Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
PA: C
Câu 2. ĐL1101CBB. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. chỉ số HDI ở mức cao.
D. Tất cả các ý kiến trên.
PA: D
Câu 3. ĐL1101CBH. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
PA: C
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 11 Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội PA: C Câu 2. ĐL1101CBB. Các nước phát triển có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên. PA: D Câu 3. ĐL1101CBH. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. PA: C Câu 4. Đl1101CBH. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao PA: D Câu 5. ĐL1101CBB. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là: A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na PA: D Câu 6. ĐL1101NCB. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm A. 50% B. 55% C. gần 60% D. hơn 60% PA: D Câu 7. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp PA: B Câu 8. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao PA: A Câu 9. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao PA: D Câu 10. ĐL1102NCH. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. PA: A Câu 11. ĐL110NCH. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp B. xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao C. thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu D. Các ý kiến trên PA: D Câu 12. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI PA: D Câu 13. ĐL1102NCB. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là A. 1000 triệu người B. 1050 triệu người C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người PA: C Câu 14. ĐL 1102NCH. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn. D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn. PA: A Câu 15. ĐL1102NCH. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. C. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế. PA: B Câu 16. ĐL1102NCH. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là A. lớn và quyết định C. rất lớn và lớn B. rất lớn và quyết định D. lớn và rất lớn PA: B Câu 17. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. trên 60% B. trên 70% C. trên 80% D. trên 90% PA: C Câu18. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. trên 10% B. dưới 10% C. trên 20% D. dưới 20% PA: B Câu 19. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. dưới 30% B. trên 30% C. dưới 40% D. trên 40% PA: B Câu 20. Đl1102NCH. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là A. không lớn B. lớn C. rất lớn D. quyết định PA: D Câu 21. ĐL1103NCH. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học PA: A Câu 22. ĐL1103CBH. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. thương mại thế giới phát triển mạnh B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn PA: C Câu 23. ĐL1103CBH. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 149 B. 150 C. 151 D.152 PA: B Câu 24. ĐL1103NCB. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng A. 85% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới C. 90% dân số thế giới D. 91% dân số thế giới PA: C Câu 25. ĐL1103CBH. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới A. 59% hoạt động thương mại của thế giới B. 85% hoạt động thương mại của thế giới C. 90% hoạt động thương mại của thế giới D. 95% hoạt động thương mại của thế giới PA: D Câu 26. ĐL1103CBH. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử. D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp. PA: A Câu 27.ĐL1103CBH. Hệ quả của toàn cầu hóa là A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo D. Tất cả các ý kiến trên PA: D Câu 28. ĐL1103CBH. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước PA: C Câu 29. ĐL1103NCH. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng PA: A. Câu 30. ĐL1103NCH. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là A. phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. B. toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh. C. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên thế giới. PA: D Câu 31. ĐL1103CBH. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển D. Các ý trên PA: D Câu 32. ĐL1103CBB. NAFTA là tổ chức A. Liên minh Châu Âu B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ PA: C Câu 33. ĐL1103CBB. MERCÔSUR là tổ chức A. Thị trường chung Nam Mỹ B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ C. Liên minh Châu Âu D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á PA: A Câu 34. ĐL1103CBB. APEC là tổ chức A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ PA: A Câu 35. ĐL1103CBB. EU là tổ chức A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. L ... Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả là A. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm C. hiện tượng đô thị hóa tự phát D. Tất cả các ý trên PA: D Câu 82. ĐL1107CBB. Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới A. 55% dân số B. 65% dân số C. 75% dân số D. 85% dân số PA: C Câu 83. ĐL1107CBB. Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn PA: B Câu 84. ĐL1107CBH. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp PA: A Câu 85. ĐL1107CBB. Cuối thập niên 90, FDI vào Mĩ la tinh đạt A. 35 tỉ USD B. 40 tỉ USD C. 70-80 tỉ USD D. trên 80 tỉ tỉ USD PA: C Câu 86. ĐL1107CBB . Năm 2004, nguồn FDI vào Mĩ la tinh đạt A. trên 31 tỉ USD B. 40 tỉ USD C. từ 78-80 tỉ USD D. gần 80 tỉ USD PA: B Câu 87. ĐL1107CBB. Nguồn FDI vào Mĩ la tinh chiếm trên 50% là từ các nước A. Hoa Kỳ và Canada B. Hoa Kỳ và Tây Âu C. Hoa Kỳ và TâyBanNha D. Tây Âu và Nhật Bản PA: C Câu 88. ĐL1107CBH. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do: A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ PA: A Câu 89. ĐL1107CBH. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm là do: A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ B. các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài D. Các ý trên PA: D Câu 90. ĐL1107CBH. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện là do A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài B. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế D. Các ý kiến trên PA: D Câu 91. ĐL1107CBH. Tình hình kinh tế các nước Mĩ la tinh từng bước đã được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là xuất khẩu tăng nhanh A. năm 2003 tăng khoảng 5%, năm 2004 là 15% B. năm 2003 tăng khoảng 10%, năm 2004 là 21% C. năm 2003 tăng khoảng 15%, năm 2004 là 30% D. năm 2003 tăng khoảng 20%, năm 2004 là 35% PA: B Câu 92. ĐL1107CBH. Năm 2004, quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất trong khu vực Mĩ la tinh A. Bra-xin B. Chi-lê C. Mê-hicô D. Ác-hen-ti-na PA: D Câu 93.ĐL1107CBH. Năm 2004, quốc gia có tổng số nợ nước ngoài lớn hơn GDP trong khu vực Mĩ la tinh là A. Ác-hen-ti-na B. Braxin C. Mê-hicô D. Pa-na-ma PA: A Câu 94. ĐL1108CBB. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là A. tiếp giáp với 3 châu lục B. tiếp giáp vói 2 lục địa C. án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương D. Các ý trên PA: D Câu 95. ĐL1108CBH. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á là A. vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc B. dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích C. có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi D. Các ý kiến trên PA: D Câu 96. ĐL1108CBB. Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng: A. 5 triệu Km2 B. 6 triệu Km2 B. 7 triệu Km2 D. 8 triệu Km2 PA: C Câu 97. ĐL1108CBB. Năm 2005, số dân của khu vực Tây Nam Á là A. gần 310 triệu người B. hơn 313 triệu người C. gần 330 triệu người D. hơn 331 triệu người PA: B Câu 98. ĐL1108CBB. Khu vực Tây Nam Á bao gồm: A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ PA: A Câu 99. ĐL1108CBH. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. vị trí địa lý mang tính chiến lược B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài PA: C Câu 100. ĐL1108CBB. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc. C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ). D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây. PA: B Câu 101. ĐL1108CBB. Diện tích các quốc gia sau đây, khu vực Trung Á là khoảng A. 4,6 triệu người B. 5.6 triệu người C. 6.4 triệu người D. 6.5 triệu người PA: B Câu 102. ĐL1108CBB. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là A. Áp-ga-ni-xtan B. Ca-dắc-xtan C. Tát-ghi-ki-xtan D. U-dơ-bê-ki-xtan PA: A Câu 103. ĐL1108CBB. Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là A. 17 và 5 B. 19 và 5 C. 20 và 6 D. 21 và 6 PA: C Câu 104. ĐL1108CBB. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. Ả-rập-xê-út B. Iran C. Thổ nhĩ kỳ D. Áp-ga-ni-xtan PA: A Câu 105. ĐL1108CBB. Quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á (năm2005) là A. Ả-rập-xê-út B. Iran C. I-rắc D. Thổ nhĩ kỳ PA: D Câu 106. ĐL1108CBB. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là A. Mông Cổ B. Ca-dắc-xtan C. U-dơ-bê-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtan PA: B Câu 107. ĐL1108CBB. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Trung Á (năm 2005) là A. U-dơ-bê-ki-xtan B. Ca-dắc-xtan C. Cư-rơ-gư-xtan D. Tát-gi-ki-xtan PA: A Câu 308. Đl1108CBH. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Trung Á (năm2005) là A. Ca-dắc-xtan B. Cư-rơ-gư-xtan C. Tuốc-mê-ni-xtan D. Mông Cổ PA: D Câu 109. ĐL1008CBB. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là A. Ca-ta B. Ba-ranh C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin D. Síp PA: B Câu 110. ĐL1108CBB. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Tây Nam Á là A. Síp B. Ca-ta C. Ba-ranh D. Ác-me-ni-a PA: C Câu 111. ĐL1108CBB. Quốc gia có dân số ít nhất (năm 2005) khu vực Trung Á là A. Cư-rơ-gư-xtan B. Mông Cổ C. Tát-gi-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtan PA: B Câu 112. ĐL1108CBB. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven biển Caxpi B. ven biển Đen C. ven Địa Trung Hải D. ven vịnh Péc-xích PA : D Câu 113. ĐL1108CB. Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên B. khí hậu lục địa khô hạn C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc PA: C Câu 114. ĐL1108CBB. Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên A. tiềm năng thủy điện, đồng B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá C. than đá, đồng, Uranium D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm PA: B Câu 115. ĐL1108CBB. So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng A. trên 40% B. trên 45% C. trên 50% D. trên 55% PA: C Câu 116. ĐL11008CBB. Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc PA: A Câu117. ĐL1108NCB. Phần lãnh thổ của Palextin bao gồm A. bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-da B. phần đông Giê-ru-xa-lem C. phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đan D. Ý A và B PA: D Câu 118. ĐL1108NCH. Đặc điểm chủ yếu của kinh tế xã hội Palextin là A. kinh tế kém phát triển, liên tục bị khủng hoảng B. sau khi giành độc lập lại xung đột triền miên với Ixraen C. khoảng 60% dân số sống nghèo khổ, liên hợp quốc thường xuyên phải trợ giúp D. Các ý trên PA: D Câu 119. ĐL1108CBH. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn B. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm C. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng D. Ý A và C PA: D Câu 120. ĐL1108CBH. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là A. I-ran B. I-rắc C. Ả-rập-xê-út D. Cô-oét PA: C Câu 121. ĐL1108CBB. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của khu vực Trung Á đạt khoảng A. gần 1100 thùng/ngày B. gần 1200 thùng/ngày C. hơn 1200 thùng/ngày D. gần 1300 thùng/ngày PA: B Câu 122. ĐL1108CBB. Năm 2003, sản lượng khai thác dầu mỏ của Tây Nam Á đạt khoảng A. gần 21000 thùng/ ngày B. trên 21000 thùng/ngày C. gần 22000 thùng/ngày D. trên 22000 thùng/ngày PA: B Câu 123. ĐL1109NCB. Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là A. Đông Á B. Đông Âu C. Tây Nam Á D. Bắc Mĩ PA: C Câu 124. ĐL1109NCB. Năm 2003, Khu vực tiêu dùng dầu thô ít nhất so với lượng dầu thô khai thác được là A. Tây Nam Á B. Đông Âu C. Tây Âu D. Bắc Mĩ PA: A Câu 125. ĐL1109NCB. Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là A. Đông Âu B. Đông Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Nam Á PA: C Câu 126. ĐL1109NCB. Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ là nguyên nhân quan trọng dẫn đến A. những bất ổn về chính trị B. các cuộc chiến tranh triền miên C. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố D. Các ý trên PA: D
Tài liệu đính kèm: