ĐV: Tổng quan VHVN
TV: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
ĐV: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
TV: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
Một số yếu tố thường dùng để cấu tạo từ Hán Việt.
ĐV: Chiến thắng Mtao Mxây
TV: Văn bản
ĐV: Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 10 Tổng số tiết: 32 tuần x 3 tiết/tuần = 96 tiết Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/tuần = 48 tiết Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú 1 1 2 ĐV: Tổng quan VHVN 3 TV: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ 2 4 ĐV: Khái quát văn học dân gian Việt Nam 5 TV: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ 6 Một số yếu tố thường dùng để cấu tạo từ Hán Việt. 3 7 8 ĐV: Chiến thắng Mtao Mxây 9 TV: Văn bản 4 10 11 ĐV: Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy 12 LV: Lập dàn ý bài văn tự sự (Ra đề số 1, về nhà làm) 5 13 14 ĐV: Uy-lit-xơ trở về 15 LV: Chọn sự việc chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự 6 16, 17 ĐV: Ra-ma buộc tội 18 LV: Trả bài viết số 1 7 19 20 ĐV: Tấm Cám ĐT: Tam đại con gà GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 21 LV: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự 8 22 ĐV: Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa 23 24 LV: Bài viết số 2 (Tại lớp) 9 25 ĐV: Ca dao hài hước ĐT: Lời tiễn dặn 26 TV: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 27 LV: Luyện tập viết đoạn văn tự sự 10 28 ĐV: Ôn tập văn học 29 TV: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 30 LV: Trả đề số 2, ra đề số 3 11 31 32 ĐV: Khái quát VHVN từ TK X đến TK XIX 33 TV: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 12 34 ĐV: Tỏ lòng 35 LV: Tóm tắt văn bản tự sự 36 ĐV: Cảnh ngày hè 13 37 ĐV: Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm) 38 ĐV: Độc Tiểu Thanh ký Đọc thêm: Vận nước, Cáo bệnh 39 TV: Thực hành phép tu từ Ẩn Dụ, Hoán Dụ 14 40 ĐV: Tại Lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên ĐT: Thơ Hai-Kư của Ba-sơ, Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ), Nỗi oán khe chim kêu GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 41 42 LV: Trình bày 1 vấn đề - Trả bài 15 43 LV: Lập kế hoạch cá nhân 44 LV: các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh 45 LV: Lập dàn ý bài văn thuyết minh 16 46 47 Kiểm tra HKI 48 Sửa bài kiểmtra HKI 17 49 50 ĐV: Phú sông Bạch Đằng 51 ĐV: Đại cáo Bình Ngô ĐT: Trích diễn thi tập hiền tài là nguyên khí quốc gia GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 18 52 53 ĐV: Đại Cáo Bình Ngô ĐT:Trích diễn thi tập hiền tài là nguyên khí quốc gia 54 LV: Tính chuẩn xác hấp dẫn của văn bản thuyết minh 19 55 56 ĐV: Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn ĐT:Thái sư Trần Thủ Độ GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 57 TV: khái quát về lịch sử Tiếng Việt 20 58 59 ĐV: chuyện chức phán sự đền tản viên 60 LV: Phương pháp thuyết minh ra đề số 5 21 61 62 TV: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt 63 LV: luyện tập viết đoạn văn thuyết minh 22 64 65 ĐV: Hồi trống Cổ thành ĐT: Tào Tháo uống rượu luận anh hùng GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 66 LV: Tóm tắt văn bản thuyết minh 23 67 68 ĐV: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ 69 LV: trả bài số 5 24 70 71 LV: Bài viết số 6 72 LV: Lập dàn ý bài văn NL 25 73 ĐV: Truyện Kiều 74 75 TV: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật 26 76 77 ĐV: Trao Duyên nỗi thương mình 78 LV: Lập luận trong văn nghị luận 27 79 ĐV: Chí khí anh hùng ĐT: Thề nguyền GV hướng dẫn HV đọc thêm ở nhà 80 LV: trả bài số 6 (Ra đề số 7) 81 ĐV: Văn bản Văn học 28 82 TV: thực hành các phép tu từ; phép điệp, phép đố 83 ĐV: Nội dung và HT của VBVH 84 LV: Các thao tác NL 29 85 86 TV: Ôn tập phần tiếng Việt 87 LV: Luyện tập viết đoạn văn NL 30 88 LV: Trả bài số 7 89 90 ĐV: Tổng kết phần Văn Học 31 91 LV: Viết quảng cáo 92 93 LV: Ôn tập: 32 94 95 Kiểm tra HKII 96 Trả bài , hướng dẫn ôn tập hè
Tài liệu đính kèm: