Ôn tập môn Tin học 11

Ôn tập môn Tin học 11

Các khẳng định nào không đúng đối với mảng 1 chiều?

( ) Mảng có số phần tử đếm được

( ) Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu

( ) Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số

( ) Mảng chỉ có 1 tên là tên mảng

pdf 21 trang Người đăng quocviet Lượt xem 4660Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Tin học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
1 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc – Chương 5: Dữ liệu kiểu tệp 
ID Questions Image 
1 
Các khẳng định nào không đúng đối với mảng 1 chiều? 
( ) Mảng có số phần tử đếm được 
( ) Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu 
( ) Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số 
( ) Mảng chỉ có 1 tên là tên mảng 
2 
Yếu tố nào sau đây không thật sự cần thiết khi xây dựng mảng 1 
chiều 
( ) Tên mảng, hoặc tên kiểu mảng 
( ) Số lượng phần tử tối đa 
( ) Số byte bị chiếm dụng trong bộ nhớ khi khai báo mảng 
( ) Kiểu dữ liệu của phần tử 
3 
Khai báo kiểu mảng một chiều nào sau đây không hợp lệ? 
( ) Type m=Array[-100..100] or real; 
( ) Type m=Array[1.5..10.5] of real; 
( ) Type m=Array[0..100] of Integer; 
( ) Type m=Array['a'..'z'] of boolean; 
4 
Chương trình có sử dụng biến mảng thường chứa câu lệnh lặp loại 
nào ? (gõ chữ thường) 
 _________________________________ 
5 
type ArrayInt=Array[1..20] of integer; 
ArrayInt là _____ 
( ) Kiểu mảng 
( ) Mảng 
( ) Số nguyên 
( ) Số nguyên >=1 và <=20 
6 
Khai báo mảng sau đây đã sẵn sàng sử dụng được chưa ? 
const n=100; 
type M=Array[1..n] of real; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
2 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) Được 
( ) Chưa được 
7 
Để lưu trữ và xử lý nhiệt độ của 31 ngày trong tháng (tính nhiệt 
độ trung bình, đếm nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình), vậy 
phải khai báo biến theo giải pháp nào là tối ưu nhất ? 
( ) Tạo 1 mảng thực gồm 31 phần tử 
( ) Tạo 31 số thực rời rạc 
( ) Chỉ cần 1 số thực là đủ 
( ) Tạo 32 số thực rời rạc 
8 
Khai báo mảng nào hợp lệ 
[ ] var M: Array[1..10] of Integer; 
[ ] var N: Array(1..10) of Integer; 
[ ] var P: Array[-10..10] of Integer; 
[ ] var Q: Array(1...10) of Integer; 
9 
Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây 
[ ] Xâu là mảng 1 chiều mà mỗi phần tử là một ký tự trong 
bảng mã Ascii 
[ ] Xâu có độ dài tối đa là 65.535 ký tự 
[ ] Xâu có những đặc tính mà mảng 1 chiều không có 
[ ] Xâu có mọi đặc tính của mảng 1 chiều 
10 
Khai báo mảng nào sau đây hợp lệ ? 
[ ] const Max=366; 
type ND=Array[1..Max] of real; 
var ND: ND; 
[ ] const Max=366; 
var ND: Array[1..Max] of real; 
[ ] type tND=Array[1..366] of real; 
var ND: tND; 
[ ] var ND: Array[1..366] of real; 
11 
Muốn truy cập đến phần tử thứ 5 của mảng A ta phải theo cú 
pháp: 
( ) A[5] 
( ) A5 
( ) A(5) 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
3 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) A{5} 
12 
Cho khai báo mảng: 
var P:Array[1..50] of word; 
Tham chiếu đến 1 phần tử của mảng nào sau đây là không hợp 
lệ? 
( ) P[0] 
( ) P[1] 
( ) P[20] 
( ) P[50] 
13 
Nhóm lệnh nào dùng để nhập giá trị cho mảng A 
const n=500; 
var A:Array[1..n] of real; 
( ) for i:=1 to n do readln(A[i]); 
( ) for i:=1 to n do readln(A[1]); 
( ) for i:=1 to n do writeln(A[i]); 
( ) for i:=1 to n do writeln(i); 
14 
Nhóm lệnh nào dùng để xuất giá trị của mảng A ra màn hình 
const n=500; 
var A:Array[1..n] of real; 
( ) for i:=1 to n do readln(A[i]); 
( ) for i:=1 to n do readln(A[1]); 
( ) for i:=1 to n do writeln(A[i]); 
( ) for i:=1 to n do writeln(i); 
15 
Muốn khai báo mảng M gồm 100 số nguyên (âm và dương). Hãy 
hoàn chỉnh khai báo sau đây: 
var M:Array[1..100] of ____; 
 _________________________________ 
16 
Nhóm lệnh nào yêu cầu người dùng nhập giá trị cho mảng theo 
hình thức: 
A[1]= 
A[2]= 
... 
A[10]= 
( ) for i:=1 to n do 
begin 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
4 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
write('A[',i,']='); 
readln(A[i]); 
end; 
( ) for i:=1 to n do 
begin 
write('A[i]='); 
readln(A[i]); 
end; 
( ) for i:=1 to n do readln('A[',i,']=',A[i]); 
17 
Nhóm lệnh nào in giá trị các phần tử trong mảng trên cùng một 
dòng 
[ ] for i:=1 to n do write(' ',A[i]); 
[ ] for i:=n downto 1 do write(A[i],' '); 
[ ] for i:=n downto 1 do writeln(A[i],' '); 
[ ] for i:=1 to n do writeln(' ',A[i]); 
18 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
for i:=1 to n do 
 if i mod 2 = 0 then write(A[i],' '); 
( ) In ra màn hình các phần tử chẳn trong mảng A 
( ) In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẳn trong mảng A 
( ) In tất cả các phần tử trong mảng A 
19 
Khai báo mảng sau đây đã sẵn sàng sử dụng được chưa ? 
const n=100; 
var M:Array[1..n] of real; 
( ) Được 
( ) Chưa được 
20 
Sắp xếp các lệnh (nhóm lệnh) để thành chương trình đúng 
a type MyArray=Array[1..n] of real; 
b var A:MyArray; 
i: byte; 
c end. 
d const n=200; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
5 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
e for i:=1 to n do readln(A[i]); 
f begin 
21 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
const n=100; 
var A:array[1..n] of byte; 
 c, i: byte; 
begin 
 ... 
 c:=0; 
 for i:=1 to n do 
 if A[i] mod 2 = 0 then inc(c); 
 writeln(c); 
end. 
( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn 
( ) In ra màn hình các số chẳn 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0 
22 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
const n=100; 
var A:array[1..n] of byte; 
 c, i: byte; 
begin 
 ... 
 c:=0; 
 for i:=1 to n do 
 if A[i] = 0 then inc(c); 
 writeln(c); 
end. 
 ( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn 
( ) In ra màn hình các số chẳn 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
6 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
23 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
const n=100; 
var A:array[1..n] of byte; 
 c, i: byte; 
begin 
 ... 
 c:=0; 
 for i:=1 to n do 
 if A[i] mod 2 0 then c:=c+A[i]; 
 writeln(c); 
end. 
( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn 
( ) Tính tổng các số lẻ 
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0 
24 
Muốn tham chiếu đến phần tử ở dòng 3 cột 5 của mảng 2 chiều M 
( ) M(3,5) 
( ) M[3],[5] 
( ) M[3.5] 
( ) M[3,5] 
25 
Đoạn chương trình sau đúng hay sai ? 
var A:Array[1..100] of byte; 
... 
A[1]:=2.5; 
( ) Đúng 
( ) Sai 
26 
Đoạn chương trình sau đúng hay sai ? 
var A:Array[byte] of real; 
... 
A[1]:=2.5; 
( ) Đúng 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
7 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) Sai 
27 
Sắp xếp lại chương trình sau cho đúng 
a const n=100; 
b Var M,N: Mang; 
c {Thân chương trình} 
d program chuong_trinh_mau; 
e type Mang=Array[1..n] of real; 
f Begin 
g end. 
28 
Sắp xếp lại cho đúng ý nghĩa các khai báo sau đây: 
Choice Match 
type Mang=Array[1..10] of 
byte; 
Khai báo biến Mang là mảng 1 
chiều gồm 10 phần tử là số 
nguyên 
var Mang: Array[1..5,1..3] of 
byte; 
Khai báo biến Mang là mảng 2 
chiều gồm 5 dòng và 3 cột, 
các phần tử trong mảng là số 
nguyên 
type Mang=Array[1..5,1..3] of 
byte; 
Tạo kiểu dữ liệu mới tên Mang 
là mảng 1 chiều gồm 10 phần 
tử là các số nguyên 
var Mang: Array[1..10] of 
byte; 
Tạo kiểu dữ liệu mới tên Mang 
là mảng 2 chiều gồm 5 dòng 
và 3 cột, các phần tử trong 
mảng kiểu số nguyên 
29 
Chọn khai báo xâu hợp lệ 
[ ] var S: string; 
[ ] var S: string[200]; 
[ ] type Xau=string[20]; 
var S: Xau; 
[ ] Type Xau=string[300]; 
var S:Xau; 
30 
Khi muốn tham chiếu đến 1 phần tử nào đó trong mảng ta cần 
phải có tối thiểu các thông tin nào ? 
[ ] Tên mảng 
[ ] Tên kiểu mảng 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
8 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
[ ] Chỉ số phần tử 
[ ] Giá trị của phần tử 
31 
Chọn phép gán hợp lệ với xâu S sau đây: 
type Xau=string[10]; 
var s:Xau; 
[ ] s:=' '; 
[ ] s:='Ngo' + ' ' + 'Quyen'; 
[ ] s:='Happy New Year'; 
[ ] s:="Chuc Mung Nam Moi"; 
32 
Cho biết kết quả của phép so sánh sau đây: 
'MAY VI TINH' > 'may vi tinh' 
( ) True 
( ) False 
33 
Cho biết kết quả phép so sánh sau: 
'ABBA' = 'abba' 
( ) True 
( ) False 
34 
Cho biết kết quả phép so sánh sau: 
'a' > 'ABC' 
( ) True 
( ) False 
35 
Hãy cho biết giá trị của biến L = ? 
s:='Ngo'; 
s:=s+'Quyen'; 
L:=length(s); 
 _________________________________ 
36 
Hãy cho biết giá trị của biến L = ? 
s:='Ngo'; 
s:=s+' Quyen'; 
L:=length(s); 
 _________________________________ 
37 
Hãy cho biết giá trị của biến L = ? 
s:='Ngo '; 
s:=s+' Quyen'; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
9 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
L:=length(s); 
 _________________________________ 
38 
Giá trị của xâu s = ? 
s:='Ngo Quyen'; 
delete(s,4,5); 
writeln(s); 
 _________________________________ 
39 
Cho biết giá trị của xâu s = ? 
s:='Xuan Canh Dan'; 
delete(s,1,5); 
writeln(s); 
 _________________________________ 
40 
Cho biết giá trị của L = ? 
s:='Xuan Canh Dan'; 
delete(s,1,5); 
L:=length(s); 
 _________________________________ 
41 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
... 
s:=''; 
s1:='Van Su Nhu Y'; 
insert(s1,s,1); 
... 
( ) Chèn xâu s1 vào xâu s 
( ) Chèn xâu s1 vào xâu s tại vị trí thứ 1 
( ) Chèn xâu s vào s1 tại vị trí thứ 1 
( ) Tìm xâu s có trong s1 hay không 
42 
Đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
var k: byte; 
 s, s1: string; 
... 
write('k=');readln(k); 
write('s1=');readln(s1); 
insert(s1,s,k); 
... 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
10 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) Chèn s1 vào s tại vị trí k 
( ) Chèn k vào s1 
( ) Chèn s vào s tại vị trí k 
( ) Chèn k vào s1 tại vị trí thứ 1 
43 
Hãy cho biết giá trị của biến x = ? 
x:=copy('An Khang Thinh Vuong',1,8); 
 _________________________________ 
44 
Hãy cho biết giá trị của biến y = ? 
x:='An Khang Thinh Vuong' 
y:=copy(x,10,5); 
 _________________________________ 
45 
Hãy tìm các lệnh sai trong các lệnh sau đây: 
[ ] var k: byte; 
... 
k:=length("2010"); 
[ ] var s,s1: string[20]; 
... 
s1:='Tron Doi Ben Em'; 
s:=copy(s1,1,length(s1)); 
[ ] var s: string; 
... 
delete(s,257,10); 
[ ] s1:='Ly Hai'; 
s2:='Minh Ha'; 
.. 
s1:=s1 + ' ' + s2; 
[ ] s1:='Ly Hai'; 
s2:='Minh Ha'; 
s1:=s1 & s2; 
46 
Hãy cho biết giá trị của biến p=? 
var p: byte; 
... 
s1:='Xuan Canh Dan'; 
s2:='Canh Dan'; 
p:=pos(s2,s1); 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
11 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
 _________________________________ 
47 
Hãy cho biết kết quả của biến y=? 
var x, y: string; 
 L, i: byte; 
begin 
 x:='Viet Nam'; 
 L:=length(x); 
 y:=''; 
 for i:=L downto 1 do 
 y:=y+x[i]; 
 writeln(y); 
end. 
 _________________________________ 
48 
Chương trình sau đây làm gì ? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất. 
type xau30=string[30]; 
var x: xau; 
 p: byte; 
begin 
 write('x =');readln(x); 
 p:=pos(' ',x); 
 if p>0 then delete(x,p,1); 
 writeln(x); 
end. 
( ) Xoá khoảng trống đầu tiên trong xâu x 
( ) Tìm khoảng trống đầu tiên trong xâu x 
( ) Tìm khoảng trống đầu tiên trong xâu x, nếu có thì xoá đi 
( ) Tính chiều dài của xâu x 
49 
Chương trình sau đây làm gì ? 
program RSP; 
var 
 s1, s2: string; 
 L, i: byte; 
begin 
 write('s1=');readln(s1); 
 L:=length(s1); 
 s2:=''; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
12 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
 for i:=1 to L do 
 if s1[i]' ' then 
 s2:=s2 + s1[i]; 
 writeln(s2); 
end. 
[ ] Loại bỏ các khoảng trống trong xâu 
[ ] Sao chép từng ký tự trong xâu s1 qua xâu s2 nhưng bỏ 
qua các khoảng trống 
[ ] Tạo ra xâu s2 là xâu đảo ngược của s1 
[ ] Tạo ra 2 xâu s1 và s2 giống hệt nhau 
50 
Sắp xếp lại để hoàn chỉnh chương trình kiểm tra xâu có đối xứng 
hay không ? 
a for i:=L downto 1 do s2:=s2 + s1[i]; 
b write('s1=');readln(s1); 
c begin 
d s2:=''; L:=length(s1); 
e var s1, s2: string; 
 L, i: byte; 
f if s1=s2 then writeln('Xâu đối xứng') else writeln('Xâu 
không đối xứng'); 
g end. 
51 
Lệnh nào sau đây dùng để sao chép nội dung từ xâu B qua xâu A 
[ ] A:=copy(B,1,length(B)); 
[ ] B:=A; 
[ ] L:=length(B); 
A:=''; 
for i:=1 to L do A:=A + B[i]; 
[ ] L:=length(B); 
for i:=1 to L do A[i]:=B[i]; 
52 
Đoạn chương trình sau đây đúng hay sai: 
var 
 X: Array[1..255] of char; 
 Y: string; 
 i: byte; 
Begin 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
13 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
 Y:='Computer'; 
 for i:=1 to lenght(Y); 
 X:= X + Y[i]; 
 writeln(X); 
end. 
( ) True 
( ) False 
53 
Hãy chọn khai báo đúng 
[ ] type HOCSINH=record 
 hoten: string[30]; 
 dtb: real; 
end; 
[ ] var HOCSINH=record 
 hoten:string[30]; 
 dtb: real; 
end; 
[ ] type HOCSINH:record 
 hoten: string[30]; 
 dtb: real; 
end; 
[ ] type PHANSO=record 
 tu_so, mau_so: real; 
end; 
54 
Chọn khẳng định đúng 
[ ] Sau khi dùng từ khoá Type để định nghĩa kiểu dữ liệu 
RECORD ta sẽ có kiểu dữ liệu mới 
[ ] Sau khi dùng từ khoá Type để định nghĩa kiểu dữ liệu 
RECORD ta có ngay biến mới có kiểu dữ liệu như khai báo 
[ ] Kiểu dữ liệu kiểu RECORD có thể được tạo ra từ những 
kiểu dữ liệu cơ sở 
[ ] Kiểu dữ liệu kiểu RECORD có thể được tạo ra từ những 
kiểu RECORD đã khai báo trước đó 
55 
Chọn các khai báo đúng 
[ ] type DIEM=record 
x, y: real; 
end; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
14 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
type TAMGIAC=record 
A, B, C: DIEM; 
end; 
[ ] type PHANSO=record 
tu_so, mau_so: real; 
end; 
var PS1, PS2: PHAN_SO; 
[ ] type TAMTHUC=record 
A, B, C: real; 
end; 
Var T: TAMTHUC; 
56 
Cho khai báo như sau: 
type PHANSO=record 
 tu_so, mau_so: real; 
end; 
var P: PHANSO; 
Muốn tham chiếu đến tu_so của phân số P ta dùng lệnh: 
 _________________________________ 
57 
Cho khai báo sau đây: 
type DIEM=record 
 x, y: real; 
end; 
Var A, B: DIEM; 
Tham chiếu nào sau đây đúng ? 
( ) A.x 
( ) A[x] 
( ) B[y] 
( ) A_x 
58 
Cho khai báo như sau: 
type DIEM=record 
 x, y: real; 
end; 
type TAMGIAC=record 
 A, B, C: DIEM; 
end; 
Var T1, T2: TAMGIAC; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
15 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
 M: DIEM; 
Chọn lệnh (nhóm lệnh) sai: 
[ ] T1.X:=2.5; 
[ ] T1.A.X:=2.5; 
[ ] T1.X:=M; 
[ ] T1:=T2; 
[ ] T2:=M; 
[ ] T2.A:=M; 
59 
Cho khai báo sau đây: 
type PHANSO=record 
 tu_so, mau_so: real; 
end; 
var P, P1, P2: PHANSO; 
Chọn lệnh (nhóm lệnh sai) 
( ) if P1=P2 then writeln('P1 bằng P2') else writeln('P1 khác 
P2'); 
( ) if (P1.tu_so=P2.tu_so) and (P1.mau_so=P2.mau_so) then 
 writeln('P1 bằng P2') 
else 
 writeln('P1 khác P2'); 
( ) if P1.mau_so=P2.mau_so then 
begin 
 P.mau_so:=P1.mau_so; 
 P.tu_so:=P1.tu_so+P2.tu_so; 
 writeln(P.tu_so,'/',P.mau_so); 
end 
else 
 writeln('Phân số không cùng mẫu'); 
60 
Cho khai báo record sau đây: 
type NhanVien=record 
 ma_nhan_vien: string[5]; 
 ho_ten: string[30]; 
 CMND:string[10]; 
 he_so_luong: real; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
16 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
 luong_co_ban: real; 
end; 
Hãy chọn khai báo (lệnh) đúng 
[ ] Var Danh_Sach_Nhan_Vien: Array[1..50] of NHANVIEN; 
[ ] Type DSNV=Array[1..100] of NHANVIEN; 
var Nhan_Vien_CTY: DSNV; 
[ ] Var NV: NHANVIEN; 
... 
NV.ma_nhan_vien:='PKD006'; 
[ ] Var Danh_sach: Array[1..20] of NHANVIEN; 
... 
Danh_sach.ho_ten:='Dam Vinh Hung'; 
61 
Hãy xem định nghĩa sau đây đúng hay sai 
type PHANSO=record; 
 tu_so, mau_so: integer; 
end; 
( ) Đúng 
( ) Sai 
62 
Trình tự làm việc với dữ liệu kiểu tập tin (tệp) trong Pascal là: 
a Đóng tập tin lại 
b Gán đường dẫn và tên tập tin vào biến tập tin 
c Khai báo biến tập tin 
d Đọc hoặc ghi dữ liệu vào tập tin 
e Mở tập tin 
63 
Muốn mở tập tin ra để ghi dữ liệu vào ta dùng thủ tục: 
( ) rewrite(f) 
( ) write(f) 
( ) writeln(f) 
( ) reset(f) 
64 
Muốn mở tập tin để đọc dữ liệu, ta dùng thủ tục nào sau đây 
( ) Reset(f) 
( ) ReWrite(f) 
( ) Readln(f) 
( ) Read(f) 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
17 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
65 
Khi con trỏ đang ở cuối tập tin f, hàm eof(f) trả về giá trị nào ? 
( ) True 
( ) False 
66 
Sau đây là một số thủ tục làm việc với dữ liệu kiểu tệp trong 
Pascal. Em hãy cho biết ý nghĩa của chúng 
Choice Match 
Reset(f) Đóng tập tin 
Close(f) Ghi giá trị của biến vào tập tin 
Assign(f,'ketqua.txt') Khai báo biến F kiểu tệp 
Read(f,c) hoặc Readln(f,s1) Mở biến tập tin f để đọc 
Write(f,s1) hoặc Writeln(f,s2) Gán biến f trỏ vào tập tin 
ketqua.txt trên đĩa hiện hành 
ReWrite(f) Đọc dữ liệu từ tập tin vào biến 
Var F: Text; Mở biến tập tin f để ghi 
67 
Cho đoạn chương trình sau đây, hãy xem đúng cú pháp hay 
không ? 
var F: text; 
begin 
 ... 
 f:='c:\dulieu.txt'; 
 ... 
end. 
( ) True 
( ) False 
68 
Cho đoạn chương trình sau đây, hãy xem đúng cú pháp hay 
không ? 
var F: text; 
begin 
 ... 
 assign(f,'c:\dulieu.txt'); 
 ... 
end. 
( ) True 
( ) False 
69 Muốn ghi một dòng văn bản có nội dung là: Pascal vào tập tin f 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
18 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
em có thể dùng lệnh (nhóm lệnh) nào ? 
[ ] writeln(f,'Pascal'); 
[ ] s:='Pascal'; 
write(f,s); 
[ ] Writeln('Pascal',f); 
[ ] s:='Pascal'; 
Writeln(s); 
70 
Nhóm lệnh sau đây làm gì ? 
var f: text; 
.. 
readln(f,s); 
( ) Đọc dữ liệu trong tập tin f 
( ) Đọc 1 dòng dữ liệu trong tập tin f và đưa nội dung vào 
biến s 
( ) Đọc dữ liệu cho biến f và s từ bàn phím 
( ) Đọc dữ liệu từ bàn phím sau đó ghi vào tập tin f 
71 
Khi lập trình trong Pascal, muốn lưu trữ dữ liệu lâu dài, ta nên 
chọn loại thiết bị lưu trữ nào ? 
( ) Bộ nhớ ngoài 
( ) Bộ nhớ trong 
( ) Không câu nào đúng 
72 
Xét theo cách tổ chức dữ liệu, tập tin có thể phân thành mấy loại 
? 
( ) Tập tin văn bản, tập tin có cấu trúc 
( ) Tập tin truy cập tuần tự, tập tin truy cập trực tiếp 
( ) Tập tin nhị phân, tập tin văn bản 
( ) Tất cả đều đúng 
73 
Xét theo cách thức truy cập, tập tin có thể phân thành mấy loại ? 
( ) Tập tin văn bản, tập tin có cấu trúc 
( ) Tập tin truy cập tuần tự, tập tin truy cập trực tiếp 
( ) Tập tin nhị phân, tập tin văn bản 
( ) Tất cả đều đúng 
74 Thao tác cơ bản nhất trên tập tin là: 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
19 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) Đọc, ghi dữ liệu 
( ) Tính kích thước tập tin 
( ) Xoá tập tin 
( ) Đổi tên tập tin 
75 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dữ liệu kiểu tập tin 
( ) Lưu trữ được một lượng lớn thông tin 
( ) Lưu trữ dài lâu và không bị mất khi tắt máy tính 
( ) Được lưu trữ trong bộ nhớ ngoài 
( ) Được lưu trữ trong bộ nhớ trong 
76 
Trong các khai báo tập tin sau đây, khai báo nào sai: 
[ ] Type F: File of char; 
[ ] Var F: Text; 
[ ] Var F: File of Integer; 
[ ] Type F=file; 
77 
Để mở một tập tin mới và ghi nội dung vào ta chọn lệnh: 
( ) Reset(f); 
( ) Rewrite(f); 
( ) Writer(f); 
( ) New(f); 
78 
Để tạo một tập tin lưu trữ thông tin của học sinh theo khai báo 
sau đây, em hãy chọn khai báo tập tin đúng: 
type HOCSINH=record 
 hoten:string[30]; 
 gioitinh: string[3]; 
end; 
( ) Var F: Text; 
( ) Var F: File of HOCSINH; 
( ) Var HOCSINH: Text; 
( ) Var hoten, gioitinh: File; 
79 
Hàm EOLN(f) trả về false khi con trỏ nằm ở vị trí nào trong tập tin 
? 
( ) Khi ở cuối dòng 
( ) Khi ở cuối tập tin 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
20 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
( ) Khi chưa đến cuối dòng 
( ) Không câu nào đúng 
80 
Cho biến tập tin là f, đường dẫn tập tin là c:\vanban.txt 
Em viết thủ tục (bằng chữ thường) gán đường tập tin vào biến f 
 _________________________________ 
81 
Hãy chọn lệnh sai trong các lệnh ghi dữ liệu vào tập tin sau đây 
( ) writeln(f,'Fast Track'); 
( ) s:='Fast Track'; 
writeln(f,s); 
( ) type hocsinh=record 
... 
end; 
var hs: hocsinh; 
... 
writeln(f,hs); 
( ) type diem=record 
... 
end; 
var A, B: diem; 
... 
write(f,A,B); 
82 
Hãy chọn khẳng định sai 
( ) ReWrite(f): Mở tập tin để ghi 
( ) Assign(f,'c:\vanban.txt'); 
( ) Close(f): Đóng tập tin 
( ) Reset(f): Xoá tập tin 
83 
Để định nghĩa một kiểu RECORD mới, ta cần phải có những yếu tố 
nào ? 
[ ] Tên kiểu 
[ ] Tên (các) thuộc tính 
[ ] Kiểu dữ liệu của (từng) thuộc tính 
[ ] Tên biến kiểu record 
84 
Hãy xem đoạn chương trình sau đây làm gì ? 
type PHANSO=record 
 ts, ms: integer; 
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền 
21 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g 
end; 
var P,P1, P2: PHANSO; 
begin 
 ... 
 P.ts:=P1.ts*P2.ms+P1.ms*P2.ts; 
 P.ms:=P1.ms*P2.ms; 
 Writeln(P.ts,'/',P.ms); 
end. 
( ) Cộng phân số 
( ) Cộng phân số P1 với P2 và gán kết quả vào P 
( ) Nhân phân số P1 với P2 và gán kết quả vào P 
85 
Cho khai báo sau đây, hãy chọn nhóm lệnh sai: 
type PHANSO=record 
 ts, ms: real; 
end; 
var M, N: PHANSO; 
( ) if M=N then Writeln('M = N'); 
( ) if M.ts/M.ms = N.ts/N.ms then Writeln('M = N'); 
( ) if M.ms=N.ms then Writeln(M.ts+N.ts,'/',M.ms); 
( ) Writeln(M.ts*N.ts,'/',M.ms*N.ms); 
The End. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin 11.pdf