A. LÍ THUYẾT
1. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của:
A. các prôtôn B. các ion dương C. các electron D. các điện tích dương
2. Cường độ dòng điện được xác định bằng:
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
B. số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó
D. số hạt mang điện chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây
3. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là:
A. tác dụng hoá B. tác dụng từ C. tác dụng sinh lí D. tác dụng nhiệt
5. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. tạo ra lực điện của nguồn B. duy trì hiệu điện thế của nguồn
C. sinh công của nguồn điện D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn
6. Khi cho một kim loại bất kì tiếp xúc với dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện:
A. lực tương tác B. dòng điện C. các hạt tải điện D. hiệu điện thế điện hoá
Chương II: A. LÍ THUYẾT 1. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của: A. các prôtôn B. các ion dương C. các electron D. các điện tích dương 2. Cường độ dòng điện được xác định bằng: A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian B. số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó D. số hạt mang điện chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây 3. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là: A. tác dụng hoá B. tác dụng từ C. tác dụng sinh lí D. tác dụng nhiệt 5. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. tạo ra lực điện của nguồn B. duy trì hiệu điện thế của nguồn C. sinh công của nguồn điện D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn 6. Khi cho một kim loại bất kì tiếp xúc với dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện: A. lực tương tác B. dòng điện C. các hạt tải điện D. hiệu điện thế điện hoá 7. Đối với một cặp nhiệt điện, nhiệt độ ở hai mối hàn T1 và T2 không lớn lắm (T1 > T2). Suất nhiệt điện động tỉ lệ với: A. hiệu nhiệt T1 – T2 B. đại lượng C. nhiệt độ T2 D. nhiệt độ T1 8. Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì hai đầu vật dẫn phải có sự chênh lệch về: A. độ cao so với mặt đất B. mật độ hạt mang điện C. điện thế D. điện trường 9. Theo định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có địên trở, cường độ dòng điện trong một đoạn mạch: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó B. phụ thuộc vào tính chất của mạch điện C. phụ thuộc vào suất điện động của nguồn điện D. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện trở 10. Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l và có điện trở R. Điện trở suất của chất làm dây xác định bởi: A. B. C. D. 11. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng toả ra trên một dây dẫn luôn: A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện 12. Trong hiện tượng siêu dẫn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ T0 nào đó thì điện trở của vật sẽ: A. không thay đổi B. giảm đến 0 C. giảm tỉ lệ với nhiệt độ D. tăng đến vô cùng 13. Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t là: A. B. A = UIt C. A = IRt D. A = UI2t 14. Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng: A. nhiệt lượng toả ra trên các dây nối B. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch C. tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch D. tích của suất điện động E và cường độ dòng điện I 15. Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo công thức: A. B. C. D. 16. Công suất của dòng điện là: A. Jun (J) B. Oat (W) C. Jun trên giây (J/s) D. Oat trên giờ (W/h) 17. Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức B. Công suất tiêu thụ lớn nhất C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất 18. Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng, nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với: A. điện trở suất B. chiều dài vật dẫn C. cường độ dòng điện D. tiết diện của vật dẫn 19. Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Cường độ dòng điện trong mạch: A. tỉ lệ nghịch với điện trở R B. có chiều đi ra từ cực dương của nguồn C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn 20. Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn B. lớn hơn suất điện động của nguồn C. bằng suất điện động của nguồn D. không phụ thuộc vào điện trở R 21. Khi nguồn điện bị đoản mạch thì: A. dòng điện qua nguồn rất nhỏ B. dòng điện qua nguồn rất lớn C. không có dòng điện qua nguồn D. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng 22. Hai nguồn (E1, r1) và (E2, r2) ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của nguồn tính bởi: A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2 B. Eb = E1 - E2; rb = r1 - r2 C. ; rb = r1 + r2 D. ; rb = r1 + r2** 23. Khi hai nguồn điện (E1, r1) và (E2, r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ: A. lớn hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần B. nhỏ hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần C. có thể bằng suất điện động của một nguồn D. thoả mãn 24. Ghép N nguồn điện giống nhau (E, r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb, rb) A. ; B. ; C. ; rb = nr D. ; 25. Hai nguồn điện giống nhau mắc song song thì: A. suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng suất điện động của mỗi nguồn thành phần B. suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng nửa suất điện động của mỗi nguồn thành phần C. điện trở trong của bộ nguồn bằng điện trở trong của của mỗi nguồn thành phần D. điện trở trong của bộ nguồn gấp đôi điện trở trong của của mỗi nguồn thành phần B A 26. Có 5 nguồn giống nhau (E, r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây đúng với bộ nguồn (Eb, rb): A. Eb = 2E ; rb = 3r B. Eb = 3E ; rb = 2r C. Eb = 5E ; rb = 5r D. Eb = 3E ; rb = 3r B. BÀI TẬP (Làm theo hướng bài tập tự luận) 27. Một sợi dây đồng có điện trở 74 W ở nhiệt độ 500 C. Điện trỏ của dây đó ở 1000 C là: A. R = 8,7 W B. R = 148 W C. R = 14,8 W D. R = 87 W 28. Một sợi dây niken có điện trở 44 W ở nhiệt độ 8000 C. Dây có đường kính d = 0,5 mm, hệ số nhiệt điện trở a = 0,0002 K-1, điện trở suất của niken ở 00 C là r0 = 4,4.10-7 Wm. Chiều dài của sợi dây là: A. l = 167 m B. l = 1,67 m C. l = 0,167 m D. l = 16,9 m 29. Dây tóc của mọt bóng đèn có hệ số nhiệt điện trở a = 4,6.10-3 K-1. Hiệu điện thế hai đầu dây tóc là U = 220 V. Khi thắp sáng ở nhiệt độ t1 = 19100 C, cường độ dòng điện qua bóng là I = 0,68 A. Ở nhiệt độ t2 = 200 C điện trở của bóng đèn là: A. R = 36 W B. R = 48 W C. R = 45 W D. R = 72 W 30. Một mạch điên có mắc một bóng đèn có điện trở 87 W và một ampe kế. Điện trở của ampe kế và các dây nối là 1 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 220 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: A. Uđ = 217,5 V B. Uđ = 220 V C. Uđ = 21,75 V D. Uđ = 87 V 31. Giữa hai đầu A và B của mạch điện mắc song song ba dây dẫn có điện trở R1 = 4 W; R2 = 5 W; R3 = 20 W. Điện trở tương đương của của mạch là: A. R = 6,2 W B. R = 2 W C. R = 11 W D. R = 29 W 32. Giữa hai đầu A và B của mạch điện mắc song song ba dây dẫn có điện trở R1 = 4W; R2 = 5W; R3 = 20W. Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A. Dòng điện qua mỗi điện trở R1, R2 và R3 lần lượt là: A. I1 = 2A; I2 = 1,6A; I3 = 0,4A B. I1 = 0,4A; I2 = 1,6A; I3 = 2A R1 R2 R3 R4 R5 B A C. I1 = 2A; I2 = 0,4A; I3 = 1,6A D. I1 = 1,6A; I2 = 2A; I3 = 0,4A 33. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R4 = 4W; R2 = 8W; R3 = 2W; R5 = 10W . Điện trở tương đương của mạch là: A. R = 6W B. R = 4W C. R = 12W D. R = 18W 34. Cho mạch điện như bài 33. Biết R1 = R4 = 4W; R2 = 8W; R3 = 2W; R5 = 10W và UAB = 12 V. Dòng điện qua các điện trở R1 và R3 lần lượt là: A. I1 = 2A; I3 = 1A B. I1 = 0,5A; I3 = 2,5A C. I1 = 2,5A; I3 = 0,5A D. I1 = 1A; I3 = 2A 35. Một đoạn mạch gồm n điện trở mắc song song thành n nhánh (n ≥ 2). Các điện trở có trị số R1 = 1W; R2 = 1/2 W; Rn = 1/n W. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. B. C. D. R1 A B C R2 R3 D 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = R3 = 9W. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. RAB = 3W B. RAB = 9W R1 R2 R3 B A C C. RAB = 12W D. RAB = 27W 37. Cho mạch điện như bài 36. Biết R1 = R2 = R3 = 9W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế UAB = 6V. Cường độ dòng điện trong mạch chính là: A. I = 0,5A B. I = 0.67A C. I = 0,22A D. I = 2A R1 R2 R3 Rx B A G 38. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = 7W; R2 = 4W. Khi đặt vào hai đầu AB hiệu điện thế UAB = 15,6V thì cường độ dòng điện qua R1 là 2 A. Điện trở R3 có giá trị: A. R3 = 0,4W B. R3 = 1W C. R3 = 10W D. R3 = 1,5W 39. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = 3W; R2 = 6W; R3 = 4W; hiệu điện thế thế UAB = 13,5V. Điện kế G chỉ số 0. Điện trở Rx có giá trị: A. Rx = 6W B. Rx = 3W C. Rx = 8W D. Rx = 4W 40. Cho đoạn mạch như bài 39. Các điện trở R1 = 3W; R2 = 6W; R3 = 4W; hiệu điện thế thế UAB = 13,5V. Dòng điện qua các điện trở R1 và R3 lần lượt là: A. I1 = 1,5A; I3 = 1,125A B. I1 = 1,512A; I3 = 1,5A C. I1 = 1,5mA; I3 = 1,125mA D. I1 = 1,5A; I3 = 1,125mA 41. Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 9V. Nếu mắc nối tiếp thì dòng điện qua các điện trở là I1 = 1A, nếu mắc song song thì dòng điện trong mạch chính là I2 = 4,5A. Các điện trở R1 và R2 có giá trị là: R1 R3 R4 R2 B A D K A. R1 = 6W; R3 = 3W B. R1 = 5,4W; R3 = 3,6W C. R1 = 3W; R3 = 1,5W D. R1 = 4W; R3 = 8W 42. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = 6W; R2 = R3 = 20W và R4 = 2W. Khi K mở điện trở tương đương của mạch là: A. RAB = 20W B. RAB = 21,86W C. RAB = 1,86W D. RAB = 24,6W 43. Cho đoạn mạch như bài 42. Các điện trở R1 = 6W; R2 = R3 = 20W và R4 = 2W. Khi K đóng điện trở tương đương của mạch là: A. RAB = 6W B. RAB = 4W C. RAB = 10W D. RAB = 12W R1 R2 R3 Rx B A C D 44. Cho đoạn mạch như bài 42. Các điện trở R1 = 6W; R2 = R3 = 20W và R4 = 2W. Khi K đóng và UAB = 24V. Cường độ dòng điện qua R2 là : A. I2 = 1A B. I2 = 2A C. I2 = 4A D. I2 = 0,5A 45. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = 3W; R2 = 8W; R3 = 6W; Rx coá thể thay đổi được. Hiệu điện thế UAB = 24V. Nếu mắc vôn kế này với CD thì thấy vôn kế chỉ số 0. Điện trở Rx có giá trị: R M N A V A. Rx = 8W B. Rx = 9W C. Rx = 12W D. Rx = 16W 46. Để đo gần đúng trị số R, người ta dùng mạch điện như hình vẽ. Vôn kế chỉ 120V, ampe kế chỉ 2A. Vôn kế có điện trở 30000W. Trị số chính xác của R là: A. R = 60W B. R = 61,2W C. R = 3000W D. R = 1500W 47. Để đo gần đúng trị số R, người ta dùng mạch điện như bài 46. Vôn kế chỉ 120V, ampe kế chỉ 2A. Vôn kế có điện trở 30000W. Sai số tương đối (DR/R%) mắc phải nếu coi điện trở của vôn kế rất lớn là: A. DR/R = 2% B. DR/R = 0,2% C. DR/R = 20% D. DR/R = 14% 47. Một điện kế có điện trở Rg = 20W có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA. Điện kế này chịu được dòng lớn nhất là: A. Ig = 6 mA B. Ig = 60 mA C. Ig = 600 mA D. Ig = 6 A 48. Một điện kế có điện trở Rg = 20W có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA. Mắc sơn Rs = 1W để biến điện kế này thành ampe kế. Ampe kế này đo được dòng lớn nhất là: A. Ig = 120 mA B. Ig = 119 mA C. Ig = 126 mA D. Ig = 126 A 49. Một điện kế có điện trở Rg = 20W có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,06mA. Muốn đo dòng điện lớn nhất là 1A phải mắc sơn Rg có giá trị lớn nhất là: A. Rg = 0,13W B. Rg = 0,013W C. Rg = 0,43W D. Rg = 1,3W 50. Một vôn kế có ghi độ chia đến 120V, điện trở RV = 12000W. Nếu mắc nối tiếp với điện trở phụ Rp = 24000W thì vôn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất là: A. U = 480V B. U = 240V C. U = 360V D. U = 3600V 51. Một vôn kế có ghi độ chia đến 120V, điện trở RV = 12000W. Muốn đo hiệu điện thế lớn nhất là 720V phải mắc thêm điện trở phụ Rp = bằng: A. Rp = 36000W B. Rp = 72000W C. Rp = 7200W D. Rp = 3600W 52. Một điện kế có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 10mA. Điện trở của nó là Rg = 50W. Để biến nó thành miliampe kế đo được dòng lớn nhất là I1 = 800mA thì phải mắc nó song song với một sơn có điện trở Rs bằng: A. Rs = 0,63W B. Rs = 0,0063W C. Rs = 0,063W D. Rs = 6,3W 53. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 100V và U2 = 220V. Nếu công suất định mức của hai bóng đèn như nhau thì tỉ số các điện trở của chúng là: A. R2/R1 = 2 B. R2/R1 = 0,5 C. R2/R1 = 0,25 D. R2/R1 = 4,84 54. Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với một điện trở phụ R. Giá trị của điện trở phụ đó là: A. R = 200W B. R = 240W C. R = 360W D. R = 400W 55. Một bếp điện gồm hai dây xoắn lò xo giống nhau có thể mắc nối tiếp hoặc song song. Cho biết mỗi dây dài 4m, tiết diện 0,1mm2, điện trở suất của dây là 1,1.10-6Wm. Khi mắc nối tiếp, điện trở của bếp là: A. R = 44W B. R = 4,4W C. R = 88W D. R = 22W 56. Một bếp điện gồm hai dây xoắn lò xo giống nhau có thể mắc nối tiếp hoặc song song. Cho biết mỗi dây dài 4m, tiết diện 0,1mm2, điện trở suất của dây là 1,1.10-6Wm. Khi mắc song song, điện trở của bếp là: A. R = 22W B. R = 88W C. R = 44W D. R = 2,2W Rx Đ1 Đ2 M N 57. Một bếp điện gồm hai dây xoắn lò xo giống nhau có thể mắc nối tiếp hoặc song song. Cho biết mỗi dây dài 4m, tiết diện 0,1mm2, điện trở suất của dây là 1,1.10-6Wm. Tỉ số giữa nhiệt lượng toả ra của bếp trong cùng khoảng thời gian t khi mắc nối tiếp Q1 và khi mắc song song Q2 là: A. Q2/Q1 = 4 B. Q2/Q1 = 0,5 C. Q2/Q1 = 2 D. Q2/Q1 = 0,25 58. Hai bóng đèn Đ1 2,5V-1W và Đ2 6V-3W được mắc như hình vẽ. Biết các bóng đèn sáng bình thường, hiệu điện thế đặt vào M và N là: A. UMN = 6V B. UMN = 8,5V C. UMN = 2,5V D. UMN = 3,5V 59. Hai bóng đèn Đ1 2,5V-1W và Đ2 6V-3W được mắc như bài 58. Biết các bóng đèn sáng bình thường, điện trở Rx có giá trị: A. Rx = 6,25W B. Rx = 24,25W C. Rx = 18W D. Rx = 8,75W 60. Hai bóng đèn Đ1 2,5V-1W và Đ2 6V-3W được mắc như hình vẽ. Biết các bóng đèn sáng bình thường, điện trở của mạch MN là: A. RMN = 33W B. RMN = 15,5W C. RMN = 6,7W D. RMN = 8,75W 61. Có hai bóng đèn 12V-0,6A và 12V-0,3A mắc trong một đoạn mạch và chúng sáng bình thường. Trong 30 phút, điện năng hai bóng đèn tiêu thụ là: A. Q = 6480 J B. Q = 19440 J C. Q = 12960 J D. Q = 194400 J 62. Dùng bếp điện công suất 600W, hiệu suất 89% để đun 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t1 = 200C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18kJ/kg.độ. Để nước sôi, thời gian cần thiết là: A. t = 17 phút 25 giây B. t = 16 phút 15 giây C. t = 10 phút 25 giây D. t = 14 phút 45 giây 63. Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc nối tiếp để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian: A. t = 30 phút B. t = 15 phút C. t = 22,5 phút D. t = 45 phút 64. Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc song song để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian: A. t = 30 phút B. t = 15 phút C. t = 22,5 phút D. t = 10 phút 65. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1W được mắc nối tiếp với điện trở 4,8W thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện có giá trị: A. E = 12,25V B. E = 1,2V C. E = 12V D. E = 15,5V 66. Một acqui được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của acqui là 12V. Biết suất phản điện của acqui khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của acqui là: R R E , r A A. r = 2W B. r = 8W C. r = 0,2W D. r = 4W 67. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = R2 = R = 12W, ampe kế chỉ I1 = 1A. Nếu tháo bớt một điện trở thì ampe kế chỉ I2 = 0,52 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 12V; r = 6W B. E = 6,5V; r = 0,5W C. E = 6,5V; r = 0,25W D. E = 6,24V; r = 0,5W 68. Có 16 pin, mỗi pin có E0 = 1,8V và r0 = 0,4W mắc thành 2 dãy: dãy thứ nhất có x pin nối tiếp, dãy thứ hai có y pin nối tiếp. Nếu chọn mạch ngoài R = 6W thì dòng không qua dãy thứ hai. Số pin ở mỗi dãy: A. x = 6; y = 10 B. x = 8; y = 8 C. x = 10; y = 6 D. x = 12; y = 4 69. Nguồn có suất điện động E = 1,2V và điện trở trong r = 1W. Để công suất mạch ngoài cực đại thì điện trở mạch ngoài có giá trị bằng: A. R = 0,8W B. R = 1,2W C. R = 1W D. R = 1,4W 70. Nguồn có suất điện động E = 1,2V và điện trở trong r = 1W. Nếu công suất mạch ngoài là P = 0,32W thì điện trở mạch ngoài có giá trị là: A. R = 0,5W B. R = 2W hoặc R = 0,5W C. R = 2W D. R = 0,2W hoặc R = 5W 71. Hai acqui có suất điện động E1 = E2 = E0 điện trở trong là r1 và r2. Acqui thứ nhất E1 có thể cung cấp công suất mạch ngoài cực đại là P1 = 20W, acqui thứ hai E2 có thể cung cấp công suất mạch ngoài cực đại là P2 = 30W. Hai acqui gép nối tiếp, công suất mạch ngoài cực đại là: A. Pmax = 10W B. Pmax = 48W C. Pmax = 50W D. Pmax = 15W 72. Nguồn có suất điện động E=1,2V và điện trở trong r=1W. Công suất mạch ngoài cực đại là: A. Pmax = 1,44W B. Pmax = 0,54W C. Pmax = 0,2W D. Pmax = 0,36W 73. Hai nguồn điện ghép song song như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong là E1, r1 và E2, r2 (E1 > E2), mạch ngoài có điện trở R. Hiệu điện thế UAB là: I1 R E1, r1 E2, r2 A B I2 I A. B. C. D. 71. Hai nguồn điện ghép song song như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong là E1, r1 và E2, r2 (E1 > E2), mạch ngoài có điện trở R. Với giá trị nào của R thì nguồn E2 không phát và không thu dòng điện: A. B. D. D. 75. Hai acqui có suất điện động E1 = E2 = E0 điện trở trong là r1 và r2. Acqui thứ nhất E1 có thể cung cấp công suất mạch ngoài cực đại là P1 = 20W, acqui thứ hai E2 có thể cung cấp công suất mạch ngoài cực đại là P2 = 30W. Hai acqui gép song song, công suất mạch ngoài cực đại là: A. Pmax = 50W B. Pmax = 48W C. Pmax = 10W D. Pmax = 15W 76. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 28V, r = 2W và điện trở ngoài nối tiếp. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là: A. P = 80W B. P = 392W C. P = 800W D. P = 980W 77. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 28V, r = 2W và điện trở ngoài nối tiếp. Hiệu suất của nguồn điện là: A. H = 62% B. H = 35,5% C. H = 71% D. H = 87% 78. Sáu acqui giống nhau có E = 2V, r = 1W mắc như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. Eb = 12V, r = 6W B. Eb = 6V, r = 1,5W C. Eb = 3V, r = 1,5W D. Eb = 12V, r = 1,5W R 79. Cho mạch điện như hình vẽ, các nguồn giống nhau có E = 1,5V, r = 1W, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị: A. Eb = 10V, rb = 4W B. Eb = 10V, rb = 7W I1 R E1, r1 E2, r2 A B I2 I C. Eb = 10,5V, rb = 4W D. Eb = 10,5V, rb = 7W 80. Cho mạch điện như bài 79, các nguồn giống nhau có E = 1,5V, r = 1W, điện trở mạch ngoài R = 3,5W. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1A B. I = 4,5A C. I = 9A D. I = 1,5A
Tài liệu đính kèm: