Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) Lê Ngọc Thạch
Trang 1
A. READING
advanced (a) tiên tiến
courteous (a) lịch sự
equip (v) trang bị
express (a) nhanh
Express Mail Service (EMS) dịch vụ
chuyển phát nhanh
facsimile (n) bản sao, máy fax
graphic (n) hình đồ họa
Messenger Call Service (n) dịch vụ
điện thoại
notify (v) thông báo
parcel (n) bưu kiện
press (n) báo chí
receive (v) nhận
recipient (n) người nhận
secure (a) an toàn, bảo đảm
service (n) dịch vụ
spacious (a) rộng rãi
speedy (a) nhanh chóng
staff (n) đội ngũ
subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài
hạn)
surface mail (n) thư gửi đường bộ
hoặc đường biển
technology (n) công nghệ
thoughtful (a) sâu sắc
transfer (n;v) chuyển
transmit (v) gửi, phát, truyền
well-trained (a) lành nghề
B. SPEAKING
clerk (n) thư ký
customer (n) khách hàng
document (n) tài liệu
fee (n) chi phí
Flower Telegram Service (n) dịch vụ
điện hoa
greetings card (n) thiệp chúc mừng
install (v) lắp đặt
registration (n) sự đăng ký
telephone line (n) đường dây điện
thoại
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 1 UNIT 9: THE POST OFFICE ☺ VOCABULARY A. READING advanced (a) tiên tiến courteous (a) lịch sự equip (v) trang bị express (a) nhanh Express Mail Service (EMS) dịch vụ chuyển phát nhanh facsimile (n) bản sao, máy fax graphic (n) hình đồ họa Messenger Call Service (n) dịch vụ điện thoại notify (v) thông báo parcel (n) bưu kiện press (n) báo chí receive (v) nhận recipient (n) người nhận secure (a) an toàn, bảo đảm service (n) dịch vụ spacious (a) rộng rãi speedy (a) nhanh chóng staff (n) đội ngũ subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài hạn) surface mail (n) thư gửi đường bộ hoặc đường biển technology (n) công nghệ thoughtful (a) sâu sắc transfer (n;v) chuyển transmit (v) gửi, phát, truyền well-trained (a) lành nghề B. SPEAKING clerk (n) thư ký customer (n) khách hàng document (n) tài liệu fee (n) chi phí Flower Telegram Service (n) dịch vụ điện hoa greetings card (n) thiệp chúc mừng install (v) lắp đặt registration (n) sự đăng ký telephone line (n) đường dây điện thoại C. LISTENING advantage (n) thuận lợi capacity (n) công suất cellphone (n) điện thoại di động commune (n) xã demand (n) nhu cầu digit (n) chữ số disadvantage (n) bất lợi expansion (n) sự mở rộng fixed (a) cố định on the phone (exp) đang nói chuyện điện thoại reduction (n) sự giảm bớt rural network (n) mạng lưới nông thôn subscriber (n) thuê bao upgrade (v) nâng cấp D. WRITING arrogant (a) kiêu ngạo attitude (n) thái độ describe (v) mô tả director (n) giám đốc dissatisfaction (n) sự không hài lòng picpocket (n) kẻ móc túi price (n) giá cả punctuality (n) tính đúng giờ quality (n) chất lượng reasonable (a) hợp lý resident (n) người dân satisfaction (n) sự hài lòng security (n) an ninh E. LANGUAGE FOCUS abroad (adv) ở nước ngoài arrest (v) bắt giữ brave (a) can đảm break into (v) lẽn vào burglar (n) tên trộm coward (n) kẻ hèn nhát design (v) thiết kế destroy (v) phá hủy first language (n) tiếng mẹ đẻ French (n) tiếng Pháp German (n) tiếng Đức injured (a) bị thương north-west (n) hướng tây bắc pacifist (n) người theo chủ nghĩa hòa bình rebuild (v) tái xây dựng release (v) thả ra rent (n) tiền thuê shoplifter (n) kẻ cắp giả làm khách mua hàng steal (v) ăn cắp tenant (n) người thuê/mướn waitress (n) bồi bàn nữ war (n) chiến tranh ☺ GRAMMAR Hai nội dung các em cần nhớ: defining relative clauses (mệnh đề quan hệ xác định) và non-defining relative clauses (mệnh đề quan hệ không xác định). Hai loại mệnh đề này (trong phạm vi bài học) bắt đầu bằng WHO, WHOM, WHICH, và WHOSE và được đặt ngay sau danh từ nó phụ nghĩa. 1) DEFINING RELATIVE CLAUSES Mệnh đề quan hệ xác định không thể bỏ đi vì nếu không có nó, câu sẽ không rõ nghĩa. Các em hãy xem ví dụ mẫu và làm tương tự với các ví dụ còn lại. Xong, thử lấy mệnh đề quan hệ xác định ra khỏi câu xem câu còn rõ nghĩa hay không. Ex: a) The woman is my sister. She is standing over there. ---> The woman who is standing over there is my sister. (Người phụ nữ đang đứng đằng kia là chị của tôi.) b) The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday. ---> . Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 3 (Người đàn ông mà tôi cô ta gặp tại bưu điện hôm qua là thầy tôi.) c) She works for a company. It produces cars. ---> . (Cô ta làm việc cho một công ty sản xuất xe hơi.) d) The girl lives in our neighbourhood. Her parents are working in a post office. ---> (Cô gái mà cha mẹ đang công tác tại một bưu điện sống trong xóm chúng ta.) * CHÚ Ý: (1) WHO, WHOM và WHICH có thể được thay bằng THAT (2) WHOM có thể được thay bằng WHO Tóm tắt công thức: 2) NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES Mệnh đề này có thể được lược bỏ (khi đó câu vẫn còn rõ nghĩa) và thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”. Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi: - Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/ - Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. Ex: My father is a doctor. He is fifty years old. ---> My father, who is fifty years old, is a doctor. Mr Brown is a very nice teacher. We studied English with him. ---> . * CHÚ Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này. Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher. Bây giờ các em hãy cùng với bạn viết ra các bước kết hợp hai câu thành một, dùng hai loại mệnh đề trên. DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU Người WHO/THAT WHO(M)/THAT Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHOSE Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 4 UNIT 10: NATURE IN DANGER ☺ VOCABULARY A. READING action (n) hành động affect (v) ảnh hưởng Africa (n) châu Phi agriculture (n) nông nghiệp cheetah (n) loài báo gêpa co-exist (v) sống chung, cùng tồn tại consequence (n) hậu quả destruction (n) sự phá hủy dinosaur (n) khủng long disappear (v) biến mất effort (n) nỗ lực endangered (a) bị nguy hiểm estimate (v) ước tính exist (v) tồn tại extinct (a) tuyệt chủng habit (n) thói quen human being (n) con người human race (n) nhân loại in danger (exp) có nguy cơ industry (n) công nghiệp interference (n) sự can thiệp law (n) luật make sure (v) đảm bảo nature (n) thiên nhiên offspring (n) con cháu, dòng dõi panda (n) gấu trúc planet (n) hành tinh pollutant (n) chất gây ô nhiễm prohibit (v) cấm rare (a) hiếm respect (n) khía cạnh responsible (a) có trách nhiệm result in (v) gây ra save (v) cứu scatter (v) phân tán serious (a) nghiêm trọng species (n) giống, loài supply (v;n) cung cấp whale (n) cá voi wind (n) gió B. SPEAKING burn (v) đốt capture (v) bắt cultivation (n) trồng trọt cut down (v) đốn discharge (v) thải ra, đổ ra discourage (v) không khuyến khích encourage (v) khuyến khích fertilizer (n) phân bón fur (n) lông thú hunt (v) săn pesticide (n) thuốc trừ sâu pet (n) vật nuôi trong nhà skin (n) da threaten (v) đe dọa wood (n) gỗ C. LISTENING completely (a) hoàn toàn devastating (a) tàn phá maintenance (n) sự giữ gìn, duy trì preserve (v) bảo tồn Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 5 protect (v) bảo vệ scenic feature (n) đặc điểm cảnh vật vehicle (n) xe cộ D. WRITING abundant (a) dồi dào, phong phú area (n) diện tích bone (n) xương coastal waters (n) vùng biển duyên hải east (n) phía đông historic (a) thuộc lịch sử island (n) hòn đảo landscape (n) phong cảnh location (n) địa điểm stone tool (n) đồ đá tropical (a) nhiệt đới E. LANGUAGE FOCUS accident (n) tai nạn blame (v) đổ lỗi concern (v) quan tâm, bận tâm familiar (a) quen fantastic (a) hay, hấp dẫn give up (v) đầu hàng grateful (a) biết ơn half (n) hiệp midway (adv) ở nửa đường miss (v) nhớ owe (v) mắc nợ point (n) thời điểm present (n) món quà share (v) chia sẻ ☺ GRAMMAR Trước khi học phần mới, các em cần xem lại mục 1) và 2) trang 2 và 3 để ôn lại cách sử dụng WHO(M), WHICH, THAT và WHOSE (thầy muốn nhắc nhở các em điều gì khi viết WHO(M)-không phải là WHO, WHOM- và THAT?). Bây giờ các em bắt đầu tìm hiểu nội dung bài mới. RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS Các em hãy cùng các bạn viết ra một số prepositions (giới từ). Hãy xem ví dụ (1) dưới đây và cố gắng chỉ ra sự khác nhau giữa (a) và (b) sau đó, hãy tự làm ví dụ (2). Cuối cùng tự rút ra cho mình các bước kết hợp câu. Ex: (1) The man is my uncle. You talked to him yesterday. ---> (a) The man who(m) you talked to yesterday is my uncle. ---> (b) The man to whom you talked yesterday is my uncle. (2) The house is very big. He was born in it. ---> (a) ---> (b) * CHÚ Ý: CHỈ dùng WHOM hoặc WHICH sau giới từ.Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 6 UNIT 11: SOURCES OF ENERGY ☺ VOCABULARY A. READING alternative (a) thay thế at the same time (exp) cùng lúc đó available (a) sẵn có balloon (n) bong bóng coal (n) than đá cost (v) tốn (tiền) dam (n) đập (ngăn nước) electricity (n) điện energy (n) năng lượng exhausted (a) cạn kiệt fossil fuel (n) nhiên liệu hóa thạch geothermal heat (n) địa nhiệt infinite (a) vô hạn make use of (exp) tận dụng nuclear energy (a) năng lượng hạt nhân oil (n) dầu plentiful (a) nhiều pollution (n) sự ô nhiễm power demand (n) nhu cầu sử dụng điện release (v) phóng ra reserve (n) trữ lượng roof (n) mái nhà safe (a) an toàn sailboat (n) thuyền buồm save (v) tiết kiệm solar energy (n) năng ượng mặt trời solar panel (n) tấm thu năng lượng mặt trời wave (n) sóng (nước) windmill (n) cối xay gió B. SPEAKING abundant (a) dồi dào, phong phú convenient (a) tiện lợi enormous (a) to lớn, khổng lồ harmful (a) có hại hydroelectricity (n) thủy điện nuclear reactor (n) phản ứng hạt nhân radiation (n) phóng xạ renewable (a) có thể thay thế run out (v) cạn kiệt C. LISTENING ecologist (n) nhà sinh thái học ecology (n) sinh thái học fertilize (v) bón phân grass (n) cỏ land (n) đất ocean (n) đại dương petroleum (n) dầu hỏa, dầu mỏ replace (v) thay thế D. WRITING as can be seen (exp) có thể thấy chart (n) biểu đồ consumption (n) sự tiêu thụ follow (v) theo sau make up (v) chiếm (số lượng) show (v) chỉ ra total (a) Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 7 E. LANGUAGE FOCUS apartment (n) căn hộ cancer (n) ung thư catch (v) bắt được cause (n) nguyên nhân conduct (v) tiến hành experiment (n) cuộc thí nghiệm extraordinary (a) lạ thường fence (n) hàng rào locate (v) nằm ở overlook (v) nhìn ra park (n) công viên photograph (n) bức hình present (v) trình bày progress (n) sự tiến triển publish (v) xuất bản reach (v) đạt tới research (v ... 14-215) (sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng hóa ở cửa hàng) coworker (n) bạn đồng nghiệp etiquette (n) phép xã giao funeral (n) lễ tang gift (n) quà gift voucher (n) quà tặng bằng phiếu income (n) thu nhập pensioner (n) sống nhờ vào lương hưu vase (n) bình, lọ (để cắm hoa) C. SPEAKING (pages 215-216) depressed (adj) chán nản entrance examination (n) kỳ thi tuyển sinh failure (n) sư thất bại full of hope of: tràn đầy hy vọng về hopeless (adj) tuyệt vọng optimism (n) sự lạc quan part-time (adj & adv) làm việc bán thời gian perssimism (n) tính bi quan proficiency (n) sự thành thạo D. WRITING (pages 216-217) air-training (n) huấn luyện hàng không bustle (v) nhộn nhịp community (n) cộng đồng cosmopolitan (adj) (thuộc) toàn thế giới feature (n) nét đặc biệt hi-tech: công nghệ cao impress (v) gây ấn tượng Oxfam = Oxford Committee for Famine Relief Ủy ban Oxford về cứu đói charity (n) hội từ thiện park (n) khu place (n) địa danh raise (n) quyên góp residential (adj) dân cư royalty (n) hoàng gia scholar (n) học giả spire (n) sự phun ra unpleasantly (adv) không dễ chịu E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220) employ (v) thuê làm instruction (n) lời chỉ dẫn magnificent (adj) lộng lẫy value-added tax =VAT (n) thuế giá trị gia tăng C WORD STUDY * Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người và Thành Phố) . antique (adj) cổ, cổ xưa . cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới . prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh . historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử . agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp . etiquette (n) nghi thức, phép xã giao . optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan . reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó) . wealthy (adj) giàu sang, giàu có . sophisticated (adj) thành thạo, sành đời . elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi . native (adj) (thuộc) địa phương, (thuộc) thổ dân $ GRAMMAR 1. Comment tag Dùng để diễn tả sự đồng ý. - Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng định nếu câu nói trước đó là khẳng định. Ex1: A: The situation seems very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng) B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems] Ex2: A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House. (Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy) B: It is S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ) 2. Question tags (Câu hỏi đuôi) - Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu. - Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không. - Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. Ex: A: You look upset, don’t you? B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure. CONSOLIDATION 4 UNITS 13-16 A. PRONUNCIATION (page 221) B. LISTENING (pages 221-222) finest (adj) tốt harbor (n) bến tàu, cảng C. VOCABULARY (pages 222-223) circumstance (n) hoàn cảnh disapproval (n) sự phản đối disprove (of) (v) phản đối install (v) lắp đặt leisure (n) thời gian rỗi masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt tác package vacation (n) chuyến đi trọn gói sculptor (n) nhà điêu khắc shady (adj) có bóng mát universal (adj) (thuộc) phổ biến D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225) burglar (n) kẻ trộm E. READING (pages 226-227) canal (n) kênh đào cobbled (adj) trải sỏi earn (v) chiếm filthy (adj) bẩn thỉu industrial revolution (n) cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760) infant (n,adj)trẻ em life expectancy (n) tuổi thọ trung bình method (n) cách thức mortality (n) tử vong railway (n) đường sắt rural (adj) ở vùng nông thôn steam (n) hơi nước transform (v) biến chuyển transportation (n) giao thông F. WRITING (page 227) general (n) tướng incense (n) nhang offering (n) đồ cúng solemn (adj) long trọng wrestling (n) môn đấu vật DẤU NHẤN (ACCENT MARK) 1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ nhất. Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, 2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, 3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm thường rơi vào vần phía trước. Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, 4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, 6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu. Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, 7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau. Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường) Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: d b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played t c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished id d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ) Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: z b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives s f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths iz ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches IRREGULAR VERBS No Infinitive Nguyên mẫu Past Simple Quá khứ Past Participle Quá khứ phân từ Meaning Nghĩa 1 be(am/is/are) was/ were been thì, là, ở 2 arise arose arisen xuất hiện 3 bear bore born sinh ra 4 beat beat beaten đánh, đập 5 become became become trở nên 6 begin began begun bắt đầu 7 bend bent bent cúi, gập 8 bet bet bet đánh cuộc 9 bite bit bitten cắn 10 bleed bled bled chảy máu 11 blow blew blown thổi 12 break broke broken làm vỡ 13 breed bred bred nuôi 14 bring brought brought mang 15 build built built xây dựng 16 burn* burnt burnt đốt cháy 17 burst burst burst bừng cháy 18 buy bought bought mua 19 catch caught caught bắt được 20 choose chose chosen chọn lựa 21 come came come đến 22 cost cost cost trị giá 23 creep crept crept bò 24 cut cut cut cắt 25 dig dug dug đào 26 do did done làm 27 draw drew drawn vẽ 28 dream* dreamt dreamt mơ 29 drink drank drunk uống 30 drive drove driven lái xe 31 eat ate eaten ăn 32 fall fell fallen té xuống 33 feed fed fed cho ăn 34 feel felt felt cảm thấy 35 fight fought fought đánh nhau 36 find found found tìm thấy 37 fit fit fit vừa vặn 38 fly flew flown bay 39 forecast forecast forecast dự báo 40 forget forgot forgot(ten) quên 41 forgive forgave forgiven tha thứ 42 freeze froze frozen đông lạnh 43 get got got(ten) đạt được 44 give gave given cho 45 go went gone đi 46 grind ground ground nghiền 47 grow grew grown mọc 48 hang hung hung treo 49 have had had có, dùng 50 hear heard heard nghe 51 hide hid hidden che giấu 52 hit hit hit đụng 53 hold held held cầm, nắm, tổ chức 54 hurt hurt hurt làm đau 55 keep kept kept giữ 56 know knew known biết 57 lay laid laid đặt, để 58 lead led led dẫn dắt 59 learn* learnt learnt học 60 leave left left rời khỏi 61 lend lent lent cho mượn 62 let let let để cho 63 lose lost lost đánh mất 64 make made made làm 65 mean meant meant nghĩa là 66 meet met met gặp 67 overcome overcame overcome vượt qua 68 pay paid paid trả tiền 69 put put put đặt, để 70 quit quit quit thoát ra 71 read read read đọc 72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe 73 ring rang rung reo, rung 74 rise rose risen nhô,mộc lên 75 run ran run chạy 76 say said said nói 77 see saw seen trông thấy 78 seek sought sought tìm kiếm 79 sell sold sold bán 90 send sent sent gửi đi 81 set set set xếp đặt 82 shake shook shaken lắc 83 shoot shot shot bắn 84 shut shut shut đóng lại 85 sing sang sung hát 86 sink sank sunk chìm, đắm 87 sit sat sat ngồi 88 sleep slept slept ngủ 89 slide slid slid trượt đi 90 smell* smelt smelt ngửi 91 speak spoke spoken nói 92 speed sped sped tăng tốc 93 spell spelt spelt đánh vần 94 spend spent spent tiêu xài 95 spill spilt spilt tràn ra 96 spread spread spread lan truyền 97 steal stole stolen đánh cắp 98 stand stood stood đứng 99 sting stung stung chích, đốt 100 strike struck struck đánh 101 swear swore sworn thề 102 sweep swept swept quét 103 swim swam swum bơi, lội 104 swing swung swung đánh đu 105 take took taken cầm, nắm 106 teach taught taught dạy 107 tear tore torn xé rách 108 tell told told bảo, kể 109 think thought thought suy nghĩ 110 throw threw thrown ném 111 thrust thrust thrust ấn mạnh 112 understand understood understood hiểu 113 wake woke woken đánh thức 114 wear wore worn mặc, đội 115 weave wove woven dệt 116 weep wept wept khóc 117 wet wet wet làm ướt 118 win won won thắng 119 write wrote written viết * Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3. & & & Study, study more, study forever!!! MỤC LỤC Ç Ì È Trang UNIT 9: NATURE IN DANGER 1 (THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA) UNIT 10: SOURCES OF ENERGY 4 (CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG) UNIT 11: THE ASIAN GAMES 9 (ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á) UNIT 12: HOBBIES 11 (SỞ THÍCH) CONSOLIDATION 3 12 (CỦNG CỐ 3) UNIT 13: ENTERTAINMENT 17 (GIẢI TRÍ) UNIT 14: SPACE CONQUEST 19 (CHINH PHỤC KHÔNG GIAN) UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD 21 (CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI) UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD 25 (THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH) CONSOLIDATION 4 24 (CỦNG CỐ 4) IRREGULAR VERBS 25 (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)
Tài liệu đính kèm: