Giáo án môn Tin học khối 10 - Tiết 15 - Bài 4: Bài tập bài toán và thuật toán + Tiết 16: bài kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Tin học khối 10 - Tiết 15 - Bài 4: Bài tập bài toán và thuật toán + Tiết 16: bài kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 – Hiểu một số thuật toán đã học như sắp xếp, tìm kiếm.

 Kĩ năng:

 – Biết cách tìm thuật toán giải một số bài toán đơn giản.

 Thái độ:

 – Luyện khả năng tư duy lôgic khi giải quyết một vấn đề nào đó.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án + bảng vẽ sơ đồ khối

 Học sinh: SGK + vở ghi. Làm bài tập

III Phương Pháp dạy học

Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Hỏi: Nêu thuật toán giải bài toán: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên ?

 Đáp:

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2266Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học khối 10 - Tiết 15 - Bài 4: Bài tập bài toán và thuật toán + Tiết 16: bài kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết dạy:	15 Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Ngày soạn: 	07/2009	 Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
Ngày dạy: 	07/2009
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
	– Hiểu một số thuật toán đã học như sắp xếp, tìm kiếm.
	Kĩ năng: 
	– Biết cách tìm thuật toán giải một số bài toán đơn giản. 
	Thái độ: 
	– Luyện khả năng tư duy lôgic khi giải quyết một vấn đề nào đó.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án + bảng vẽ sơ đồ khối
	Học sinh: SGK + vở ghi. Làm bài tập
III Phương Pháp dạy học
Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Hỏi: Nêu thuật toán giải bài toán: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên ?
 Đáp: 
	3. Giảng bài mới:
TL
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định bài toán
10
Bài 1: Hãy xác định các bài toán sau:
a) Tính chu vi hình chữ nhật khi cho biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
b) Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b.
· Cho các nhóm thảo luận, gọi 1 HS bất kì trong nhóm trả lời.
· HS trả lời
a) Input: chiều dài, ciều rộng
 Output: chu vi
b) Input: a, b
 Output: GTLN của a và b.
Hoạt động 2: Mô tả thuật toán giải các bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
10
Bài 2: Cho N và dãy số a1, a2, , aN. Hãy tìm thuật toán cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.
· Cho các nhóm thực hiện lần lượt các bước để tìm thuật toán.
Gọi 1 HS bất kì trong nhóm trả lời.
H1. Xác định bài toán?
H2. Nêu ý tưởng thuật toán?
· HS trả lời
Đ1. Input: N, a1, a2, , aN
 Output: số Dem cho biết số lượng số 0 có trong dãy số trên.
Đ2. 
– Ban đầu Dem = 0
– Lần lượt duyệt qua dãy số, nếu gặp số hạng nào bằng 0 thì tăng giá trị Dem lên 1.
20
· Thuật toán:
a) Liệt kê:
B1: Nhập N, a1, a2, , aN
B2: i ¬ 0; Dem ¬ 0
B3: i ¬ i + 1
B4: Nếu i > N thì thông báo giá trị Dem, rồi kết thúc.
B5: Nếu ai = 0 thì Dem ¬ Dem + 1. 
B6: Quay lại B3.
· Hướng dẫn HS liệt kê các bước của thuật toán và vẽ sơ đồ khối.
Mô phỏng việc thực hiện thuật toán:
a) N = 10, dãy A: 1, 2, 0, 4, 5, 0, 7, 8, 9, 0 	® Dem = 3
b) N = 10, dãy A: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10	® Dem = 0
Hoạt động 3: Củng cố 
2
· Cho HS nhắc lại các bước tìm thuật toán giải 1 bài toán.
· HS nhắc lại
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
	– Xem lại các thuật toán đã học.
	– Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tiết dạy:	16 	Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Ngày soạn: 	 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
	– Củng cố các kiến thức đã học về: thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và 	thuật toán.
	Kĩ năng: 
	– Biết mã hoá thông tin, mô phỏng việc thực hiện một thuật toán.
	Thái độ: 
	– Rèn luyện tính nghiêm túc trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề bài kiểm tra.
	Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học.
III Phương Pháp dạy học
Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Giảng bài mới:
TL
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
· GV phát đề kiểm tra
· HS làm bài
Đề kiểm tra số 1:
I. Trắc nghiệm
 1). Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao?
	A). Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.	B). Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
	C). Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.	
	D). Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
 2). Phát biểu nào sau đây về Ram là đúng
	A). Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy	
	B). Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm	C). Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
 3). Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
	A). Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài	B). Xử lý thông tin	
	C). Nhận biết được mọi thông tin	D). Nhận thông tin
 4). Hãy chuyển đổi từ hệ nhị phân sang hệ thập phân: 10001012 = ?10
	A). 6910	B). 6810	C). 7010
 5). Hãy chuyển đổi từ hệ thập phân sang hệ nhị phân: 3810 = ?2
	A). 1001102	B). 1001012	C). 0110012
 6). Trong tin học, dữ liệu là
	A). Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính	B). Biểu diễn thông tin dạng văn bản
	C). Các số liệu
 7). Mã nhị phân của thông tin là
	A). Số trong hệ nhị phân B). Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính	
	C).Số trong hệ Hexa
 8). Thông tin là
	A). Hiểu biết về một thực thể	B). Văn bản và số liệu	
	C). Hình ảnh và âm thanh
 9). Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
	A). Với mọi chương trình khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp dừng 	chương trình đó.	
	B). Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình.	C). Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác.
 10). Phát biểu nào sau đây là đúng
	A). Từ máy là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin	
	B). Máy tính xử lý theo từng đơn vị xử lý thông tin gọi là từ máy
	C). Từ máy của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo thành một đơn vị xử 	lý thông tin
 11). Phát biểu nào sau đây về Rom là đúng
	A). Rom là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu	
	B). Rom là bộ nhớ trong chỉ có thể đọc và ghi dữ liệu	
	C). Rom là bộ nhớ ngoài
 12). Thiết bị vào dùng để
	A). Lưu trữ thông tin	B). Đưa thông tin ra	C). Đưa thông tin vào máy tính
 13). Bộ điều khiển có chức năng
A). Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan
	B). Thực hiện các phép toán số học và logic	
	C). Lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí
 14). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A). Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy làm việc	
	B). Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập.
	C). Xử lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó
II. Tự luận: 
	Cho thuật toán sau:
	B1: Nhập 2 số nguyên a, b
	B2: Nếu a>b thì a¬ a – b , ngược lại b ¬ b – a
	B3: a ¬ a . b
	B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
	Với các bộ dữ liệu vào như sau, hãy cho biết kết quả của thuật toán (dữ liệu ra)
	a) a = 6 , b = –2 	 ® a = 	, b = 
	b) a= 3 , b = 3	 ® a = 	, b = 
	c) a = –5, b = 7	 ® a = 	, b = 
Đáp án Bài kiểm tra số 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
A
C
A
A
A
B
A
A
B
A
C
A
B
	Tự luận: a) a = – 16, b = – 2 b) a = 0, b = 0	c) a = – 60, b = 12
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15-16.doc