- Mệnh đề quan hệ có thể thay thế bằng mệnh đề: “V_ing / V_ed / To V” khi đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề:
I- V-ing CLAUSE:
=> Khi động từ theo sau đại từ quan hệ ở dạng chủ động:
1, S( who/ which/ that) + am/ is/ are/ was/ were +V_ing.
=> Ta bỏ ĐTQH và các hình thức của động từ “to be”:
Ex: The man who is driving the bus is my brother.
=> The man driving the bus is my brother.
2, S( who/ which/ that) + V, Vs, Ves, Ved.
=> Ta bỏ ĐTQH và chuyển các hình thức của động từ chính về nguyên dạng rồi thêm đuôi “ ing”.
Ex: Students that applied for this course have to pay fee.
=> Students applying for this course have to pay fee.
II- V- ed CLAUSE:
- Khi động từ theo sau đại từ quan hệ ở dạng bị động:
* S( who/ which/ that) + am/ is/ are/ was/ were + P.P.
=> Ta bỏ ĐTQH và các hình thức của động từ “to be”:
Ex: I like reading short stories which were written by Nam Cao.
=> I like reading short stories written by Nam Cao.
NGỮ PHÁP BÀI SỐ 11: REDUCED RELATIVECLAUSES - Mệnh đề quan hệ có thể thay thế bằng mệnh đề: “V_ing / V_ed / To V” khi đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề: I- V-ing CLAUSE: => Khi động từ theo sau đại từ quan hệ ở dạng chủ động: 1, S( who/ which/ that) + am/ is/ are/ was/ were +V_ing. => Ta bỏ ĐTQH và các hình thức của động từ “to be”: Ex: The man who is driving the bus is my brother. => The man driving the bus is my brother. 2, S( who/ which/ that) + V, Vs, Ves, Ved. => Ta bỏ ĐTQH và chuyển các hình thức của động từ chính về nguyên dạng rồi thêm đuôi “ ing”. Ex: Students that applied for this course have to pay fee. => Students applying for this course have to pay fee. II- V- ed CLAUSE: - Khi động từ theo sau đại từ quan hệ ở dạng bị động: * S( who/ which/ that) + am/ is/ are/ was/ were + P.P. => Ta bỏ ĐTQH và các hình thức của động từ “to be”: Ex: I like reading short stories which were written by Nam Cao. => I like reading short stories written by Nam Cao. III- To V CLAUSE: - Khi đại từ quan hệ theo sau các từ: the first, the second, the last, the only và tính từ ở cấp so sánh cao nhất: * The first, last, only N + who / which / that ( + S) + am/ is/ are,was, were + V-ing. will/ can/ must + V. V, Vs, Ves, Ved. am/ is/ are/ was/ were + P.P. 1, CHỦ ĐỘNG: - Ta bỏ ĐTQH, Chủ ngữ (nếu có) và các trợ động từ rồi chuyển động từ về nguyên dạng và thêm “to”. Ex: Paul was the last person that got the news. => Paul was the last person to get the news. 2, BỊ ĐỘNG: - Ta bỏ ĐTQH, Chủ ngữ (nếu có) chuyển các hình thức động từ “ Be” về nguyên dạng và thêm “to”, còn động từ chính giữ nguyên dạng quá khứ phân từ(p.p). Ex: Sally was the second person who was considered for that job. => Sally was the second person to be considered for that job.
Tài liệu đính kèm: