Câu 7: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau:
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng
Câu 8: Tìm số hạng chính giữa của khai triển ,với x > 0
A. 56
B. 70
C. 70 và 56
D. 70.
Câu 9: Xét khai triển ( Gọi , là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm m sao cho:
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP 40 CÂU PHẦN NHỊ THỨC NIUTON Câu 1: Tổng bằng: A. B. C. D. Câu 2: Trong khai triễn (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là: A. B. C. D. Câu 3: Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là: A. 360 B. 210 C. 250 D. 240 Câu 4: Trong khai triển (x – y )11, hệ số của số hạng chứa x8y3 là A. - B. C. D. Câu 5: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 6: Tổng số có giá trị bằng: A. 0 nếu n chẵn B. 0 nếu n lẻ C. 0 nếu n hữu hạn D. 0 trong mọi trường hợp Câu 7: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau: I. Gồm có 7 số hạng. II. Số hạng thứ 2 là 6x. III. Hệ số của x5 là 5. Trong các khẳng định trên A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng Câu 8: Tìm số hạng chính giữa của khai triển ,với x > 0 A. 56 B. 70 C. 70và 56 D. 70. Câu 9: Xét khai triển ( Gọi , là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm m sao cho: A. 7 B. 6 C. 1 D. 2 Câu 10: Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là: 1 16 120 560 Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là: A. 1 32 360 1680 B. 1 18 123 564 C. 1 17 137 697 D. 1 17 136 680 Câu 11: Trong khai triển hệ số của x3 là: giá trị n là: A. 15 B. 12 C. 9 D. KQ khác Câu 12: Giá trị của tổng bằng: A. 255 B. 63 C. 127 D. 31 Câu 13: Nếu thì: A. x = 11 B. x = 10 C. x = 11 hay x = 10 D. x = 0 Câu 14: Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 ++ a100x100. Tổng hệ số: a0 + a1 ++ a100 A. -1 B. 1 C. 3100 D. 2100 Câu 15: Cho khai triển (1 + 2x)n = a0 + a1x1 ++ anxn; trong đó nvà các hệ số thỏa mãn hệ thức a0+. Tìm hệ số lớn nhất. A. 1293600 B. 126720 C. 924 D. 792 Câu 16: Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là: A. -22400 B. -4000 C. -8960 D. -40000 Câu 17: Cho . Vậy A = A. 7n B. 5n C. 6n D. 4n Câu 18: Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 ++ a100x100. Hệ số a97 là: A. 1.293.600 B. -1.293.600 C. -297 D. (-2)98 Câu 19: Trong khai triển (0,2 + 0,8)5, số hạng thứ tư là: A. 0,2048 B. 0,0064 C. 0,0512 D. 0,4096 Câu 20: Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ÎN). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng: A. 10 B. 17 C. 11 D. 12 Câu 21: Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12 + (1 + x)13 + (1 + x)14 + (1 + x)15. A. 3000 B. 8008 C. 3003 D. 8000 Câu 22: Trong khai triển , hai số hạng cuối là: A. B. C. 16xy15 + y4 D. 16xy15 + y8 Câu 23: Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1 + x)n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 Câu 24: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 11520 B. -11520 C. 256 D. 45 Câu 25: Số hạng thứ 3 của khai triển không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số hạng thứ hai của khai triển . A. -2 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 26: Trong khai triển (1+x)n biết tổng các hệ số . Hệ số của x3 bằng: A. 15 B. 21 C. 35 D. 20 Câu 27: Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển A. 37 B. 38 C. 36 D. 39 Câu 28: Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là A. B. C. D. Câu 29: Hệ số của x5 trong khai triễn (1+x)12 bằng: A. 820 B. 210 C. 792 D. 220 Câu 30: Trong khai triển (a – 2b)8, hệ số của số hạng chứa a4.b4 là A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70 Câu 31: Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là: A. . 27.37 B. C. . 28 D. -. 28.37 Câu 32: . Bằng: A. 2 n-2 B. 2 n-1 C. 22n-2 D. 22n - 1 Câu 33: Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng . A. 8 B. 10 C. 6 D. 5 Câu 34: Trong bảng khai triển của nhị thức , hệ số của là: A. B. C. D. Câu 35: Tổng T = bằng: A. T = 2n B. T = 4n C. T = 2n + 1 D. T = 2n - 1 Câu 36: Nghiệm của phương trình là A. x = 5 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 10 và x = 2 Câu 37: Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x + y)20 bằng bao nhiêu A. 77520 B. 1860480 C. A = 6n D. 81920 Câu 38: Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x)10 là: A. 1, 45x, 120x2 B. 1, 4x, 4x2 C. 1, 20x, 180x2 D. 10, 45x, 120x2 Câu 39: Tìm hệ số của x5 trong khai triển: P(x) = (x + 1)6 + (x + 1)7 + ... + (x + 1)12 A. 1711 B. 1287 C. 1716 D. 1715 Câu 40: Trong khai triển (2a – b)5, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80 B. -10 C. 10 D. -80 ĐÁP ÁN 1 C 11 C 21 B 31 D 2 D 12 C 22 A 32 D 3 D 13 A 23 B 33 D 4 A 14 B 24 A 34 D 5 C 15 B 25 D 35 A 6 D 16 A 26 C 36 B 7 C 17 C 27 B 37 B 8 B 18 B 28 C 38 C 9 B 19 A 29 C 39 D 10 D 20 A 30 A 40 A
Tài liệu đính kèm: