Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) Lê Ngọc Thạch

Trang 1

A. READING

advanced (a) tiên tiến

courteous (a) lịch sự

equip (v) trang bị

express (a) nhanh

Express Mail Service (EMS) dịch vụ

chuyển phát nhanh

facsimile (n) bản sao, máy fax

graphic (n) hình đồ họa

Messenger Call Service (n) dịch vụ

điện thoại

notify (v) thông báo

parcel (n) bưu kiện

press (n) báo chí

receive (v) nhận

recipient (n) người nhận

secure (a) an toàn, bảo đảm

service (n) dịch vụ

spacious (a) rộng rãi

speedy (a) nhanh chóng

staff (n) đội ngũ

subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài

hạn)

surface mail (n) thư gửi đường bộ

hoặc đường biển

technology (n) công nghệ

thoughtful (a) sâu sắc

transfer (n;v) chuyển

transmit (v) gửi, phát, truyền

well-trained (a) lành nghề

B. SPEAKING

clerk (n) thư ký

customer (n) khách hàng

document (n) tài liệu

fee (n) chi phí

Flower Telegram Service (n) dịch vụ

điện hoa

greetings card (n) thiệp chúc mừng

install (v) lắp đặt

registration (n) sự đăng ký

telephone line (n) đường dây điện

thoại

 

doc 49 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 1 
UNIT 9: THE POST OFFICE 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
advanced (a) tiên tiến 
courteous (a) lịch sự 
equip (v) trang bị 
express (a) nhanh 
Express Mail Service (EMS) dịch vụ 
chuyển phát nhanh 
facsimile (n) bản sao, máy fax 
graphic (n) hình đồ họa 
Messenger Call Service (n) dịch vụ 
điện thoại 
notify (v) thông báo 
parcel (n) bưu kiện 
press (n) báo chí 
receive (v) nhận 
recipient (n) người nhận 
secure (a) an toàn, bảo đảm 
service (n) dịch vụ 
spacious (a) rộng rãi 
speedy (a) nhanh chóng 
staff (n) đội ngũ 
subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài 
hạn) 
surface mail (n) thư gửi đường bộ 
hoặc đường biển 
technology (n) công nghệ 
thoughtful (a) sâu sắc 
transfer (n;v) chuyển 
transmit (v) gửi, phát, truyền 
well-trained (a) lành nghề 
B. SPEAKING 
clerk (n) thư ký 
customer (n) khách hàng 
document (n) tài liệu 
fee (n) chi phí 
Flower Telegram Service (n) dịch vụ 
điện hoa 
greetings card (n) thiệp chúc mừng 
install (v) lắp đặt 
registration (n) sự đăng ký 
telephone line (n) đường dây điện 
thoại 
C. LISTENING 
advantage (n) thuận lợi 
capacity (n) công suất 
cellphone (n) điện thoại di động 
commune (n) xã 
demand (n) nhu cầu 
digit (n) chữ số 
disadvantage (n) bất lợi 
expansion (n) sự mở rộng 
fixed (a) cố định 
on the phone (exp) đang nói chuyện 
điện thoại 
reduction (n) sự giảm bớt 
rural network (n) mạng lưới nông 
thôn 
subscriber (n) thuê bao 
upgrade (v) nâng cấp 
D. WRITING 
arrogant (a) kiêu ngạo 
attitude (n) thái độ 
describe (v) mô tả 
director (n) giám đốc 
dissatisfaction (n) sự không hài lòng 
picpocket (n) kẻ móc túi 
price (n) giá cả 
punctuality (n) tính đúng giờ 
quality (n) chất lượng 
reasonable (a) hợp lý 
resident (n) người dân 
satisfaction (n) sự hài lòng 
security (n) an ninh 
E. LANGUAGE FOCUS 
abroad (adv) ở nước ngoài 
arrest (v) bắt giữ 
brave (a) can đảm 
break into (v) lẽn vào 
burglar (n) tên trộm 
coward (n) kẻ hèn nhát 
design (v) thiết kế 
destroy (v) phá hủy 
first language (n) tiếng mẹ đẻ 
French (n) tiếng Pháp 
German (n) tiếng Đức 
injured (a) bị thương 
north-west (n) hướng tây bắc 
pacifist (n) người theo chủ nghĩa hòa 
bình 
rebuild (v) tái xây dựng 
release (v) thả ra 
rent (n) tiền thuê 
shoplifter (n) kẻ cắp giả làm khách 
mua hàng 
steal (v) ăn cắp 
tenant (n) người thuê/mướn 
waitress (n) bồi bàn nữ 
war (n) chiến tranh 
☺ GRAMMAR 
Hai nội dung các em cần nhớ: defining relative clauses (mệnh đề quan hệ 
xác định) và non-defining relative clauses (mệnh đề quan hệ không xác định). 
Hai loại mệnh đề này (trong phạm vi bài học) bắt đầu bằng WHO, WHOM, 
WHICH, và WHOSE và được đặt ngay sau danh từ nó phụ nghĩa. 
1) DEFINING RELATIVE CLAUSES 
 Mệnh đề quan hệ xác định không thể bỏ đi vì nếu không có nó, câu sẽ 
không rõ nghĩa. Các em hãy xem ví dụ mẫu và làm tương tự với các ví dụ còn lại. 
Xong, thử lấy mệnh đề quan hệ xác định ra khỏi câu xem câu còn rõ nghĩa hay 
không. 
Ex: a) The woman is my sister. She is standing over there. 
---> The woman who is standing over there is my sister. 
(Người phụ nữ đang đứng đằng kia là chị của tôi.) 
 b) The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday. 
---> . Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 3 
(Người đàn ông mà tôi cô ta gặp tại bưu điện hôm qua là thầy tôi.) 
 c) She works for a company. It produces cars. 
---> . 
(Cô ta làm việc cho một công ty sản xuất xe hơi.) 
 d) The girl lives in our neighbourhood. Her parents are working in a post 
office. 
---> 
(Cô gái mà cha mẹ đang công tác tại một bưu điện sống trong xóm chúng ta.) 
* CHÚ Ý: 
(1) WHO, WHOM và WHICH có thể được thay bằng THAT 
(2) WHOM có thể được thay bằng WHO 
Tóm tắt công thức: 
2) NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES 
Mệnh đề này có thể được lược bỏ (khi đó câu vẫn còn rõ nghĩa) và thường 
được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”. Ta dùng mệnh đề quan hệ 
không hạn định khi: 
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/ 
- Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. 
Ex: My father is a doctor. He is fifty years old. 
---> My father, who is fifty years old, is a doctor. 
Mr Brown is a very nice teacher. We studied English with him. 
---> . 
* CHÚ Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này. 
 Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher. 
   Bây giờ các em hãy cùng với bạn viết ra các bước kết hợp hai câu thành một, 
dùng hai loại mệnh đề trên. 
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU 
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT 
Vật/Đ.vật WHICH/THAT 
WHOSE Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 4 
UNIT 10: NATURE IN DANGER 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
action (n) hành động 
affect (v) ảnh hưởng 
Africa (n) châu Phi 
agriculture (n) nông nghiệp 
cheetah (n) loài báo gêpa 
co-exist (v) sống chung, cùng tồn tại 
consequence (n) hậu quả 
destruction (n) sự phá hủy 
dinosaur (n) khủng long 
disappear (v) biến mất 
effort (n) nỗ lực 
endangered (a) bị nguy hiểm 
estimate (v) ước tính 
exist (v) tồn tại 
extinct (a) tuyệt chủng 
habit (n) thói quen 
human being (n) con người 
human race (n) nhân loại 
in danger (exp) có nguy cơ 
industry (n) công nghiệp 
interference (n) sự can thiệp 
law (n) luật 
make sure (v) đảm bảo 
nature (n) thiên nhiên 
offspring (n) con cháu, dòng dõi 
panda (n) gấu trúc 
planet (n) hành tinh 
pollutant (n) chất gây ô nhiễm 
prohibit (v) cấm 
rare (a) hiếm 
respect (n) khía cạnh 
responsible (a) có trách nhiệm 
result in (v) gây ra 
save (v) cứu 
scatter (v) phân tán 
serious (a) nghiêm trọng 
species (n) giống, loài 
supply (v;n) cung cấp 
whale (n) cá voi 
wind (n) gió 
B. SPEAKING 
burn (v) đốt 
capture (v) bắt 
cultivation (n) trồng trọt 
cut down (v) đốn 
discharge (v) thải ra, đổ ra 
discourage (v) không khuyến khích 
encourage (v) khuyến khích 
fertilizer (n) phân bón 
fur (n) lông thú 
hunt (v) săn 
pesticide (n) thuốc trừ sâu 
pet (n) vật nuôi trong nhà 
skin (n) da 
threaten (v) đe dọa 
wood (n) gỗ 
C. LISTENING 
completely (a) hoàn toàn 
devastating (a) tàn phá 
maintenance (n) sự giữ gìn, duy trì 
preserve (v) bảo tồn Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 5 
protect (v) bảo vệ 
scenic feature (n) đặc điểm cảnh vật 
vehicle (n) xe cộ 
D. WRITING 
abundant (a) dồi dào, phong phú 
area (n) diện tích 
bone (n) xương 
coastal waters (n) vùng biển duyên 
hải 
east (n) phía đông 
historic (a) thuộc lịch sử 
island (n) hòn đảo 
landscape (n) phong cảnh 
location (n) địa điểm 
stone tool (n) đồ đá 
tropical (a) nhiệt đới 
E. LANGUAGE FOCUS 
accident (n) tai nạn 
blame (v) đổ lỗi 
concern (v) quan tâm, bận tâm 
familiar (a) quen 
fantastic (a) hay, hấp dẫn 
give up (v) đầu hàng 
grateful (a) biết ơn 
half (n) hiệp 
midway (adv) ở nửa đường 
miss (v) nhớ 
owe (v) mắc nợ 
point (n) thời điểm 
present (n) món quà 
share (v) chia sẻ 
☺ GRAMMAR 
 Trước khi học phần mới, các em cần xem lại mục 1) và 2) trang 2 và 3 để 
ôn lại cách sử dụng WHO(M), WHICH, THAT và WHOSE (thầy muốn nhắc nhở 
các em điều gì khi viết WHO(M)-không phải là WHO, WHOM- và THAT?). 
 Bây giờ các em bắt đầu tìm hiểu nội dung bài mới. 
RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS 
Các em hãy cùng các bạn viết ra một số prepositions (giới từ). 
 Hãy xem ví dụ (1) dưới đây và cố gắng chỉ ra sự khác nhau giữa (a) và (b) 
sau đó, hãy tự làm ví dụ (2). Cuối cùng tự rút ra cho mình các bước kết hợp câu. 
Ex: (1) The man is my uncle. You talked to him yesterday. 
---> (a) The man who(m) you talked to yesterday is my uncle. 
---> (b) The man to whom you talked yesterday is my uncle. 
 (2) The house is very big. He was born in it. 
---> (a) 
---> (b) 
* CHÚ Ý: CHỈ dùng WHOM hoặc WHICH sau giới từ.Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 6 
UNIT 11: SOURCES OF ENERGY 
☺ VOCABULARY 
A. READING 
alternative (a) thay thế 
at the same time (exp) cùng lúc đó 
available (a) sẵn có 
balloon (n) bong bóng 
coal (n) than đá 
cost (v) tốn (tiền) 
dam (n) đập (ngăn nước) 
electricity (n) điện 
energy (n) năng lượng 
exhausted (a) cạn kiệt 
fossil fuel (n) nhiên liệu hóa thạch 
geothermal heat (n) địa nhiệt 
infinite (a) vô hạn 
make use of (exp) tận dụng 
nuclear energy (a) năng lượng hạt 
nhân 
oil (n) dầu 
plentiful (a) nhiều 
pollution (n) sự ô nhiễm 
power demand (n) nhu cầu sử dụng 
điện 
release (v) phóng ra 
reserve (n) trữ lượng 
roof (n) mái nhà 
safe (a) an toàn 
sailboat (n) thuyền buồm 
save (v) tiết kiệm 
solar energy (n) năng ượng mặt trời 
solar panel (n) tấm thu năng lượng 
mặt trời 
wave (n) sóng (nước) 
windmill (n) cối xay gió 
B. SPEAKING 
abundant (a) dồi dào, phong phú 
convenient (a) tiện lợi 
enormous (a) to lớn, khổng lồ 
harmful (a) có hại 
hydroelectricity (n) thủy điện 
nuclear reactor (n) phản ứng hạt nhân 
radiation (n) phóng xạ 
renewable (a) có thể thay thế 
run out (v) cạn kiệt 
C. LISTENING 
ecologist (n) nhà sinh thái học 
ecology (n) sinh thái học 
fertilize (v) bón phân 
grass (n) cỏ 
land (n) đất 
ocean (n) đại dương 
petroleum (n) dầu hỏa, dầu mỏ 
replace (v) thay thế 
D. WRITING 
as can be seen (exp) có thể thấy 
chart (n) biểu đồ 
consumption (n) sự tiêu thụ 
follow (v) theo sau 
make up (v) chiếm (số lượng) 
show (v) chỉ ra 
total (a) Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Học, học nữa, học mãi!!! Trang 7 
E. LANGUAGE FOCUS 
apartment (n) căn hộ 
cancer (n) ung thư 
catch (v) bắt được 
cause (n) nguyên nhân 
conduct (v) tiến hành 
experiment (n) cuộc thí nghiệm 
extraordinary (a) lạ thường 
fence (n) hàng rào 
locate (v) nằm ở 
overlook (v) nhìn ra 
park (n) công viên 
photograph (n) bức hình 
present (v) trình bày 
progress (n) sự tiến triển 
publish (v) xuất bản 
reach (v) đạt tới 
research (v ... 14-215)
(sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng hóa ở cửa hàng) 
coworker (n) bạn đồng nghiệp	
etiquette (n) phép xã giao	
funeral (n) lễ tang	
gift (n) quà
gift voucher (n) quà tặng bằng phiếu 
income (n) thu nhập	
pensioner (n) sống nhờ vào lương hưu	 
vase (n) bình, lọ (để cắm hoa)	
C. SPEAKING (pages 215-216)
depressed (adj) chán nản	
entrance examination (n) kỳ thi tuyển sinh
failure (n) sư thất bại
full of hope of: tràn đầy hy vọng về 	
hopeless (adj) tuyệt vọng	
optimism (n) sự lạc quan	
part-time (adj & adv) làm việc bán 
thời gian
perssimism (n) tính bi quan
proficiency (n) sự thành thạo
D. WRITING (pages 216-217)
air-training (n) huấn luyện hàng không
bustle (v) nhộn nhịp	
community (n) cộng đồng	
cosmopolitan (adj) (thuộc) toàn thế giới
feature (n) nét đặc biệt
hi-tech: công nghệ cao	
impress (v) gây ấn tượng	
Oxfam = Oxford Committee for Famine Relief Ủy ban Oxford về cứu đói charity (n) hội từ thiện	
park (n) khu
place (n) địa danh
raise (n) quyên góp
residential (adj) dân cư	
royalty (n) hoàng gia	
scholar (n) học giả
spire (n) sự phun ra	
unpleasantly (adv) không dễ chịu
E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220)
employ (v) thuê làm
instruction (n) lời chỉ dẫn
magnificent (adj) lộng lẫy	
value-added tax =VAT (n) thuế giá trị gia tăng	
C WORD STUDY 
* Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người và Thành Phố)
. antique (adj) cổ, cổ xưa	
. cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới	
. prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh
. historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
. agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp
. etiquette (n) nghi thức, phép xã giao
. optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan
. reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó)
. wealthy (adj) giàu sang, giàu có
. sophisticated (adj) thành thạo, sành đời
. elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi
. native (adj) (thuộc) địa phương, (thuộc) thổ dân
$ GRAMMAR
1. Comment tag 
Dùng để diễn tả sự đồng ý.
- Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng định nếu câu nói trước đó là khẳng định.
Ex1: 
 A: The situation seems very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng)
 B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems]
Ex2: 
 A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House.
(Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy)
 B: It is
S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ)
2. Question tags (Câu hỏi đuôi)
- Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu.
- Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không.
- Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định.
Ex:
 A: You look upset, don’t you?
 B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure.
CONSOLIDATION 4
UNITS 13-16
A. PRONUNCIATION (page 221)
B. LISTENING (pages 221-222)
finest (adj) tốt
harbor (n) bến tàu, cảng	
C. VOCABULARY (pages 222-223)	
circumstance (n) hoàn cảnh
disapproval (n) sự phản đối
disprove (of) (v) phản đối	
install (v) lắp đặt
leisure (n) thời gian rỗi
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt 
tác
package vacation (n) chuyến đi trọn gói	
sculptor (n) nhà điêu khắc	
shady (adj) có bóng mát	
universal (adj) (thuộc) phổ biến
D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225)
burglar (n) kẻ trộm
E. READING (pages 226-227)
canal (n) kênh đào
cobbled (adj) trải sỏi	
earn (v) chiếm
filthy (adj) bẩn thỉu
industrial revolution (n) cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760)
infant (n,adj)trẻ em	
life expectancy (n) tuổi thọ trung bình	
method (n) cách thức
mortality (n) tử vong
railway (n) đường sắt	
rural (adj) ở vùng nông thôn	
steam (n) hơi nước	
transform (v) biến chuyển	
transportation (n) giao thông	
F. WRITING (page 227)	
general (n) tướng	
incense (n) nhang
offering (n) đồ cúng	
solemn (adj) long trọng
wrestling (n) môn đấu vật
DẤU NHẤN (ACCENT MARK)
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ nhất.
Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, 
2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối.
Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, 
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm thường rơi vào vần phía trước.
Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, 
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.
Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 
5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau.
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, 
6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu.
Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, 
7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau.
Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, 
CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI
I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường)
Âm
Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
d
b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played 
t
c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished
id
d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked
II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ)
Âm
Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
z
b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives
s
f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths
iz
ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches
IRREGULAR VERBS
No
Infinitive
Nguyên mẫu
Past Simple
Quá khứ
Past Participle
Quá khứ phân từ
Meaning
Nghĩa
1
be(am/is/are)
was/ were
been
thì, là, ở
2
arise
arose
arisen
xuất hiện
3
bear
bore
born
sinh ra
4
beat
beat
beaten
đánh, đập
5
become
became
become
trở nên
6
begin
began
begun
bắt đầu
7
bend 
bent
bent
cúi, gập
8
bet
bet
bet
đánh cuộc
9
bite
bit
bitten
cắn
10
bleed
bled
bled
chảy máu
11
blow
blew
blown
thổi
12
break
broke
broken
làm vỡ
13
breed
bred
bred
nuôi
14
bring
brought
brought
mang
15
build
built
built
xây dựng
16
burn*
burnt
burnt
đốt cháy
17
burst
burst
burst
bừng cháy
18
buy
bought 
bought 
mua
19
catch
caught
caught
bắt được
20
choose
chose
chosen
chọn lựa
21
come
came
come
đến
22
cost
cost
cost
trị giá
23
creep
crept
crept
bò 
24
cut
cut
cut
cắt
25
dig
dug
dug
đào
26
do
did
done
làm
27
draw
drew
drawn
vẽ
28
dream*
dreamt
dreamt
mơ
29
drink
drank
drunk
uống
30
drive
drove
driven
lái xe
31
eat
ate 
eaten 
ăn
32
fall
fell
fallen
té xuống
33
feed
fed
fed
cho ăn
34
feel
felt
felt
cảm thấy
35
fight
fought 
fought 
đánh nhau
36
find
found
found
tìm thấy
37
fit
fit
fit
vừa vặn
38
fly
flew
flown
bay
39
forecast
forecast
forecast
dự báo
40
forget
forgot
forgot(ten)
quên
41
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
42
freeze
froze
frozen
đông lạnh
43
get
got
got(ten)
đạt được
44
give
gave
given
cho
45
go
went
gone
đi
46
grind 
ground
ground
nghiền
47
grow
grew
grown
mọc
48
hang
hung
hung
treo
49
have
had
had
có, dùng
50
hear
heard
heard
nghe
51
hide 
hid
hidden 
che giấu
52
hit
hit
hit
đụng
53
hold
held
held
cầm, nắm, tổ chức
54
hurt 
hurt 
hurt 
làm đau
55
keep
kept
kept
giữ
56
know
knew
known
biết
57
lay
laid
laid
đặt, để
58
lead
led
led
dẫn dắt
59
learn*
learnt
learnt
học
60
leave 
left 
left 
rời khỏi
61
lend
lent
lent
cho mượn
62
let
let
let
để cho
63
lose
lost
lost
đánh mất 
64
make
made
made
làm
65
mean
meant
meant
nghĩa là
66
meet
met
met
gặp
67
overcome
overcame
overcome
vượt qua
68
pay
paid
paid
trả tiền
69
put
put
put
đặt, để
70
quit
quit
quit
thoát ra
71
read
read
read
đọc
72
ride
rode
ridden
cưỡi, đạp xe
73
ring
rang
rung
reo, rung
74
rise
rose
risen
nhô,mộc lên
75
run
ran
run
chạy
76
say
said
said
nói
77
see
saw
seen
trông thấy
78
seek
sought
sought
tìm kiếm
79
sell
sold
sold
bán
90
send
sent
sent
gửi đi
81
set
set
set
xếp đặt
82
shake 
shook
shaken 
lắc
83
shoot
shot
shot
bắn
84
shut
shut
shut
đóng lại
85
sing
sang
sung
hát
86
sink
sank
sunk
chìm, đắm
87
sit
sat
sat 
ngồi
88
sleep
slept
slept
ngủ
89
slide
slid
slid
trượt đi
90
smell*
smelt
smelt
ngửi
91
speak
spoke
spoken
nói
92
speed
sped
sped
tăng tốc
93
spell
spelt
spelt
đánh vần
94
spend
spent
spent
tiêu xài
95
spill
spilt
spilt
tràn ra
96
spread
spread
spread
lan truyền
97
steal
stole
stolen
đánh cắp
98
stand
stood
stood
đứng
99
sting
stung
stung
chích, đốt
100
strike
struck
struck
đánh
101
swear
swore
sworn
thề
102
sweep
swept
swept
quét
103
swim
swam
swum
bơi, lội
104
swing
swung
swung
đánh đu
105
take
took
taken
cầm, nắm
106
teach
taught
taught
dạy
107
tear
tore
torn
xé rách
108
tell
told 
told 
bảo, kể
109
think
thought
thought
suy nghĩ
110
throw
threw
thrown
ném
111
thrust
thrust
thrust
ấn mạnh
112
understand
understood
understood
hiểu
113
wake
woke
woken
đánh thức
114
wear
wore
worn
mặc, đội
115
weave
wove
woven
dệt
116
weep
wept
wept
khóc
117
wet
wet
wet
làm ướt
118
win
won
won
thắng
119
write
wrote
written
viết
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3.
& & &
Study, study more, study forever!!!
MỤC LỤC
Ç Ì È
	Trang 
UNIT 9: NATURE IN DANGER	1
(THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA)
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY	4
(CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG)
UNIT 11: THE ASIAN GAMES	9
(ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á)
UNIT 12: HOBBIES	11
(SỞ THÍCH)
CONSOLIDATION 3 	12
(CỦNG CỐ 3)
UNIT 13: ENTERTAINMENT	17
(GIẢI TRÍ)
UNIT 14: SPACE CONQUEST	19
(CHINH PHỤC KHÔNG GIAN)
UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD	21
(CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI)
UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD	25
(THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH)
CONSOLIDATION 4 	24
(CỦNG CỐ 4)
IRREGULAR VERBS	25
(ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

Tài liệu đính kèm:

  • doctừ vựng và ngữ pháp UNIT 9-16.doc