Bài tập trắc nghiệm - Thấu kính

Bài tập trắc nghiệm - Thấu kính

 Thấu kính phẳng_ lồi có chiết suất n = 1,6 và bán kính cong R = 10cm.

a) Tính f và D.

b) Điểm sáng S trên trục chính cách thấu kính 1m. Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Vẽ ảnh.

c) Dìm hệ vào nước có chiết suất n = . Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Vẽ ảnh.

 Một thấu kính mặt phẳng – lõm. Mặt lõm có bán kính là 15cm và chiết suất n = 1,5. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và trước thấu kính. Ảnh là ảnh ảo, cách thấu kính 15cm và cao 3cm. Xác định vị trí và độ cao của vật. Vẽ ảnh.

 Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Xác định vị trí của vật để có ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3050Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm - Thấu kính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THẤU KÍNH
…Z9„^†
Œ Thấu kính phẳng_ lồi có chiết suất n = 1,6 và bán kính cong R = 10cm.
a) Tính f và D.
b) Điểm sáng S trên trục chính cách thấu kính 1m. Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Vẽ ảnh.
c) Dìm hệ vào nước có chiết suất n = . Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Vẽ ảnh.
 Một thấu kính mặt phẳng – lõm. Mặt lõm có bán kính là 15cm và chiết suất n = 1,5. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và trước thấu kính. Ảnh là ảnh ảo, cách thấu kính 15cm và cao 3cm. Xác định vị trí và độ cao của vật. Vẽ ảnh.
Ž Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Xác định vị trí của vật để có ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật.
 Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ cao bằng 2 lần vật và cách thấu kính 16cm. Hãy :
a) Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Thấu kính thuộc loại phẳng _ lõm có chiết suất n = 1,5. Tính bán kính mặt cong.
 Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm. Vật vuông góc với trục chính cho ảnh A'B' cách vật 15cm. Hãy xác định :
a) Tính chất và vị trí của vật.
b) Tính chất và vị trí của ảnh. Vẽ ảnh.
‘ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Ảnh hiện rõ trên màn và cách vật đoạn ℓ.
a) Biết ℓ = 90cm. Xác định vị trí của thấu kính.
b) Màn phải đặt cách vật đoạn ngắn I là bao nhiêu thì thu được ảnh rõ nét của vật.
’ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm. Vật AB được đặt cách màn E 1 đoạn 108cm. Có 2 vị trí của thấu kính trong khoảng cách giữa vật và màn tạo được ảnh rõ của vật trên màn. Xác định 2 vị trí của thấu kính.
“ Vật thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của 1 thấu kính. Ảnh ban đầu của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo, bằng vật. Dời vật 100cm dọc theo trục chính. Ảnh của vật AB vẫn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật 3 lần. Xác định chiều dời vật ( lại gần hay ra xa thấu kính ? ), vị trí ban đầu của vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
” Vật sáng AB ở trước thấu kính hội tụ L1, tiêu cự 30cm, cách thấu kính 40cm. Cho AB = 1cm.
a) Xác định vị trí và tính chất của ảnh A2B2 cho bởi thấu kính L1.
b) Sau L1 đặt thêm 1 thấu kính L2 có tụ số D2 = 5dp, đồng trục với L1 và cách L1 10cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh A2B2 cho bởi 2 thấu kính trên.
c) Làm lại câu b nếu đặt L2 sát L1.
• Biết rằng khi đặt vật sáng S cách thấu kính L1 40cm, ta được ảnh thực S’ cách L1 60cm.
a) Tìm tiêu cự L1.
b) Nếu ghép sát thấu kính L2 với L1, ảnh thực S'' sẽ hiện ra cách thấu kính 80cm. Tìm tiêu cự và tụ số của L2.
Đáp Số :
Œ a) 16,7cm	 d = 30cm, AB = 6cm	Ž d = 24cm
	b) d' = 20cm	 a) 16cm	“ d1 > d2
	c) d' = 100cm 	 b) 8cm	d1 = 100cm
	f = - 100cm 
 a) d = 30cm ; d' = - 30cm	‘ a) 30cm hoặc 60cm.
	b) d' = - 15cm ; K = 0,5 ; d' = 30 ; K =2	b) 80cm
’ 36cm ; 72cm	” a) d = 120cm, A'B' = 30cm
• f2 = -2,44cm	b) d'2 = 16,9cm; A''B'' = 0,46cm
 D2 = - 0,41dp	c) d'2 = 17,1cm; A''B'' = 0,43cm.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docRL BTTN Phan THau kinh.doc