1/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
a annual b track c tragic d traditional
2/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra :
He told a lie to his mother yesterday . His mother was very angry
a If he told a lie to his mother yesterday , she would be angry
b If he had told a lie to his mother yesterday , she would have been angry
c If he didn't tell a lie to his mother yesterday , she wouldn't be angry
d If he hadn't told a lie to his mother yesterday , she wouldn't have been angry .
3/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
If I were you ,I didn't buy that old building.
A B C D
a C( buy) b A (were) c B( didn't ) d D (old building )
4/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
a thought b threaten c them d thorough
5/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra :
" If I went to her party now , I would lose my job " said Peter
a Peter said that if he had gone to her party then , he would lose his job
b Peter said that if he had gone to her party then , he would have lost his job .
c Peter said that if he didn't go to her party then , he would lose his job .
d Peter said that if he went to her party then , he would lose his job
6/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
Họ và tên : THI HỌC KỲ I Lớp :11 Môn : ANH VĂN Thời gian :45 không kể thời gian giao đề Mã đề : BCA 1/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia : a annual b track c tragic d traditional 2/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : He told a lie to his mother yesterday . His mother was very angry a If he told a lie to his mother yesterday , she would be angry b If he had told a lie to his mother yesterday , she would have been angry c If he didn't tell a lie to his mother yesterday , she wouldn't be angry d If he hadn't told a lie to his mother yesterday , she wouldn't have been angry . 3/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác : If I were you ,I didn't buy that old building. A B C D a C( buy) b A (were) c B( didn't ) d D (old building ) 4/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia : a thought b threaten c them d thorough 5/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : " If I went to her party now , I would lose my job " said Peter a Peter said that if he had gone to her party then , he would lose his job b Peter said that if he had gone to her party then , he would have lost his job . c Peter said that if he didn't go to her party then , he would lose his job . d Peter said that if he went to her party then , he would lose his job 6/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia : a literacy b library c minority d primary 7/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : I'd like to stay at home instead of to the cinema. a went b go c going d to go 8/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác : Banh chung , which is made of sticky rice , green beans and fatty pork . A B C D a D (pork ) b C (beans ) c B ( made of ) d A ( which ) 9/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : I often of being famous when I was younger . a prevended b dreamed c assured d accused 10/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : People are not aware the problem of overpopulation . a for b in c at d of 11/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia : a daughter b laughter c taught d caught 12/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : He said " I'm sorry I didn't reply to the letter " a He apologized for not to reply to the letter b He apologized for didn't reply to the letter c He apologized for not replying to the letter. d He apologized for not to replying to the letter 13/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : My teachers always encourage hard at school . a us to work b that we work c to work d working 14/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : Children are always about Tet holiday . a keen b excited c interested d concerned 15/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : He apologized not being able to complete the poem . a in b of c for d on 16/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : If I were you , I that. a can take b will ask for c would apply for d will have changed 17/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : He struggled cancer for two years . a to b off c against d over 18/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác : The long explanation made the students boring . A B C D a B (made) b D ( boring) c A ( long) d C (the ) 19/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : If she sick , she would have gone out with me to the party . a wasn't b hadn't been c weren't d hasn't been 20/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : The police prevented us getting into the park . a out of b on c off d from 21/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : Mary her younger sister passing her exam . a apologized / for b apologize / for c congratulation /on d congratulated / on 22/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia : a two b twenty c twelve d twinkle 23/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : We the game if we'd had a few more minutes. a will win b had won c won d might have won 24/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác : The boy deny breaking the window of the woman's house. A B C D a C ( of ) b A (deny ) c D ( woman's ) d B (breaking ) 25/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : He's very good playing games . a of b in c about d at 26/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác : If he had not tried to jump over the steam , he would not break his leg . A B C D a A (if) b B (had not tried ) c D ( would not break ) d C (over ) 27/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : " Don't leave the window open ,Ann" I said a I told Ann not to open the window . b I told Ann that she didn't leave the window open . c I told Ann not to leave the window open d I told Ann that the window was left open . 28/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : Some scientists say that there are enough resources to 8 billion people . a provide b distribute c raise d support 29/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : My mother said that she wished she had studied medicine at university . a My mother said " I wished I hadn't studied medicine at university " b My mother said " I wish I had studied medicine at university " c My mother said " I wish I studied medicine at university " d My mother said " I wish I would study medicine at university " 30/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu : She said she that film several years before . a has seen b would see c had seen d saw Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A , B ,C hoặc D để điền vào chỗ tr ống : ( T ừ c âu 31 đ ến c âu 40 ) In many countries in (31) of industrialization ,overcrowded cities present a (32) problem . The (33) of towns is mainly caused by the (34) of large numbers of people from the rural areas . The (35) long –term solution is to make (36) in the rural areas more attractive , which would (37) people to stay there . This could be achieved by providing (38 ) for people to go and work in the villages . Moreover ,(39) in the rural areas ,such as transportation ,health and education services should be (40) . 31 .A . progress B.process C.procedure D.proceeding 32. A .little B .basic C. major D.practical 33 . A .population B. popularity C.underpopulation D .overpopulation 34. A . drift B gust C.current D.shoal 35. A. barely B. only C.single D.one 36. A.sights B.surroundings C.atmosphere D. life 37.A. insist B.suggest C.encourage D. persuade 38.A .incentives B . rewards C.benefits D.investments 39. A .equipment B. facilities C. means D. appliances 40. A .invested B.increased C.impressed D. improved BẢNG TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Dùng bút chì để tô đậm câu trả lời ) A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O Đáp án đề thi học kỳ I môn Anh Văn Lớp 11 Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Mã đ ề ABC A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O Mã đ ề CAB A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O Mã đ ề BAC A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O Mã đ ề ACB A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O Đáp án đề thi học kỳ I môn Anh Văn Lớp 11 Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Mã đ ề BCA A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O BẢNG TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đ ề CBA A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O 02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O 03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O 04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O 05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O 06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O 07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O 08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
Tài liệu đính kèm: