Đề ôn luyện số 5

Đề ôn luyện số 5

Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Tia rơnghen:

 A. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.

 B. Có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 m đến 10-8 m).

 C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

 D. Trong y học để chữa bệnh còi xương.

 Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: và . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

 A. . B. . C. . D. .

 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng.

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

 A. f = 40 cm. B. f = 20 cm. C. f = 25 cm. D. f = 16 cm.

 Câu 4.Chọn câu trả lời đúng.

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:

 A. 0,758. B. 0,082. C. 0,4. D. 0,242.

 Câu 5. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B là hai nút), tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B là hai nút) thì tần số sóng phải là:

 A. 63Hz. B. 28Hz. C. 58,8Hz. D. 30Hz.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 5
Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Tia rơnghen: 
	A. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc. 
	B. Có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 m đến 10-8 m). 
	C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. 
	D. Trong y học để chữa bệnh còi xương. 
 Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: và . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng.
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. f = 40 cm. 	B. f = 20 cm. 	C. f = 25 cm. 	D. f = 16 cm. 
 Câu 4.Chọn câu trả lời đúng.
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:
	A. 0,758.	B. 0,082.	C. 0,4.	D. 0,242.
 Câu 5. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B là hai nút), tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B là hai nút) thì tần số sóng phải là: 
	A. 63Hz. 	B. 28Hz. 	C. 58,8Hz. 	D. 30Hz. 
 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng.
Cho phản ứng hạt nhân sau:
 .
Biết độ hụt khối khi tạo thànhcác hạt nhân , và lần lượt là: , và. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
	A. 18,06 MeV.	B. 1,806 MeV.	C. 180,6 MeV.	D. 18,06 eV.
 Câu 7. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: 
	A. giảm khi i giảm. 	B. tăng khi i thay đổi. 
	C. không đổi khi i tăng. 	D. giảm khi i tăng. 
 Câu 8.Chọn câu trả lời đúng.
Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 5 cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5 cm đến 5.2 cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy: 
	A. Từ 1,5 m tới 100m. 	B. Từ 2 m tới vô cùng.
 	C. Từ 1,3 m tới 50 m. 	D. Từ 1,3 m tới vô cùng. 
 Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. 
	A. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tăng lên. 
	B. Khi tăng cường độ chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. 
	C. Khi giảm bước sóng của chùm sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. 
	D. Khi tăng bước sóng của chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. 
Câu 10. Chọn câu trả lời sai. 
	A. Pha ban đầu là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
	B. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
	C. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
	D. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
 Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện xoay chiều là: Ở thời điểm t = , cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị:
	A. Bằng không.	B. Cực đại.	C. Cực tiểu.	D. Không xác định được.
 Câu 12.Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng? 
	A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. 	B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. 
	C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. 	D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 
 Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức . Nếu rôto quay 600vòng/phút thì số cặp cực là: 
	A. p = 8. 	B. p = 10. 	C. p = 4. 	D. p = 5. 
 Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: 
	A. 450. 	B. 480. 	C. 300. 	D. 600.
 Câu 15. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ: 
	A. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện ... phát ra. 
	B. Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật. 
	C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng các vạch phổ, vị trí vạch, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. 
	D. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
 Câu 16. Chọn câu trả lời sai.
	A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
	B. Khi có cộng hưởng, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
	C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một lực biến thiên tuần hoàn.
	D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
 Câu 17. Kính hiển vi có vật kính tiêu cự 5mm, thị kính tiêu cự 25mm, hai kính cáh nhau 18cm. Người quan sát mắt không có tật có điểm cực cận cách mắt 25cm, dùng kính quan sát một vật nhỏ trong trạng thái mắt không phải điều tiết. Tính độ bội giác và góc trông ảnh, biết vật có kích thước . 
	A. 290 và 24.10-4rad. 	B. 300 và 24.10-4rad. 
	C. 250 và 25.10-4rad. 	D. 300 và 25.10-4rad. 
 Câu 18. Chọn câu trả lời đúng.
Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
Trong đó Z, A là:
	A. Z = 92; A = 234.	B. Z = 92; A = 236.
	C. Z = 90; A = 238.	D. Z = 90; A = 234.
 Câu 19.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây. 
	A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to. 
	B. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được. 
	C. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số của âm. 
	D. Tai con người nghe âm cao thính hơn âm trầm. 
 Câu 20. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = s. Biết năng lượng dao động của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là:
	A. 6 cm.	B. 2,5 cm.	C. 2 cm.	D. 4 cm.
 Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:
Một kính lúp có độ tụ D = 25 điôp. Một người có giới hạn nhìn rõ từ 12 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng:
	A. Từ 3,7 cm đến 4,5 cm.	B. Từ 3 cm đến 3,7 cm.	C. Từ 3 cm đến 4,5 cm.	D. Từ 2 cm đến 4,5 cm.
 Câu 22. Chọn câu trả lời đúng.
Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E3 = -1,5 eV; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
	A. 10,2 eV.	B. 1,9 eV.	C. 3,4 eV.	D. 12,2 eV.
 Câu 23. Điểm sáng S cách gương phẳng 66cm. Giữa S và gương dịch chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16,5cm sao cho trục chính đi qua S và vuông góc với gương. Có mấy vị trí của thấu kính để ảnh cuối cùng của S cho bởi hệ trùng với S? 
	A. không xác định được. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 2. 
 Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết , hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây? 
	A. hoặc . 	B. hoặc . 
	C. hoặc . 	D. hoặc . 
 Câu 25. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều (V), với R, L, C và U không đổi. Khi rad/s và khi rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là bằng nhau. Khi thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn kết quả đúng: 
	A. rad/s. 	B. rad/s. 	C. rad/s. 	D. rad/s. 
 Câu 26. Đối với gương phẳng , khoảng dời của ảnh:
	A. Bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
	B. Gấp đôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
	C. Gấp đôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
	D. Bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
 Câu 27. Máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng có vai trò: 
	A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải. 	B. Giảm thất thoát điện năng do bức xạ sóng điện từ. 
	C. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí. 	D. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí. 
 Câu 28. Chọn câu trả lời đúng.
Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 3 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:
	A. 0,75 m.	B. 3 m.	C. 1,5 m.	D. 2 m.
Câu 29. Chọn câu trả lời sai.
	A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín.
	B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám.
	C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư.
	D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư.
 Câu 30. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là và vạch ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng . Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là: 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
 Câu 31. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 
10pF đến 360 pF. Lấy = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng: 
	A. Từ 48 m đến 192 m. 	B. Từ 120 m đến 860 m. 
	C. Từ 140 m đến 560 m. 	D. Từ 12 m đến 72 m. 
 Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết dòng điện đồng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 
	A. Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây. 
	B. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại. 
	C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện. 
	D. Cuộn dây có điện trở thuần bằng không. 
 Câu 33. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm độ dài của nó đi 16cm, cũng trong thời gian nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: 
	A. l = 25cm. 	B. l = 20cm. 	C. l = 20m. 	D. l = 25m. 
 Câu 34. Chọn câu trả lời đúng.
Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng có bước sóng là 0,5 . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là: 
	A. 1,875 mm. 	B. 3,25 mm. 	C. 2,5 mm. 	D. 0,375 mm. 
 Câu 35. Chọn câu trả lời đúng.
Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0, 4 đến 0,76 . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m, khoảng cách giữa hai khe bằng 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: 
	A. 4 	B. 7 	C. 6 	D. 5 
 Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19J. Công thoát êlêctrôn của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3 . Quả cầu đặt cô lập về điện sẽ có hiệu điện thế cực đại là: 
	A. 1,5 V.	B. 1,1 V.	C. 1,3 V.	D. 1,8 V.
 Câu 37. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos2000(A). Lấy = 10. Điện dung của tụ điện trong mạch bằng: 
	A. 0,25 . 	B. 4 . 	C. 4 pF. 	D. 25 pF. 
 Câu 38. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân dơtơri ( hay ) có khối lượng mD = 2,0136u. Cho 
mP =1,0078u; mn = 1,0087u. 
	A. 0,27 MeV. 	B. 2,7 MeV. 	C. 0,72 MeV. 	D. 7,2 MeV. 
 Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, trên bề mặt rộng 7,2 mm của màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân: 
	A. Sáng thứ 18 	B. Sáng thứ 16 	C. Tối thứ 18 	D. Tối thứ 16 
 Câu 40. Coù 3 moâi tröôøng trong suoát.Vôùi cuøng goùc tôùi:Neáu tia saùng truyeàn töø (1) vaøo (2) thì goùc khuùc xaï laø 300, neáu tia saùng truyeàn töø (1) vaøo (3) thì goùc khuùc xaï laø 450. Goùc giôùi haïn phaûn xaï toaøn phaàn ôû maët phaân caùch giöõa (2) vaø (3) coù giaù trò laø: 
	A. 300. 	B. 450. 	C. 420. 	D. khoâng tính ñöôïc. 
 Câu 41. Cho mạch điện như hình vẽ. 
 .
Định giá trị của biến trở R để uAM vuông pha với uMB. 
	A. R = 500. 	B. R = 50. 	C. R = 5. 	D. R = 100. 
 Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự thu, phát sóng điện từ? 
	A. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động có điện dung C điều chỉnh được để tạo cộng hưởng với tần số của sóng cần thu. 
	B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điện từ điều hòa với một ăngten. 
	C. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động dùng transdito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc. 
	D. Muốn sóng điện từ được bức xạ ra, phải dùng mạch dao động hở, tức là cuộn L và tụ mắc với nhau còn hai đầu kia để hở. 
 Câu 43. Thấu kính phân kì có chiết suất n > 1, được giới hạn bới một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì: 
	A. bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm. 
	B. bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì. 
	C. bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm. 
	D. bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm. 
 Câu 44. Phương trình của sóng dừng trên một sợi dây có dạng: . Trong đó, u và x đo bằng cm, t đo bằng s. Bước sóng có giá trị bằng: 
	A. 6cm. 	B. 8cm. 	C. 12cm. 	D. 3cm. 
 Câu 45. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 8kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 6kHz. Hỏi khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? 
	A. f = 4,8kHz. 	B. f = 7kHz. 	C. f = 6,4kHz. 	D. f = 10kHz. 
 Câu 46. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là: 
	A. T = 2,8s. 	B. T = 2,0s. 	C. T = 4,0s. 	D. T = 2,6s. 
 Câu 47. Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là: 
	A. Không cần điều kiện gì. 
	B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. 
	C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. 
	D. Áp suất của khối khí phải rất thấp. 
Câu 48. Chọn câu đúng. 
	A. Suất điện động của máy phát xoay chiều tỷ lệ với tốc độ quay của roto. 
	B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát xoay chiều một pha tạo ra. 
	C. Chỉ có dòng ba pha mới tạo ra được từ trường quay. 
	D. Dòng điện do máy phát xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto trong một giây. 
 Câu 49. Chọn câu trả lời đúng.
Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtrôn có trị số:
	A. s = 1.	B. s > 1.	C. s 1.	D. s < 1.
 Câu 50. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
	A. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc cường độ của chùm sáng kích thích. 
	B. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. 
	C. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. 
	D. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc bản chất của kim loại. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 48.doc