w) B. 75 (w) C. 100 (w) D. 200 (w) Câu 38 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và tụ điện C thay đổi được, điện dung của tụ điện phải thay đổi được trong khoảng nào để thu được sóng vô tuyến có tần số nằm trong khoảng từ f1 đến f2 ( với f1 < f2 ) A. B. C. D. Câu 39 : Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M cực đại khi bằng giá trị nào trong các giá tri sau( với ) A. B. C. D. Câu 40 : L,r C A B A V Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm L = (H) và r = 100(). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: . Với giá trị nào của C thì vôn kế có giá trị lớn nhất? giá trị lớn nhất đó bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 41 : Một con lắc đơn có chiều dài là l. Trong khoảng thời gian nó thực hiện 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài nó đi 16(cm) thì cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện 10 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là: A. 25 (cm) B. 45 (cm) C. 50 (cm) D. 35 (cm) Câu 42 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp s1 và s2 vuông pha cách nhau 10(cm) dao động với bước sóng = 2(cm). Tìm số điểm có biên độ dao động cực đại trên s1s2. A. 8 B. 7 C. 10 D. 6 Câu 43 : Mạch dao động LC dao động tự do, tích điện cho tụ điện đến Q0, dòng điện cực đại trong mạch là I0, chu kì dao động riêng trong mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây. A. B. C. D. Câu 44 : Vật sáng AB trước gương phẳng cho ảnh , giữ vật cố định và di chuyển gương ra xa vật một đoạn S khi đó A. ảnh di chuyển đoạn 2S ngược chiều di chuyển của gương B. ảnh di chuyển đoạn S ngược chiều di chuyển của gương C. ảnh di chuyển đoạn S cùng chiều di chuyển của gương D. ảnh di chuyển đoạn 2S cùng chiều di chuyển của gương Câu 45 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là: x1 = 4sin () và x2 = . Viết phương trình dao động của vật. A. B. C. D. Câu 46 : Tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt một chất lỏng gấp hai lần thì góc khúc xạ của tia sáng A. Tăng gấp hơn hai lần B. Tăng ít hơn hai lần C. Tăng nhiều hay ít hơn hai lần tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó nhỏ hay lớn D. Tăng gấp hai lần Câu 47 : Xét sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O tới đầu A cố định (OA = l ) với tần số f, biên độ a không đổi, vận tốc truyền sóng trên dây là v. Phương trình dao động tổng hợp tại M do sóng tới và sóng phản xạ là phương trình nào sau đây: A. B. C. D. Câu 48 : Vật sáng AB đặt trước gương cầu lõm cho một ảnh thật nhỏ hơn vật. Hỏi vật phải nằm trong khoảng nào trước gương. A. B. C. D. Câu 49 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn để tạo ra từ trường quay. C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả sử dụng dòng xoay chiều một pha. D. Roto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn dây trên lõi thép. Câu 50 : Chiếu một tia sáng từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 = vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n2 . Biết rằng với góc tới sẽ xảy ra hiện tương phản xạ toàn phần thì chiết suất n2 phải thoả mãn điều kiện A. B. C. D. Đề thi thử đại học lần 2 môn vật lý ( mã Đề 001) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Đề thi thử đại học lần 2 môn vật lý ( mã Đề 001) 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: