Kiểm tra 15 phút Vật lý - Đề 896

Kiểm tra 15 phút Vật lý - Đề 896

Câu 1: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì

A. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức

B. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất

C. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất

D. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất

Câu 2: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về

A. điện trường B. điện thế

C. mật độ hạt mang điện D. độ cao so với mặt đất

Câu 3: Khi mạch điện bị đoản mạch thì

A. dòng điện qua nguồn rất nhỏ B. dòng điện qua nguồn rất lớn

C. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng D. không có dòng điện qua nguồn

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Vật lý - Đề 896", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
TÊN: 
LỚP: .
KIỂM TRA 15 PHÚT
 VẬT LÝ 11NC
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì
A. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức
B. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất
C. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
D. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất
Câu 2: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về
A. điện trường	B. điện thế
C. mật độ hạt mang điện	D. độ cao so với mặt đất
Câu 3: Khi mạch điện bị đoản mạch thì
A. dòng điện qua nguồn rất nhỏ	B. dòng điện qua nguồn rất lớn
C. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng	D. không có dòng điện qua nguồn
Câu 4: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: 12V;2. Nếu hai cực của nguồn điện bị nối ngắn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
A. Rất lớn.	B. 3A	C. 9A	D. 6A
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.	B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.	D. khả năng tích điện cho hai hai cực của nó
Câu 7: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. là hai vật dẫn khác chất
B. đều là vật cách điện
C. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
D. là hai vật dẫn cùng chất
Câu 8: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
C. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn
D. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Câu 9: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R =. Cường độ dòng điện qua điện trở R là:
A. 1A	B. 1,5A	C. 0,5A	D. 0,86A
Câu 11: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đơn vị đo suất điện động là:
A. oát	B. ampe	C. Culông.	D. Vôn
Câu 13: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các
A. proton	B. điện tích dương	C. electron	D. iôn âm
Câu 14: Một hạt bụi tích điện. Điện tích của nó KHÔNG thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 8.10-17(C)	B. 1,28.10-17(C)	C. 1,968.10-16(C)	D. 1,928.10-17(C)
Câu 15: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là
A. q = 0,06 C	B. q = 60 C	C. q = 0,6 C	D. q = 6,0 C
Câu 16: Khi một kim loại bất kì tiếp xúc với một dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện
A. dòng điện	B. hiệu điện thế điện hóa
C. lực tương tác	D. các hạt tải điện mới
Câu 17: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là ?
A. Tác dụng sinh lí	B. Tác dụng hóa học	C. Tác dụng nhiệt	D. Tác dụng từ
Câu 18: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút.
A. 1,675.1020	B. 2,5.1019	C. 1,25.1019	D. 1,125.1021
Câu 19: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
B. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
C. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
Câu 20: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa
A. từ hóa năng thành điện năng	B. từ cơ năng thành điện năng
C. từ quang năng thành điện năng	D. từ nội năng thành điện năng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc004_01_896.doc