Bài kiểm tra 1 tiết chương 3 - Môn Hóa 10 - Đề 2

Bài kiểm tra 1 tiết chương 3 - Môn Hóa 10 - Đề 2

Câu 1: Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit

A. HCl , HBr, HF, HI B. HF, HCl, HBr, HI

C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HBr, HI, HCl

Câu 2: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?

A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.

C. Halogen là những phi kim điển hình.

D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, ngư¬ời ta điều chế Clo theo nguyên tắc:

A. Dùng axit HCl và NaCl B. Dùng dung dịch NaCl điện phân có màng ngăn

C. Dùng axit HCl và một chất oxi hoá D. Dùng axit HCl và một chất khử

Câu 4: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O , Clo có vai trò là:

A. Chất Oxi hoá B.Chất khử C. Cả Avà B D. A và B đều sai

Câu 5: Phản ứng nào sau đây đư¬ợc dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O  HCl +HclO

C. Cl2 +SO2 + H2O HCl + H2SO4 D. NaCl rắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết chương 3 - Môn Hóa 10 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Vĩnh Định
Họ và tên: .............................................
Lớp: ......................................................
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Hóa 10CB (ĐỀ 2) - Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra:................... Ngày trả bài:....................
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit 
A. HCl	, HBr, HF, HI	B. HF, HCl, HBr, HI	
C. HI, HBr, HCl, HF	D. HF, HBr, HI, HCl
Câu 2: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế Clo theo nguyên tắc:
A. Dùng axit HCl và NaCl	B. Dùng dung dịch NaCl điện phân có màng ngăn 
C. Dùng axit HCl và một chất oxi hoá	D. Dùng axit HCl và một chất khử
Câu 4: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O , Clo có vai trò là:
A. Chất Oxi hoá 	B.Chất khử	C. Cả Avà B	D. A và B đều sai
Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2" 2HCl	B. Cl2 + H2O " HCl +HclO
C. Cl2 +SO2 + H2O" HCl + H2SO4	D. NaCl rắn + H2SO4 đặc "NaHSO4 + HCl
Câu 6: Trong các dãy hợp chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl?
A. Na2SO4, KMnO4, Al	B. KNO3, MgCO3, Au
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2	D. K, Fe2O3, NaOH
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hiđro clorua (HCl)?
A. Không màu.	B. Nặng hơn không khí.	C. Không tan trong nước.	D.Mùi xốc. 
Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh là:	
A. H2SO4 	B. HNO3 	C. HF	D. HCl
Câu 9: Phản ứng của khí Br2 với H2 xảy ra trong điều kiện:
A. Nhiệt độ cao. 	B. Trong bóng tối
C. Trong bóng tối, to thường 250C. 	D. Có chất xúc tác.
Câu 10: Brom bị lẫn tạp chất là clo . Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua ddH2SO4 loãng 	B. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaBr
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI	 	D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm) : Viết PTHH hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
KMnO4 ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® Cl2 ® Br2
Câu 2 (1,5 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaOH, KCl, KBr, KF (Trình bày bằng sơ đồ)
Câu 3 (1,0 điểm) : Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 
Câu 4 (1,0 điểm) : Cho 33,25 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 58,75 gam kết tủa. Xác định công thức của 2 muối.
BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_hoa_10_de_2.docx