Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: có nghĩa khi :
A. x = 1 B. x 1 C. x < 1="" d.="" x=""> 0.
Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là :
A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81
Câu 3 : ( 2 + ). ( 2 - ) bằng :
A. 22 B. 18 C. 22 + 4 D. 8.
Câu 4 : bằng :
A. a B. – a C. a D. .
Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là :
A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = 2.
Câu 6 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là :
A. 3 B. C. – 3 D. 2 .
Câu 7: Nếu - = 3 thì x bằng :
A. 3 B. C. 9 D. Kết quả khác.
PGD huyện An Lão Trường THCS Thái Sơn Quỹ đề trắc nghiệm môn toán 9 Chương 1 Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x 0. Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81 Câu 3 : ( 2 + ). ( 2 - ) bằng : A. 22 B. 18 C. 22 + 4 D. 8. Câu 4 : bằng : A. a B. – a C. a D. . Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là : A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = 2. Câu 6 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là : A. 3 B. C. – 3 D. 2 . Câu 7: Nếu - = 3 thì x bằng : A. 3 B. C. 9 D. Kết quả khác. Câu 8 : Điều kiện xác định của biểu thức M = là : A. x > 0 B. x 0 và x 4 C. 0 D. Kết quả khác. Câu9: Cho tam giác DEF có góc D = 900 , DE = 6 cm , DF = 8 cm a) EF bằng: A.14 cm B . 10 cm C.100 cm M N P H b) Góc E bằng : A.530 8' B .360 52' C.720 12' 9 x y 15 Câu10: Cho tam giác MNP có góc M = 900 ,góc N = 300, MP = 5 cm a) PN bằng : A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm b) Kẻ đường cao MH, hình chiếu PH bằng : A. 2,5 cm B. 5 cm C . 3 cm Câu11: ở hình bên ta có: A) x = 9,6 và y = 5,4 B) x = 5 và y = 10 C) x = 10 và y = 5 D) x= 5,4 và y = 9,6 Câu12: Giá trị của biểu thức: cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) 0 Câu13 CBHSH của 16 là: A. B. 4 C. D. 8 Câu14 Biểu thức xác định khi A. B. C. D. Câu15Rút gọn biểu thức được kết quả là A. -3 B. 3- C. -3 - D. 3+ Câu16 Biểu thức có giá trị là A. 5 B. 3+4 C. 25 D. 12 Câu17 - =1 khi x bằng B O 6 C 300 A. 1 B. 3 C. 9 D. 4 Câu18 Trong hình bên độ dài OB bằng: A. B) C. D. 4 3 5 Câu19 Cho tam giác vuông như hình vẽ bên. a, A) cos = B) cos = C) cos = D) cos = b, A) tg = B) tg = C) tg = D) tg = Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 B A B D D B C B C,A C,A D B B D B A A B B,A _______________________________________ Chương 2 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là : A ) - 2 B ) 2 C ) 16 D) - 16 Câu 2 : Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất : A) y = B) y = C) y = 2x2 + 1 D) y = Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi x nhận các giá trị là : A) x B) x C) x D) x > -1 Câu 4: ( 2 + ).( 2 - ) bằng : A. 22 B. 8 C. 22 + 4 D.18. Câu 5 Biểu thức có gía trị bằng : A) - 2 B) 2 C) D) Câu 6: Hàm số y = : A) Đồng biến khi m > B) Nghịch biến khi m < C) Đồng biến khi m < D) Nghịch biến khi m < - Câu 7: Rút gọn biểu thức: được kết quả là : A. B. 3 C. – 3 D. 2 . Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm a) BC bằng: A. 10 cm B .14 cm C.100 cm D. Kết quả khác b) Góc B bằng : A. 530 8' B .360 52' C.720 12' D. Kết quả khác Câu 9: Cho tam giác MNP có góc M = 900 ,góc N = 300, MP = 5 cm. PN bằng : A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. Kết quả khác B A C O Câu 10: AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn (O)như hình vẽ. biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng: Câu 11: Tập nghiệm của PT: 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng A. y = 2x B. y = 3x C . x = D . y = Câu12 : Biểu thức có giá trị là: A. B. C. D. A C O D Câu 13: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O). , số đo góc C bằng: A. 500 B. 450 C. 400 D. 300 Câu 14: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: A. AB = BC B. C. AO ^ BC D. BO = AC Câu 15: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 O A M B thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là: A. Cắt nhau B. Tiếp xúc ngoài C. Ngoài nhau D. Đựng nhau Câu 16: Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm A. AB = 12 cm B. AB = 24 cm C. AB = 18 cm D. Kết quả khác Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C B B D B C A A,A C D D C C C D B
Tài liệu đính kèm: