Các đề luyện thi Học kì 2 – Lớp 10 – Nâng cao

Các đề luyện thi Học kì 2 – Lớp 10 – Nâng cao

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bất phương trình : có tập nghiệm là:

A. R B. (0; + ) C. (-  ; 0) D. 

Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ?

 A. B.

C. D.

Câu 3: Bất phương trình  0 có tập nghiệm là:

 A. ( ; 2) B. [ ; 2] C. [ ; 2) D. ( ; 2]

Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

 A. (-;1)  (3;+ ) B. (-;1)  (4;+)

 C. (-; 2)  (3;+ ) D. (1;4)

Câu 5: Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu số liệu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu ?

 A. Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn

 

doc 36 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện thi Học kì 2 – Lớp 10 – Nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÈ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Bất phương trình : có tập nghiệm là:
A. R	B. (0; + ¥)	C. (- ¥ ; 0)	D. Æ
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ?
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Bất phương trình ³ 0 có tập nghiệm là:
	A. (; 2)	B. [; 2]	C. [; 2)	D. (; 2]
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. (-¥;1) È (3;+ ¥) 	B. (-¥;1) È (4;+¥) 	 
	C. (-¥; 2) È (3;+ ¥) 	D. (1;4)
Câu 5: Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu số liệu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu ?
	A. Số trung bình B. Số trung vị	C. Mốt	D. Độ lệch chuẩn
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 41 học sinh lớp 101 được ghi trong bảng sau:
Điểm số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
2
5
4
7
6
5
4
3
 Số trung vị của dãy điểm Toán là:
	A. M e = 6	B. M e = 7	C. M e = 5,95	D. M e = 5
Câu 7: Khi điều tra số hộ vay vốn(đơn vị triệu đồng) để xây nhà, người cán bộ tín dụng thu được bảng số liệu sau đây:
Số tiền vay
Tần suất (%)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
30
10
40
20
100%
Hãy tìm số trung bình của số tiền (triệu đồng) mà các hộ trên đã vay ?
	A. 32,5 	B. 35	C. 37,5	D. Không xác định được
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác, số các điểm xác định bởi là: 
	A. 5	B. 6	C.9	D. 10
Câu 9: Biết cosa < 0 và tana < 0, hãy tính giá trị của biểu thức: P = .
	A. -3	B. -2 	C. -1	D. 2
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: 
A. 1 	B. 	C. -1 	D. -
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a. Đường trung tuyến BM có độ dài là: 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
	A. 84	B.	C. 42	D.
Câu 13: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó, góc A của tam giác ABC bằng
	A. 300 	B. 450 	C. 600 	D. 750
Câu 14: Cho hai điểm A(-3;4), B(1;-2). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15: Cho đường tròn (C) : và đường thẳng (△) : x + y – 1 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (△) không cắt (C)	B. (△) tiếp xúc với (C)	
C. (△) đi qua tâm của đường tròn (C)	D. (△) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 16: Phương trình chính tắc của elip có tâm sai e = , độ dài trục nhỏ bằng 12 là: 
A. 	B. 	C. D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu 1: Giải bất phương trình : 
Câu 2: Tìm m để bất phương trình : vô nghiệm.
Câu 3: Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức: 
cosA + cosB = sinAcosB + sinBcosA.
Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông.
Câu 4: Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng : 
.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm: A(3;-1), B(-4;0), C(4;0) và đường thẳng d có phương trình : 2x – 3y + 1 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Cho điểm M ( tùy ý trong mặt phẳng Oxy) sao cho chu vi tam giác MBC bằng 18. Chứng minh rằng điểm M luôn nằm trên một elip cố định. Hãy viết phương trình chính tắc của elip đó.	
-----------------------Hết-----------------------
ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm : 
 Chọn phương án đúng:
C©u 1 : 
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳngcó phương trình tổng quát là :	
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Giá trị của là 
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu 
thống kê đã cho là:
A.
23,5
B.
22,5
C.
14
D.
22
C©u 4 : 
Số thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Trong các đẳng thức sau đây , đẳng thức nào là đúng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Nghiệm của hệ phương trình là :
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Giá trị là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Cho bảng phân bố tần số 
Tuổi của 169 đoàn viên thanh niên
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là :
A.
19 tuổi
B.
18 tuổi
C.
21 tuổi
D.
20 tuổi
C©u 9 : 
Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 9 cm. Giá trị của cosA là :
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Tam thức ax2 + bx + c > 0 , "x khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Cho hai vectơ = (4;3) và = (1;7). Góc giữa hai véctơ và là :
A.
450
B.
900
C.
300
D.
600
C©u 13 : 
Bất phương trình có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho bảng phân bố tần số :
Tiền thưởng ( triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti.
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là :
A.
Số 5
B.
Số 6
C.
Số 2
D.
Số 3
C©u 15 : 
Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Đường trung tuyến AM có độ dài là:
A.
7,5cm	
B.
8cm
C.
10cm
D.
9cm
C©u 16 : 
 Điều kiện của phương trình là:
A.
B.
 và 
C.
 và 
D.
II. Phần tự luận : 
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
	 a) ≥ 0 b) 
Bài 2. Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân ở tổ I là 180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1)
còn của 7 công nhân ở tổ I là 150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2)
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của các dãy số liệu trên và nêu nhận xét về kết quả điều tra.
Bài 3. Cho . Tính 
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác , biết .
	a) Tính chu vi tam giác 
	b) Chứng minh tam giác vuông và tính diện tích tam giác đó.
	c) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của dường cao AH.
	d) Xác định tọa độ tâm và tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp .
	e) Tính độ dài đường cao .
------------Hết------------
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Câu 1: Người ta quay một bánh xe đạp có đường kính 680 mm, một điểm trên bánh xe đó quay một cung có số đo bằng 720030’. Hỏi điểm đó đã đi một đoạn đường dài bao nhiêu mét (tính chính xác đến hàng phần trăm) ?
A. 4,27 m	B. 4,28 m	C. 244,97 m	D. 8,56 m
Câu 2: Tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 3: Cho với . Giá trị của biểu thức M = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là: 
A. I(2; -1) và R = 1	B. I(4; -2) và R = 1	C. I(-2; 1) và R = 3	D. I(2; -1) và R = 3
Câu 6: Elip có tâm sai e bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho đường thẳng (d): và các phương trình:
; 	; 	
Trong các phương trình (I), (II) và (III), phương trình nào là phương trình tham số của (d) ? 
A. Chỉ (I)	B. Chỉ (II)	C. Chỉ (III)	 D. Chỉ (I) và (II)
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 - 3x + 4 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một xí nghiệp trong năm 2007. Đơn vị là triệu đồng.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi
13
15
18
12
13
17
14
18
16
17
17
20
	Lúc đó số trung vị Me là:
A. 16,5	B. 14	C. 15,5	D. 17
Câu 10: Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ chỉ phương và đi qua điểm 
(-2; 1) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giải bất phương trình (1)
Sau đây là lời giải của một học sinh:
Bước 1: Điều kiện . Với điều kiện này, ta có (1) 
Bước 2: Vì nên 
Bước 3: hoặc. 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: .
Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đâu ? 
A. Đúng	B. Sai từ bước 1	C. Sai từ bước 2	D. Sai ở bước 3
-----------------------------------------------
[ Ghi chú: kí hiệu là tập hợp rỗng ]
PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: 
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a/ 
b/ .
Bài 2: 
a/ Tìm tập xác định của hàm số .
b/ Xác định các giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau vô nghiệm:
(m – 2)x2 – 2(m – 2)x + m + 1< 0
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(-1; 2) và đường thẳng D có phương trình tổng quát 3x - 4y - 4 = 0. 
a/ Tìm tọa độ điểm I' đối xứng với điểm I qua đường thẳng D . 
b/ Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và cắt D tại hai điểm A, B sao cho AB = 8.
Bài 4: 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M có toạ độ , với và đường thẳng . Xác định tọa độ các điểm M để khoảng cách từ M đến đường thẳng D là nhỏ nhất ?
--------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài 25 phút) 
Câu 1 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; -2) ; B(-3 ; 5). Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Cho bảng phân bố tần số: 
Tuổi của 169 đoàn viên
Tuổi
16
17
18
19
20
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là:
A.
19
B.
18
C.
20
D.
17
Câu 3 : 
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ nhân viên trong một công ty
Tiền thưởng
1
2
3
4
5
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
A.
4 triệu đồng
B.
2 triệu đồng
C.
3 triệu đồng
D.
5 triệu đồng
Câu 5 : 
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; -2) và B(3; 3) có phương trình tổng quát là:
A.
5x - 2y -1 = 0
B.
2x - 5y - 12 = 0
C.
2x + 5y + 8 = 0
D.
5x - 2y -9 = 0
Câu 6 : 
Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Cho và . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : 
Cho đường tròn (C) có phương trình . Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Khoảng cách từ điểm M(1 ; -2) đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
0
D.
3
Câu 10 : 
Phương trình nào trong các phương trình sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm S. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
[-4; 1]
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
 và 
B.
 và 	
C.
 và 
D.
 và 
Câu 14 : 
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : 
Tập nghiệm của bất phương trình x(x+1)(x+2) 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Cho elip (E) có phương trình . Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của (E)?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN) 
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
 . 
 .
Câu 2: Tìm m để phương trình : vô nghiệm.
Câu 3: Tính các giá trị lượng giác của góc biết và . 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
ĐỀ SỐ 5
C©u 1 : 
Đường tròn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A.
(x - 3)2 + (y + 4)2 = 25
B.
x2 + y2 = 5
C.
(x - 3)2 + (y + 4)2 = 5
D.
x2 + y2 = 25
C©u 2 : 
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn : tại điểm M(1; 2) là :
A.
 x + 2y + 5 = 0
B.
 2x + y - 5 = 0
C.
 x - 2y - 5 = 0.
D.
 x + 2y - 5 = 0
C©u 3 : 
Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường thẳng D: x - 5 = 0 có phương trình là:
A.
(x - 2)2 + (y + 1)2 = 3
B.
x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0
C.
(x + 2)2 + (y - 1)2 = 9
D.
Một kết  ...  + 9m2 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
A)
B)
C)
D)
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(-1;0), B(0;3). Miền trong của tam giác OAB là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A)
 x > 0
 y > 0
 3x – y + 3 > 0
B)
 x > 0
 y > 0
 3x – y + 3 < 0
C)
 x < 0
 y > 0
 3x – y + 3 > 0
D)
 x < 0
 y > 0
 3x – y + 3 < 0
Câu 13. Cho bất phương trình x – 2y + 5 > 0 có tập nghiệm là S.
A)
M(2;2) Î S
B)
N(1;3) Î S
C)
P(-2;2) Î S
D)
Q(-2;4) Î S
Câu 14. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
A)
 Δ > 0
 P > 0
B)
 Δ > 0
 P > 0
 S > 0
C)
 Δ > 0
 P > 0
 S < 0
D)
 Δ > 0
 S > 0
Câu 15. Một cữa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơmi nam của hãng P bán được trong một tháng theo cở khác nhau và có được bảng số liệu sau:
Cở áo
36
37
38
39
40
41
Số áo bán được
15
18
36
40
15
6
Mốt của bảng số liệu trên là:
A)
36
B)
38
C)
39
D)
40
Câu 16. Cho mẫu số liệu {8; 10; 12; 14; 16}. Trung bình của mẫu số trên là:
A)
12
B)
13
C)
14
D)
15
Câu 17. Cho A = cos220o + cos270o. Khi đó 
A)
A = 2cos270o
B)
A = 2cos220o
C)
A = 0
D)
A = 1
Câu 18. Trên đường tròn có bán kính bằng 8cm. Độ dài của cung có số đo 54o là:
A)
7,54 cm
B)
5,74 cm
C)
4,75 cm
D)
5,47 cm
Câu 19. Rút gọn biểu thức: 
A)
T = 0
B)
T = 1
C)
T = 2
D)
T = 3
Câu 20. Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;4) xuống đường thẳng Δ x – 2y + 2 = 0 có tọa độ là:
A)
(3;0)
B)
(0;3)
C)
(2;2)
D)
(2;-2)
Câu 21. Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3), C(1;-1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A)
Δ ABC đều.
B)
Δ ABC cân tại B.
C)
Δ ABC vuông cân tại A.
D)
Δ ABC vuông cân tại B.
Câu 22. Bán kính của đường tròn tâm I(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x – 4y – 26 = 0 là:
A)
15
B)
5
C)
D)
3
Câu 23. Hệ số góc của đường thẳng (Δ): là:
A)
B)
C)
D)
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ cho phương trình đường tròn: x2 + y2 – 4x – 2y – 20 = 0. Tọa độ tâm I và độ dài bán kính là:
A)
I(2;1), R = 5
B)
I(2;-1), R = 
C)
I(2;1), R = 
D)
I(-2;-1), R = 
Câu 25. Cho 2 đường thẳng Δ1: và Δ2: y = 0. Góc của hai đường thẳng này có số đo bằng:
A)
30o
B)
45o
C)
60o
D)
90o
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB = 15, AC = 20 và . Diện tích tam giác ABC là:
A)
75
B)
150
C)
300
D)
Câu 27. Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ: 
xcosa + ysina + 3(2 - sina) = 0 là:
A)
B)
6
C)
3sina
D)
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 tại điểm M(3;4) là:
A)
x + y – 7 = 0
B)
x + y + 7 = 0
C)
x – y – 7 = 0
D)
x + y – 3 = 0
Câu 29. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 30, 40, 9. Số đo của góc đối diện với cạnh có độ dài 40 là:
A)
108o
B)
100o
C)
170o
D)
Không tồn tại tam giác trên.
Câu 30. Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ: mx + y + 2 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y + 4 = 0
A)
B)
C)
D)
m = 0
II. Tự Luận (5 điểm)
Câu 1.(1,5đ)
Tính giá trị lượng giác của góc α nếu: 
Câu 2.(1,5đ)
Cho bất phương trình (m - 1)x2 – (m + 1)x + m + 1 < 0.
Tìm các giá trị của m sao cho bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi xÎR.
Câu 3.(2đ) 
Cho 2 đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0 và d2: x + y + 3 = 0.
a. Tìm giao điểm của d1 và d2.
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(1;2) và vuông góc với d1.
---- Hết ----
ĐỀ SỐ 16
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Tập nghiệm của bất phương trình > là gì?	
	A. Æ B. (-¥; 2008)	C. {2008} 	D. [ 2008; +¥) 
02. . Giá trị của biểu thức nếu 
 	A. B. 	C. 1 	D. 
03. Phæång trçnh âæåìng thàóng naìo sau âáy laì phæång trçnh tiãúp tuyãún cuía âæåìng troìn (C): x2+y2-4=0.
 A. 2x + 3y - 5= 0 	B. x + y - 2= 0 	C. 4x - y + 6= 0 	D. x + y - 4 = 0 
04. Caïc phæång trçnh sau, phæång trçnh naìo laì phæång trçnh cuía âæåìng thàóng :
 A. x2+y+1=0	 B. våïi mR C. xy=1	 D. 
05. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. (1;4) 	B. (-¥;1) È (3;+ ¥) 	C. (-¥;2) È (3;+ ¥) 	D. (-¥;1) È (4;+¥) 
06. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
 	A. Số trung vị	B. Mốt	C. Số trung bình	D. Độ lệch chuẩn 
07. Bất phương trình > x có tập nghiệm là:
	A. x 	B. x C. x Î Â	D. Vô nghiệm. 
08. Biết .Hãy tính: sin(a + b)
 	A. 	B. 	C. 	D. 0 
09. Cho elip (E): 9x2+16y2=144 vaì hai âiãøm: A(-4;m);B(4;n). Âiãöu kiãûn cáön vaì âuí âãø AB tiãúp xuïc våïi elip laì:
	A. mn = 9	B. m + n = 9	 C. m + n = 16. 	D. mn = 14 
10. Với giá trị nào của m thì phương trình t: (m-1)x2 -2(m-2)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1?
	A. 1 2 	C. 1 3 
11. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Số trung bình và phương sai của mẫu số liệu là: 
	A. 15,23 và 3,96	 B. 15,23 và 3,97 	C. 15,25 và 3,96 	D. 15,23 và 3,97 
12. Tìm m để bất phương trình (m + 1)x2 + mx + m < 0, "xÎÂ ?
 A. m > -1	 B. m 
13. . Cho elip (E) : 9x2+16y2-144=0. Tçm cáu SAI trong caïc cáu sau:
 	A. Truûc låïn cuía elip bàòng 8. B. Hai âæåìng chuáøn cuía elip laì: x= vaì x=- 
	C. Tiãu cæû cuía elip bàòng D. Tám sai cuía elip bàòng 	 
14. Đơn giản biểu thức ta được biểu thức: 
 	A. B. sin2x C. cosx D. 
15. Giá trị biểu thức là: 
 	A. B. C. -1 	 D. 
16. Phæång trçnh : x2+y2+2mx+2(m-1)y+2m2=0 laì phæång trçnh âæåìng troìn khi m thoaí âiãöu kiãûn :
	A. m>.1 B. C. m=1 D. m< 
17. Giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? (m - 3)x2 + (m + 3)x - (m + 1) = 0 (1)
 A. m Î (-¥;) È (1; +¥) \ {3} B. m Î (; 1) C. m Î Â \ {3} 	 D. m Î (; +¥) 
18. Giá trị nào của m thì phương trình : x2 - mx +1 -3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
	A. m > B. m > 2	C. m < 	 D. m < 2 
19. . Phæång trçnh tham säú cuía âæåìng thàóng (d) âi qua M(-2;3) vaì coï VTCP =(-3;4) laì:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Caïc càûp âæåìng thàóng naìo sau âáy vuäng goïc våïi nhau?
 A. (d1): x-2=0 vaì (d2): 	B. (d1): vaì (d2): 2x+y-1=0. 
	C. (d1): y=2x+3 vaì (d2): 2y=x+1. 	D. (d1): 2x + y + 3=0 va ì (d2): x + 2y - 1=0. 
21. Cho hoü âæåìng troìn coï phæång trçnh:
	(Cm): x2+y2+2(m+1)x-4(m-2)y-4m-1=0.Våïi giaï trë naìo cuía m thç âæåìng troìn coï baïn kênh nhoí nháút?
 A. m = 2	 B. m = 1	C. m = 3 	D. m = 0 
22. Cho góc x thoả 00<x<900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:	 
	A. cosx0 	C. tanx>0 	D. cotx>0 
23. Âæåìng thàóng naìo qua A(2;1) vaì song song våïi âæåìng thàóng : 2x+3y-2=0?
 	A. 3x-2y-4=0 	B. x-y+3=0	 C. 2x+3y-7=0 	D. 4x+6y-11=0 
24. Giá trị các hàm số lượng giác của góc 
 A. 	
 B. 
 C. 	
 D. 
25. Nghiệm của bất phương trình £ 1 là:
	A. 1 £ x £ 2 	B. 1 £ x £ 3 	C. -1 £ x £ 1	 	D. -1 £ x £ 2 
26. Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là 
	A. 36%	B. 18%	C. 10% 	D. 72% 
27. Elip coï tiãu cæû bàòng 8 ; tám sai e= coï phæång trçnh chênh tàõc laì: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
28. Nghiệm của bất phương trình £ 0 là:
 	A. x Î(-¥;1)	B. x Î (-¥;-3) È (-1;1] C. x Î (-3;-1) È [1;+¥)	 	D. x Î (-3;1) 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:	 
Câu 2: ( 1 điểm )Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 2y - 11 = 0 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình:3x + 4y + 1= 0.
Câu 3: ( 1 điểm ) Cho cosa = . Tính cos2a, sin2a. 
Hết.
ĐỀ SỐ 17
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Biết .Bất đẳng thức nào sau đây SAI : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
02. Tập giá trị của m để phương trình (m-3)x2-2(m+3)x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt là:
	A. 	B. 	C. D. 
03. Tập nghiệm của bất phương trình:là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
04. Tam giác ABC vuông cân tại A có AB=AC=4cm.Vậy bằng?	 
	A. 	B. 	C. 16 	D. 32 
05. Khẳng định nào sau đây SAI ? 
 A. 	B. 	 C. 	D. 
06. Tam giác ABC có A(2,-1),B(-1,4),C(-3,2).Toạ độ trọng tâm G của tam giác là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
07. Tam giác ABC có a=12cm,b=8cm,c=6cm.Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng?
	A. 6,75	B. 9.05 	C. 7,25 	D. 8,15 
08. Khẳng định nào sau đây SAI :
	A. 	B. 	C. D. 
09. :Nghiệm của bất phương trình |-3x|≥1 là: 
	A. 	 B. 	C.  	D. hoặc 	 
10. Tam giác ABC có A=600,B=450,BC=16cm. Độ dài của cạnh AC là?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
11. Biết và .Giá trị của sin là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Điều tra về sức nặng của 40 con heo thịt,một nhà chăn nuôi đã ghi lại số liệu như sau:
Lớp khối lượng(kg)
[110,115)
[115,120)
[120,125)
[125,130)
[130,135)
[135,140)
[140,145)
Số con
3
5
9
12
5
4
2
Số trung bình và độ lệch chuẩn của bảng trên là:	
A. 130,125 và 7,62 	B. 126,375 và 8,21 	C. 126,375 và 7,62 	D. 134,215 và 7,62 
13. Bảng nào sau đây chỉ bảng xét dấu tam thức f(x)= - x2 + x + 2 
	A. 
x
 -1 2 
f(x)
 - 0 + 0 -
	B. 
x
 -2 1 
f(x)
 + 0 - 0 +
	C. 
x
 -1 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
	D. 
x
 -2 1 
f(x)
 - 0 + 0 -
14. Góc của hai đường thẳng(d):3x-4y+1=0 và (d'):4x+3y-2=0 là? 
	A. 300 	B. 450	 C. 600 	D. 900	 
15. Tam giác ABC có diện tích bằng 36cm2 ,chu vi bằng 18cm.Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng?
	A. 6 	B. 3 	C. 2 	D. 4 
16. Phương trình tham số của đường thẳng di qua hai điểm A(2,4) và B(-1,1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
17. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Mốt của bảng trên là :
	A. 6 	B. 10 	C. 40 	D. 18 
18. Nghiệm của bất phương trình |2x-3|≤1 là: 
	A. 	B. - 	C. 	D. 
19. Khoảng cách từ điểm A(2,-3) đến đường thẳng (d):3x-y+1=0
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Diện tích của tam giác ABC có AB=7cm,AC=12cm,A=300 bằng? 
	A. 	B. 	C. 21 	D. 42 
21. Tập nghiệm của bất phương trình x(x-6)+5-2x>10+x(x-8) là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
22. Tam giác đều ABC cạnh 3cm.Tích bằng?
	A. 4,5 	B. 	C. 	D. -4,5 
23. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Số trung vị của bảng trên là:
	A. 6,5 	B. 6 	C. 7 	D. 7,5 
24. Tập nghiệm của bất phương trình 4x2+1>4x là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
25. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1,3),B(3,2)
	A. 	B. 	C. 	D. 
26. Tam giác ABC có AB=12cm,BC=18cm,AC=15cm.Số đo của góc A là? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
27. Tam giác ABC có a=6cm,b=8cm,c=10cm. Độ dài mb bằng?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
28. Cho đường thẳng(d) có phương trình 3x-y+2=0.Mệnh đề nào sau đây SAI?
	A. (d) có một vectơ pháp tuyến . 	B. (d) có hệ số góc là 3 
	C. (d) có một vectơ chỉ phương 	D. (d) vuông góc với (d'):x+3y-1=0 
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu1:Giải bất phương trình sau: (1đ)
Câu2:Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
 (m+1)x2-2(m-1)x+m-2=0 (1đ)
Câu3:a)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1,-2);B(-2,3);C(0,4).Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC (0.5đ)
 b)Tam giác ABC có a=17,4 ;B=44033’ ;C=640.Tính cạnh b? (0.5đ)
---------------------------------Chúc các em thi đạt kết quả cao nhất!!!---------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doccac de luyen thi HK2 - lop 10 - nang cao.doc