Bài giảng Hóa học 11 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (tiết 2)

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (tiết 2)

1. Đồng đẳng

Khái niệm:

 Những hợp chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng

 

ppt 12 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớpCâu hỏi tăng tốc: Đoạn phim sau nói về nội dung nào trong hóa học?Giáo viên giảng dạy :Bài 22 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (Tiết 2)III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:Khái niệm:	Những hợp chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng1. Đồng đẳngIII. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:Ví dụ:1. Đồng đẳng Về CTPT đồng đẳng: Hợp chất hữu cơ + CH2 → Đồng đẳng kế tiếpIII. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:Bài tập:Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? Vì sao?a. CH3 - CH2 - OH và CH3 - CH2 - O - CH3­b. CH4 và CH3 – CH2 – CH3 c. CH2= CH2 và CH3 –CH2 – CH=O d. CH­3 – CH2 - CH2 -CH3 và CH3 – CH - CH3 ׀ CH3Chia nhóm BÀN GIÁO VIÊNNhóm 1Nhóm 3Nhóm 1Nhóm 3Nhóm 1Nhóm 3Nhóm 2Nhóm 4Nhóm 2Nhóm 4Nhóm 2Nhóm 4III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN2. Đồng phân:	Các nhóm hãy cùng thực hiện nhiệm vụ số 1 trong phiếu học tập, thời gian thực hiện là 10 phút.III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN2. Đồng phân:Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.III. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN2. Đồng phân:Phân loại: có nhiều loại đồng phân: - Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch C, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí liên kết bội hoặc vị trí nhóm chức).- Đồng phân lập thể (vị trí không gian của các nhóm nguyên tử) có đồng phân hình học và đồng phân quang học.IV. LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Liên kết đơn- Liên kết đơn gồm 01 liên kết σ và 0 liên kết π.Liên kết đôi- Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π.- Liên kết π kém bền hơn liên kết σLiên kết ba- Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.- Liên kết π kém bền hơn liên kết σCủng cố:Câu 1: Xây dựng công thức phân tử tổng quát các dãy đồng đẳng:MetanEtilenAncol metylicAxetilenCâu 2: Tính số liên kết σ và liên kết π trong các phân tử sau đây:a. CH3 – CH=CH - CH=CH2b. CH3 - CH(CH3)-CH=Oc. Câu 3: Viết các đồng phân của C5H12 và C4H9OH

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_bai_22_cau_truc_phan_tu_hop_chat_huu_co.ppt
  • mp410 Minutes.mp4
  • oggAm thanh Olympia.ogg
  • c3xmlC2H2.c3xml
  • c3xmlC2H4.c3xml
  • c3xmlC2H6.c3xml
  • c3xmlCH4.c3xml
  • c3xmlcis buten 2.c3xml
  • docxPHIEU HOC TAP.docx
  • c3xmltrans buten 2.c3xml
  • movUntitled.mov