1. Nỳt điền và thao tỏc với nỳt điền
Nếu chọn 1 ụ hay khối, ta thấy tại gúc dưới bờn phải cú 1 nỳt nhỏ , nỳt này được gọi là nỳt điền.
Thao tỏc đưa con trỏ chuột lờn nỳt điền và kộo thả chuột sang vị trớ khỏc được gọi là kộo thả nỳt điền.
Bài 22.NHẬP, TèM VÀI. Điền nhanh dữ liệu1. Nỳt điền và thao tỏc với nỳt điềnNếu chọn 1 ụ hay khối, ta thấy tại gúc dưới bờn phải cú 1 nỳt nhỏ , nỳt này được gọi là nỳt điền.Thao tỏc đưa con trỏ chuột lờn nỳt điền và kộo thả chuột sang vị trớ khỏc được gọi là kộo thả nỳt điền.Nỳt điền2. Sao chộp dữ liệu bằng nỳt điềna. Sao chộp cụng thứcKộo thả nỳt điền từ 1 ụ cú cụng thức sẽ sao chộp cụng thức sang cỏc ụ liền kề giống như sử dụng lệnh copy và paste. Cỏc địa chỉ tương đối được điều chỉnh, cỏc địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột được giữ nguyờn trong cụng thức ở cỏc ụ mới.b. Sao chộp dữ liệu sốNếu chọn 1 ụ và kộo thả nỳt điền, dữ liệu trong ụ đó chọn được điền lặp lại vào cỏc ụ liền kề.Khi chọn 1 khối gồm 2 ụ và kộo thả nỳt điền, cỏc số mới được điền vào cỏc ụ trống theo cấp số cộng với cụng sai là hiệu cỏc số trong 2 ụ. Vớ dụ: Sao chộp dữ liệu sốc. Sao chộp dữ liệu kớ tựNếu chọn cỏc ụ liờn tiếp cú cỏc dữ liệu kớ tự và kộo thả nỳt điền, nội dung của cỏc ụ sẽ được sao chộp lặp lại vào cỏc ụ liền kề, bắt đầu từ dữ liệu trong ụ đầu tiờn. II. TèM VÀ THAY THẾĐể tỡm, chọn lệnh Edit – Find... (Ctrl + F)để mở hộp thoại Find and ReplaceNhập dữ liệu cần tỡmNhỏy Find Next để tỡmII. TèM VÀ THAY THẾĐể đồng thời tỡm và thay thế, chọn lệnh Edit – Replace... (Ctrl + H) để mở hộp thoại Find and ReplaceFind what: Nhập dữ liệu cần thayReplace with: Nhập dữ liệu thay thếReplace all: Thay thế tất cảReplace: Thay thếFind All: Tỡm tất cảFind Next: Tỡm lần lượtClose: ĐúngCõu hỏi về nhà:
Tài liệu đính kèm: