10 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

10 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng trong hình học không gian:

 A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.

 B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.

 C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.

 D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.

 

doc 59 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ...............

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số chẵn.	B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn.	D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là
A. 13800.	B. 6900.	C. 15600.	D. 1560.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh tiến là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sấp là
A. 0,75.	B. .	C. 0,25.	D. .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
 C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
 D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) b) c) 
Câu 10 (2,0 điểm) 
a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức (với ).
Câu 11 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm , . Tìm tâm của phép vị tỉ số biến điểm A thành A’.
Câu 12 ( 2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng .
 b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của với các cạnh SB và SD. Hãy tìm tỉ số giữa diện tích của tam giác SME và tam giác SBC; tỉ số giữa diện tích của tam giác SMF và tam giác SCD.
------------- Hết ------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên học sinh..................................Số báo danh..........................
SỞ GD&ĐT ...................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 11

LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Với Câu 12 nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ): 0,25đ/câu
1.B
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
9a
Giải phương trình .

1,0


0,5


0,5

9b
Giải phương trình 

1,0


0,5


0,5

9c
Giải phương trình 

1,0

0,5

0,25

0,25

10a
Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?

1,0
Trường hợp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ ta có: cách

0,25
Trường hợp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có: cách

0,25
Trường hợp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có: cách.

0,25
Theo qui tắc cộng, ta có: cách.
0,25

10b
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức với 

1,0
Ta có: 
0,5
Số hạng không chứ x thì k phải thỏa mãn điều kiện: 
Vậy số hạng không chứa x là: .

0,5

11
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm , . Tìm tâm của phép vị tỉ số biến điểm A thành A’.

1,0
Gọi , ta có 

0,25

0,5
 Vậy 
0,25

12a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P)
1,0
Gọi .
Gọi .

0,25


0,25
GỌi 
Suy ra: E, F cũng là giao điểm của SB,SD với mặt phẳng (P)
Vậy: Thiết diện cần tìm là tứ giác AEMF.

0,5

12b
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB và SD. Hãy tìm tỉ số diện tích của tam giác SME với tam giác SBC và tỉ số diện tích tam giác SMF và tam giác SCD.

1,0
I là trọng tâm của tam giác SAC nên: .

0,25
Xét tam giác SBD có EF song song với BD ta có: .

0,25

0,5
-----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:..................................................................... Lớp: 11B
Mã đề: 135

PHẦN 1: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
A. . 	B. . 
C. . 	D. .
 Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. 2 và – 3. B. – 1 và – 5. C. 0 và – 3. D. 2 và 0. 
Câu 3. Giá trị là nghiệm phương trình nào sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
 Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
 Câu 5.Phương trình có tập nghiệm là.
A. . B. .
C. . D. .
 Câu 6. Phương trình có tập nghiệm là.
A. . B. .
C. . D. .
 Câu 7. Một cửa hàng có 7 chiếc áo màu hồng, 3 chiếc áo màu đỏ và 11 chiếc áo màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai chiếc áo có màu khác nhau?
A. 131. B. 21 . C. 210 . D. 231.
 Câu 8. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
 A. 18. B. 9. C. 24. D. 10.
 Câu 9. Từ các chữ số 0; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 490.	B. 360.	C. 240.	D. 300.
 Câu 10. Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 12.	B. 6.	C. 15.	D. 30.
 Câu 11. Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ - không mà điểm đầu, điểm cuối thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 6.	B. 12.	C. 30.	D. 15.
 Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là 
A. 5.	 B. 210.	 C. 120. D. 25.
 Câu 13. Giá trị của biểu thức : bằng:
A. 225 . B. 152. C. 252 . D. 522.
 Câu 14. Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. 10.	B. 40.	C. 30.	D. 20.
 Câu 15. Cho . Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới đây.
A. B. C. D. 
 Câu 16. Hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển là ?
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
 Câu 17. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ba lần gieo giống nhau là.
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
 Câu 18. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 4 là
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
 Câu 19. Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp cá và 3 hộp sữa có kích cỡ, hình dáng giống nhau.Do trời mưa nên các hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên ba hộp. Tính xác suất sao cho chọn được 1 hộp thịt, 1 hộp cá và 1 hộp sữa.
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
 Câu 20. Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để người tên Hoa được chọn
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
 Câu 21. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 người khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Chủ khách sạn chọn ngẫu nhiên 6 người khách. Tính xác suất để có ít nhất hai khách là nữ.
A. . B. . C. . D. .
 Câu 22. Trong lễ kỉ niệm 20 năm thành lập trường THPT Đông Thọ, đội văn nghệ của trường đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Biết rằng thành phần đội văn nghệ gồm có 6 học sinh khối 10, 7 học sinh khối 11 và 9 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn để khen thưởng. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn thì khối nào cũng có ít nhất một đại diện.
A. . B. . C. . D. . 
 Câu 23. Trong một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 4.
A. . B. . C. . D. .
 Câu 24. Biết dãy số là một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đã cho là 
A. . B. . C. . D. .
 Câu 25. Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng , biết số hạng đầu bằng 2 và công sai bằng 3.
A. 15. B. 5. C. 17. D. 11.
 Câu 26. Cho cấp số nhân có và . Tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: HÌNH HỌC 
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, hai điểm và . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B tịnh tiến theo vectơ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ABCD là hình thang. 	B. ABCD là hình bình hành. 
C. ABDC là hình bình hành. 	D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 
 Câu 28. Cho: 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường thẳng nào dưới đây.
A. .	 B. .	
C. 	. D. .
 Câu 29. Điểm nào dưới đây là ảnh của qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số 
A. 	B. C. D. 
 Câu 30. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900
A. A( 2, -1).	B. B( 1, -2) .	C. C(-2, 1) .	D. D( -1, -1).
 Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng trong hình học không gian: 
 A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.
 B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
 C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. 
 D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
 Câu 33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
 Câu 34. Trong các phép biến hình dưới đây, phép nào không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép vị tự bất kì. 
C. Phép dời hình. D. Phép quay. 
 Câu 35. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác ABC thành tam giác AMN.
A. . B. . C. . D. .
 Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O, góc quay biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau:
A. .	 	 ... ng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song
Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 126	B. 105	C. 252	D. 63
Câu 9:Cho tứ diện với là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng 
B. Đường thẳng đi qua và song song với 
C. Đường thẳng 
D. Đường thẳng đi qua và song song với 
Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 0	C. 3	D. 1
Câu 11: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 	C. đường thẳng 	D. đường thẳng 
Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu 
đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90	B. 20	C. 50	D. 45
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Phương trình đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây?
A. 11	B. 20	C. 12	D. 40
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19:Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng qua và song song với 
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng 	B. Đường thẳng 	C. Đường thẳng 	D. Đường thẳng 
Câu 27: Nếu thì n có giá trị là:
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) b) c) 
Câu 2:
a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức (với ).
Câu 3: Trong mp(α), cho tứ giác ABCD có AB và CD không song song, 
Xác định giao tuyến hai mặt phẳng 
a) (SAC) và (SBD)
b) (SAB) và (SCD).
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. 
Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).	
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn Toán 11
Thời gian : 90 Phút

ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
C©u 1 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng , ảnh d’ của đường thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay là:
A.

B.

C.

D.


C©u 2 : 
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A(1;2) và B(2;3) qua phép vị tự tâm I (-1;2) tỉ số vị tự 
k = 2 là:
A.

B.

C.

D.

C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn (C ') có phương trình:
A.

B.

C.

D.

C©u 4 : 
Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?
A.

B.

C.

D.
Không có dãy nào giảm.

C©u 5 : 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là :
A.
1
B.

C.

D.


C©u 6 : 
Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả được chọn có số đều không vượt quá 8.
A.

B.

C.

D.


C©u 7 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A.
AC
B.
CD
C.
BC
D.
BA

C©u 8 : 
Tập xác định của hàm số là 
A.

B.

C.

D.

C©u 9 : 
Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.

B.

C.

D.


C©u 10 : 
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số nguyên tố’’ ?
A.

B.

C.

D.


C©u 11 : 
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?
A.

B.

C.

D.


C©u 12 : 
Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.

B.

C.

D.


C©u 13 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A.
900 số
B.
504 số
C.
648 số
D.
999 số

C©u 14 : 
Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình?
A.
Phép quay và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k = –1.
C.
Phép quay và phép tịnh tiến.
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C©u 15 : 
Dãy số xác định bởi : . Số hạng của dãy số là :
A.
11
B.
8
C.
19
D.
27

 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Giải phương trình:
a. 	 b. 
 c. 	d. 
Câu 2: (1đ) 
a. Khai triển nhị thức: 
b. Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức sau. ( + )15
Câu 3: (2đ) 
a. Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng sau, biết: 
b. Tìm số hạng đầu ,công bội q và của cấp số nhân , biết .
Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD. (a) là mặt phẳng qua M song song với SA và BC.
	a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SCD) 
	b) Xác định thiết diện tạo bởi mp(a) và hình chóp S.ABCD.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN I TRẮC NGHIỆM
01
) | } ~
06
{ | ) ~
11
{ | } )
02
{ | ) ~
07
{ | ) ~
12
) | } ~
03
{ ) } ~
08
) | } ~
13
{ | ) ~
04
{ ) } ~
09
{ | } )
14
{ | } )
05
) | } ~
10
{ ) } ~
15
{ ) } ~







PHẦN II TỰ LUẬN
Câu 1a
0.5đ
 

0.25
0.25

Câu 1b
0.5đ


0.25
0.25

Câu 1c
0.5đ

Vậy nghiệm , 
0.25
0.25

Câu 1d
0.5đ
Ta có : 
0.25
0.25
Câu 2
1đ
a. 
 b. Số hạng tổng quát trong khai triển ( + )15 là:
=
Để có x3 trong khai triển thì : 
Vậy ta có hệ số trong khai triển là: = 455
0.5
0.25
0.25

Câu 3a
1đ
Hệ phương trình tương đương 
u1 = 23; d = –2
S50 = 50*23 + 50.(50 – 1 )(–2)/2 = –1300
0.25
0.5
0.25
Câu 3b
1đ

 
0.75
0.25


Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
1,00
Câu 4a
1đ

S
A
D
C
B
S (SAD) và S(SBC) vậy S là điểm chung 
I AD (SAD) 
I BC (SBC)
I là điểm chung thứ 2 Vậy SI là giao tuyến
O
 và có S là điểm chung nên 

0,5
0.5

Xác định thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?

Câu 4b
1đ
S
A
D
C
B
O
M
N
P
Q
 () qua M và () // BC nên () (ABCD) theo giao tuyến qua M // BC cắt AB tại N. MN // BC
 () qua N và () // SA nên () (SAB) theo giao tuyến qua N // SA cắt SB tại PN. NP // SA
 () qua P và () // BC nên () (SBC) theo giao tuyến qua P // BC cắt SC tại Q. PQ // BC
 Vậy thiết diện là MNPQ
0,50
0,50
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn Toán 11
Thời gian : 90 Phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
C©u 1 : 
Tập xác định của hàm số là 
A.

B.

C.

D.

C©u 2 :
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là :
A.
1
B.

C.

D.


C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng , ảnh d’ của đường thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay là:
A.

B.

C.

D.


C©u 4 : 
Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.

B.

C.

D.


C©u 5 : 
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số nguyên tố’’ ?
A.

B.

C.

D.


C©u 6 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn (C ') có phương trình:
A.

B.

C.

D.

C©u 7 : 
Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?
A.

B.

C.

D.
Không có dãy nào giảm.


C©u 8 : 
Dãy số xác định bởi : . Số hạng của dãy số là :
A.
11
B.
8
C.
19
D.
27

C©u 9 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A.
648 số
B.
900 số
C.
504 số
D.
999 số

C©u 10 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A.
CD
B.
AB
C.
BC
D.
AC

C©u 11 : 
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A(1;2) và B(2;3) qua phép vị tự tâm I (-1;2) tỉ số vị tự k = 2 là:
A.

B.

C.

D.

C©u 12 : 
Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả được chọn có số đều không vượt quá 8.
A.

B.

C.

D.


C©u 13 : 
Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.

B.

C.

D.


C©u 14 : 
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?
A.

B.

C.

D.


C©u 15 : 
Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình?
A.
Phép quay và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k = –1.
C.
Phép quay và phép tịnh tiến.
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
 PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Giải phương trình:
a. 	c.	
b. 	d. 
Câu 2: (1đ) 
a. Khai triển nhị thức: 
b. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức 
Câu 3: (2đ) 
a. Tính số hạng đầu, công sai và tổng 20 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (un ) biết: u3 = 25 và u8 = 15.
b. Tìm ,công bội q và của cấp số nhân biết 
Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi M là trung điểm cạnh SC, N thuộc cạnh AB sao cho BN = 2NA.
	a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) và chứng minh OM song song với mp(SAD). 
b) Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SND).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) chứa MN và song song AD.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm
01
) | } ~
06
{ | ) ~
11
{ | } )
02
) | } ~
07
{ | ) ~
12
{ ) } ~
03
{ | } )
08
{ ) } ~
13
{ ) } ~
04
) | } ~
09
) | } ~
14
{ | ) ~
05
{ ) } ~
10
{ | ) ~
15
{ | } )






Phần tự luận
1
a

Vậy nghiệm của pt là: 

0,25
0,25
b

Vậy nghiệm của pt là: 

0,25
0,25

c

Vậy nghiệm của pt là: 
0,25
025
d


0.25
0.25
2
(1.0đ)

a. 
b.Ta có số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là (đk )
Số hạng không chứa x tương ứng với 24– 3k = 0 k = 8 
Vậy số hạng không chứa x là . 
0.5
0,25
0,25
3
2.0đ
a
Từ gt ta có hệ .
Tìm được tổng S20 = 10(2u1 + 19d) = 200.
0,5
0,5
b

0.75đ
0.25
4
(2,0đ)

* 


a)
* Xác định được điểm chung S
* Xác định được giao tuyến d qua S, d // AB / /DC
* Chứng minh được OM // SA 
Þ OM // (SAD)

0.5
 0.5
b)
Gọi I = , K = 
0,5
c)
Do và (P) // AD Þ và , 
PM // NQ//AD, QÎCD và PÎSB.
Vậy thiết diện của hình chóp và mp(P) là hình thang NQMP.
0.25
 0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_co_dap_an_nam_hoc_20.doc