Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Cho công thức sai, thiếu điều kiện của q là .
+ Phương án C: Cho công thức sai, thiếu điều kiện của k là k nguyên dương.
+ Phương án D: Cho công thức sai, đúng phải là .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_1_HTK01 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 12/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Cấp độ 1 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. . B. . C. . D. (c: hằng số). A Lời giải chi tiết Theo định nghĩa ta suy ra được giới hạn đặc biệt . Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: Cho công thức sai, thiếu điều kiện của q là . + Phương án C: Cho công thức sai, thiếu điều kiện của k là k nguyên dương. + Phương án D: Cho công thức sai, đúng phải là . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_1_HTK02 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 12/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Cấp độ 1 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ( ) với số hạng đầu là , công bội q. Khi đó S được tính bởi công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . C Lời giải chi tiết Công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn ( ) với số hạng đầu là , công bội q là: . Giải thích các phương án nhiễu + Phương án A: Cho công thức sai , gây sự nhầm lẫn giữa tử và mẫu của công thức đúng. + Phương án B: Cho công thức sai , gây sự hoang mang của học sinh giữa phương án A và phương án B. + Phương án D: Cho công thức sai , gây sự nhầm lẫn về dấu của mẫu trong công thức đúng . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_1_HTK03 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 12/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Cấp độ 1 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . A Lời giải chi tiết Từ định nghĩa ta suy ra được giới hạn đặc biệt với k nguyên dương. Áp dụng với k=2 ta có . Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: giải sai: . + Phương án C: áp dụng công thức sai. + Phương án D: áp dụng công thức sai. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_1_HTK04 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 12/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Cấp độ 1 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Câu 4. Giới hạn bằng: A. 0 B. C. D. A Lời giải chi tiết . Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: Giải sai như sau: . + Phương án C: Giải sai như sau: . + Phương án D: Giải sai như sau: . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_2_HTK05 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 2 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Biết . Giá trị bằng bao nhiêu? A. B. C. D. B Lời giải chi tiết Giải thích các phương án nhiễu + Phương án A: Học sinh nhầm hệ số cao nhất dưới mẫu là 5. Hs biến đổi đến bước + Phương án C : Học sinh nhầm + Phương án D : Học sinh tính nhầm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_2_HTK06 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 2 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Biết . Giá trị L bằng bao nhiêu? A. B. C. D. A Lời giải chi tiết Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: + Phương án C : Học sinh nhầm + Phương án D : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_2_HTK07 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 2 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Biết . Tìm giá trị của a. A. B. C. Không có giá trị của a D. A Lời giải chi tiết Vì nên Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: Phương án C + Phương án D : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_3_HTK08 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 3 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Biết . Giá trị M bằng bao nhiêu? A. B. C. D. A Lời giải chi tiết Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: + Phương án C : Học sinh nhầm +Phương án D : Nhầm công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_3_HTK09 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 3 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Biết Giá trị M bằng bao nhiêu? A. B. C. D. A Lời giải chi tiết Do Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: Học sinh nhầm các phân số có tử nhỏ hơn mẫu nên có giới hạn bằng 0 + Phương án C : Học sinh biến đổi thiếu sai +Phương án D : Hs giải sai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Môn: TOÁN Mã câu hỏi GT11_C.4.4_4_HTK10 Nội dung kiến thức Giới hạn Thời gian 5/8/2018 Đơn vị kiến thức Giới hạn của dãy số Trường THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Cấp độ 4 Tổ trưởng Hoàng Thị Kim Lý NỘI DUNG CÂU HỎI Lời dẫn và các phương án Đáp án Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh 1. Nó tô màu xám các hình vuông, biết rằng hình vuông thứ 2 có các đỉnh là trung điểm của hình vuông thứ nhất ( là hình vuông có cạnh bằng 1). Giả sử quy trình tô màu của Mickey có thể tiến ra vô tận. Gọi là diện tích hình vuông thứ n. Tính tổng S với A. B. C. D. A Lời giải chi tiết Hình vuông thứ nhất có cạnh bằng 1 nên Hình vuông thứ hai có cạnh bằng nên Hình vuông thứ ba có cạnh bằng nên Hình vuông thứ n có cạnh bằng nên Vì lập thành CSN lùi vô hạn có và công bội q = Do đó = = Giải thích các phương án nhiễu + Phương án B: Học sinh tính cạnh hình vuông sai nên + Phương án C : Học sinh tính đúng diện tích các hình vuông nhưng sai công thức. +Phương án D : Hs hiểu nhầm tổng diện tích vô số hình vuông nên
Tài liệu đính kèm: