Các khẳng định nào không đúng đối với mảng 1 chiều?
( ) Mảng có số phần tử đếm được
( ) Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu
( ) Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số
( ) Mảng chỉ có 1 tên là tên mảng
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
1 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc – Chương 5: Dữ liệu kiểu tệp
ID Questions Image
1
Các khẳng định nào không đúng đối với mảng 1 chiều?
( ) Mảng có số phần tử đếm được
( ) Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu
( ) Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số
( ) Mảng chỉ có 1 tên là tên mảng
2
Yếu tố nào sau đây không thật sự cần thiết khi xây dựng mảng 1
chiều
( ) Tên mảng, hoặc tên kiểu mảng
( ) Số lượng phần tử tối đa
( ) Số byte bị chiếm dụng trong bộ nhớ khi khai báo mảng
( ) Kiểu dữ liệu của phần tử
3
Khai báo kiểu mảng một chiều nào sau đây không hợp lệ?
( ) Type m=Array[-100..100] or real;
( ) Type m=Array[1.5..10.5] of real;
( ) Type m=Array[0..100] of Integer;
( ) Type m=Array['a'..'z'] of boolean;
4
Chương trình có sử dụng biến mảng thường chứa câu lệnh lặp loại
nào ? (gõ chữ thường)
_________________________________
5
type ArrayInt=Array[1..20] of integer;
ArrayInt là _____
( ) Kiểu mảng
( ) Mảng
( ) Số nguyên
( ) Số nguyên >=1 và <=20
6
Khai báo mảng sau đây đã sẵn sàng sử dụng được chưa ?
const n=100;
type M=Array[1..n] of real;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
2 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) Được
( ) Chưa được
7
Để lưu trữ và xử lý nhiệt độ của 31 ngày trong tháng (tính nhiệt
độ trung bình, đếm nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình), vậy
phải khai báo biến theo giải pháp nào là tối ưu nhất ?
( ) Tạo 1 mảng thực gồm 31 phần tử
( ) Tạo 31 số thực rời rạc
( ) Chỉ cần 1 số thực là đủ
( ) Tạo 32 số thực rời rạc
8
Khai báo mảng nào hợp lệ
[ ] var M: Array[1..10] of Integer;
[ ] var N: Array(1..10) of Integer;
[ ] var P: Array[-10..10] of Integer;
[ ] var Q: Array(1...10) of Integer;
9
Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây
[ ] Xâu là mảng 1 chiều mà mỗi phần tử là một ký tự trong
bảng mã Ascii
[ ] Xâu có độ dài tối đa là 65.535 ký tự
[ ] Xâu có những đặc tính mà mảng 1 chiều không có
[ ] Xâu có mọi đặc tính của mảng 1 chiều
10
Khai báo mảng nào sau đây hợp lệ ?
[ ] const Max=366;
type ND=Array[1..Max] of real;
var ND: ND;
[ ] const Max=366;
var ND: Array[1..Max] of real;
[ ] type tND=Array[1..366] of real;
var ND: tND;
[ ] var ND: Array[1..366] of real;
11
Muốn truy cập đến phần tử thứ 5 của mảng A ta phải theo cú
pháp:
( ) A[5]
( ) A5
( ) A(5)
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
3 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) A{5}
12
Cho khai báo mảng:
var P:Array[1..50] of word;
Tham chiếu đến 1 phần tử của mảng nào sau đây là không hợp
lệ?
( ) P[0]
( ) P[1]
( ) P[20]
( ) P[50]
13
Nhóm lệnh nào dùng để nhập giá trị cho mảng A
const n=500;
var A:Array[1..n] of real;
( ) for i:=1 to n do readln(A[i]);
( ) for i:=1 to n do readln(A[1]);
( ) for i:=1 to n do writeln(A[i]);
( ) for i:=1 to n do writeln(i);
14
Nhóm lệnh nào dùng để xuất giá trị của mảng A ra màn hình
const n=500;
var A:Array[1..n] of real;
( ) for i:=1 to n do readln(A[i]);
( ) for i:=1 to n do readln(A[1]);
( ) for i:=1 to n do writeln(A[i]);
( ) for i:=1 to n do writeln(i);
15
Muốn khai báo mảng M gồm 100 số nguyên (âm và dương). Hãy
hoàn chỉnh khai báo sau đây:
var M:Array[1..100] of ____;
_________________________________
16
Nhóm lệnh nào yêu cầu người dùng nhập giá trị cho mảng theo
hình thức:
A[1]=
A[2]=
...
A[10]=
( ) for i:=1 to n do
begin
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
4 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
write('A[',i,']=');
readln(A[i]);
end;
( ) for i:=1 to n do
begin
write('A[i]=');
readln(A[i]);
end;
( ) for i:=1 to n do readln('A[',i,']=',A[i]);
17
Nhóm lệnh nào in giá trị các phần tử trong mảng trên cùng một
dòng
[ ] for i:=1 to n do write(' ',A[i]);
[ ] for i:=n downto 1 do write(A[i],' ');
[ ] for i:=n downto 1 do writeln(A[i],' ');
[ ] for i:=1 to n do writeln(' ',A[i]);
18
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
for i:=1 to n do
if i mod 2 = 0 then write(A[i],' ');
( ) In ra màn hình các phần tử chẳn trong mảng A
( ) In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẳn trong mảng A
( ) In tất cả các phần tử trong mảng A
19
Khai báo mảng sau đây đã sẵn sàng sử dụng được chưa ?
const n=100;
var M:Array[1..n] of real;
( ) Được
( ) Chưa được
20
Sắp xếp các lệnh (nhóm lệnh) để thành chương trình đúng
a type MyArray=Array[1..n] of real;
b var A:MyArray;
i: byte;
c end.
d const n=200;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
5 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
e for i:=1 to n do readln(A[i]);
f begin
21
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
const n=100;
var A:array[1..n] of byte;
c, i: byte;
begin
...
c:=0;
for i:=1 to n do
if A[i] mod 2 = 0 then inc(c);
writeln(c);
end.
( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn
( ) In ra màn hình các số chẳn
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0
22
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
const n=100;
var A:array[1..n] of byte;
c, i: byte;
begin
...
c:=0;
for i:=1 to n do
if A[i] = 0 then inc(c);
writeln(c);
end.
( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn
( ) In ra màn hình các số chẳn
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
6 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
23
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
const n=100;
var A:array[1..n] of byte;
c, i: byte;
begin
...
c:=0;
for i:=1 to n do
if A[i] mod 2 0 then c:=c+A[i];
writeln(c);
end.
( ) Kiểm tra xem trong mảng A có số chẳn hay không
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số chẳn
( ) Tính tổng các số lẻ
( ) Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu số 0
24
Muốn tham chiếu đến phần tử ở dòng 3 cột 5 của mảng 2 chiều M
( ) M(3,5)
( ) M[3],[5]
( ) M[3.5]
( ) M[3,5]
25
Đoạn chương trình sau đúng hay sai ?
var A:Array[1..100] of byte;
...
A[1]:=2.5;
( ) Đúng
( ) Sai
26
Đoạn chương trình sau đúng hay sai ?
var A:Array[byte] of real;
...
A[1]:=2.5;
( ) Đúng
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
7 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) Sai
27
Sắp xếp lại chương trình sau cho đúng
a const n=100;
b Var M,N: Mang;
c {Thân chương trình}
d program chuong_trinh_mau;
e type Mang=Array[1..n] of real;
f Begin
g end.
28
Sắp xếp lại cho đúng ý nghĩa các khai báo sau đây:
Choice Match
type Mang=Array[1..10] of
byte;
Khai báo biến Mang là mảng 1
chiều gồm 10 phần tử là số
nguyên
var Mang: Array[1..5,1..3] of
byte;
Khai báo biến Mang là mảng 2
chiều gồm 5 dòng và 3 cột,
các phần tử trong mảng là số
nguyên
type Mang=Array[1..5,1..3] of
byte;
Tạo kiểu dữ liệu mới tên Mang
là mảng 1 chiều gồm 10 phần
tử là các số nguyên
var Mang: Array[1..10] of
byte;
Tạo kiểu dữ liệu mới tên Mang
là mảng 2 chiều gồm 5 dòng
và 3 cột, các phần tử trong
mảng kiểu số nguyên
29
Chọn khai báo xâu hợp lệ
[ ] var S: string;
[ ] var S: string[200];
[ ] type Xau=string[20];
var S: Xau;
[ ] Type Xau=string[300];
var S:Xau;
30
Khi muốn tham chiếu đến 1 phần tử nào đó trong mảng ta cần
phải có tối thiểu các thông tin nào ?
[ ] Tên mảng
[ ] Tên kiểu mảng
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
8 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
[ ] Chỉ số phần tử
[ ] Giá trị của phần tử
31
Chọn phép gán hợp lệ với xâu S sau đây:
type Xau=string[10];
var s:Xau;
[ ] s:=' ';
[ ] s:='Ngo' + ' ' + 'Quyen';
[ ] s:='Happy New Year';
[ ] s:="Chuc Mung Nam Moi";
32
Cho biết kết quả của phép so sánh sau đây:
'MAY VI TINH' > 'may vi tinh'
( ) True
( ) False
33
Cho biết kết quả phép so sánh sau:
'ABBA' = 'abba'
( ) True
( ) False
34
Cho biết kết quả phép so sánh sau:
'a' > 'ABC'
( ) True
( ) False
35
Hãy cho biết giá trị của biến L = ?
s:='Ngo';
s:=s+'Quyen';
L:=length(s);
_________________________________
36
Hãy cho biết giá trị của biến L = ?
s:='Ngo';
s:=s+' Quyen';
L:=length(s);
_________________________________
37
Hãy cho biết giá trị của biến L = ?
s:='Ngo ';
s:=s+' Quyen';
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
9 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
L:=length(s);
_________________________________
38
Giá trị của xâu s = ?
s:='Ngo Quyen';
delete(s,4,5);
writeln(s);
_________________________________
39
Cho biết giá trị của xâu s = ?
s:='Xuan Canh Dan';
delete(s,1,5);
writeln(s);
_________________________________
40
Cho biết giá trị của L = ?
s:='Xuan Canh Dan';
delete(s,1,5);
L:=length(s);
_________________________________
41
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
...
s:='';
s1:='Van Su Nhu Y';
insert(s1,s,1);
...
( ) Chèn xâu s1 vào xâu s
( ) Chèn xâu s1 vào xâu s tại vị trí thứ 1
( ) Chèn xâu s vào s1 tại vị trí thứ 1
( ) Tìm xâu s có trong s1 hay không
42
Đoạn chương trình sau đây làm gì ?
var k: byte;
s, s1: string;
...
write('k=');readln(k);
write('s1=');readln(s1);
insert(s1,s,k);
...
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
10 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) Chèn s1 vào s tại vị trí k
( ) Chèn k vào s1
( ) Chèn s vào s tại vị trí k
( ) Chèn k vào s1 tại vị trí thứ 1
43
Hãy cho biết giá trị của biến x = ?
x:=copy('An Khang Thinh Vuong',1,8);
_________________________________
44
Hãy cho biết giá trị của biến y = ?
x:='An Khang Thinh Vuong'
y:=copy(x,10,5);
_________________________________
45
Hãy tìm các lệnh sai trong các lệnh sau đây:
[ ] var k: byte;
...
k:=length("2010");
[ ] var s,s1: string[20];
...
s1:='Tron Doi Ben Em';
s:=copy(s1,1,length(s1));
[ ] var s: string;
...
delete(s,257,10);
[ ] s1:='Ly Hai';
s2:='Minh Ha';
..
s1:=s1 + ' ' + s2;
[ ] s1:='Ly Hai';
s2:='Minh Ha';
s1:=s1 & s2;
46
Hãy cho biết giá trị của biến p=?
var p: byte;
...
s1:='Xuan Canh Dan';
s2:='Canh Dan';
p:=pos(s2,s1);
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
11 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
_________________________________
47
Hãy cho biết kết quả của biến y=?
var x, y: string;
L, i: byte;
begin
x:='Viet Nam';
L:=length(x);
y:='';
for i:=L downto 1 do
y:=y+x[i];
writeln(y);
end.
_________________________________
48
Chương trình sau đây làm gì ? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất.
type xau30=string[30];
var x: xau;
p: byte;
begin
write('x =');readln(x);
p:=pos(' ',x);
if p>0 then delete(x,p,1);
writeln(x);
end.
( ) Xoá khoảng trống đầu tiên trong xâu x
( ) Tìm khoảng trống đầu tiên trong xâu x
( ) Tìm khoảng trống đầu tiên trong xâu x, nếu có thì xoá đi
( ) Tính chiều dài của xâu x
49
Chương trình sau đây làm gì ?
program RSP;
var
s1, s2: string;
L, i: byte;
begin
write('s1=');readln(s1);
L:=length(s1);
s2:='';
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
12 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
for i:=1 to L do
if s1[i]' ' then
s2:=s2 + s1[i];
writeln(s2);
end.
[ ] Loại bỏ các khoảng trống trong xâu
[ ] Sao chép từng ký tự trong xâu s1 qua xâu s2 nhưng bỏ
qua các khoảng trống
[ ] Tạo ra xâu s2 là xâu đảo ngược của s1
[ ] Tạo ra 2 xâu s1 và s2 giống hệt nhau
50
Sắp xếp lại để hoàn chỉnh chương trình kiểm tra xâu có đối xứng
hay không ?
a for i:=L downto 1 do s2:=s2 + s1[i];
b write('s1=');readln(s1);
c begin
d s2:=''; L:=length(s1);
e var s1, s2: string;
L, i: byte;
f if s1=s2 then writeln('Xâu đối xứng') else writeln('Xâu
không đối xứng');
g end.
51
Lệnh nào sau đây dùng để sao chép nội dung từ xâu B qua xâu A
[ ] A:=copy(B,1,length(B));
[ ] B:=A;
[ ] L:=length(B);
A:='';
for i:=1 to L do A:=A + B[i];
[ ] L:=length(B);
for i:=1 to L do A[i]:=B[i];
52
Đoạn chương trình sau đây đúng hay sai:
var
X: Array[1..255] of char;
Y: string;
i: byte;
Begin
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
13 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
Y:='Computer';
for i:=1 to lenght(Y);
X:= X + Y[i];
writeln(X);
end.
( ) True
( ) False
53
Hãy chọn khai báo đúng
[ ] type HOCSINH=record
hoten: string[30];
dtb: real;
end;
[ ] var HOCSINH=record
hoten:string[30];
dtb: real;
end;
[ ] type HOCSINH:record
hoten: string[30];
dtb: real;
end;
[ ] type PHANSO=record
tu_so, mau_so: real;
end;
54
Chọn khẳng định đúng
[ ] Sau khi dùng từ khoá Type để định nghĩa kiểu dữ liệu
RECORD ta sẽ có kiểu dữ liệu mới
[ ] Sau khi dùng từ khoá Type để định nghĩa kiểu dữ liệu
RECORD ta có ngay biến mới có kiểu dữ liệu như khai báo
[ ] Kiểu dữ liệu kiểu RECORD có thể được tạo ra từ những
kiểu dữ liệu cơ sở
[ ] Kiểu dữ liệu kiểu RECORD có thể được tạo ra từ những
kiểu RECORD đã khai báo trước đó
55
Chọn các khai báo đúng
[ ] type DIEM=record
x, y: real;
end;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
14 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
type TAMGIAC=record
A, B, C: DIEM;
end;
[ ] type PHANSO=record
tu_so, mau_so: real;
end;
var PS1, PS2: PHAN_SO;
[ ] type TAMTHUC=record
A, B, C: real;
end;
Var T: TAMTHUC;
56
Cho khai báo như sau:
type PHANSO=record
tu_so, mau_so: real;
end;
var P: PHANSO;
Muốn tham chiếu đến tu_so của phân số P ta dùng lệnh:
_________________________________
57
Cho khai báo sau đây:
type DIEM=record
x, y: real;
end;
Var A, B: DIEM;
Tham chiếu nào sau đây đúng ?
( ) A.x
( ) A[x]
( ) B[y]
( ) A_x
58
Cho khai báo như sau:
type DIEM=record
x, y: real;
end;
type TAMGIAC=record
A, B, C: DIEM;
end;
Var T1, T2: TAMGIAC;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
15 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
M: DIEM;
Chọn lệnh (nhóm lệnh) sai:
[ ] T1.X:=2.5;
[ ] T1.A.X:=2.5;
[ ] T1.X:=M;
[ ] T1:=T2;
[ ] T2:=M;
[ ] T2.A:=M;
59
Cho khai báo sau đây:
type PHANSO=record
tu_so, mau_so: real;
end;
var P, P1, P2: PHANSO;
Chọn lệnh (nhóm lệnh sai)
( ) if P1=P2 then writeln('P1 bằng P2') else writeln('P1 khác
P2');
( ) if (P1.tu_so=P2.tu_so) and (P1.mau_so=P2.mau_so) then
writeln('P1 bằng P2')
else
writeln('P1 khác P2');
( ) if P1.mau_so=P2.mau_so then
begin
P.mau_so:=P1.mau_so;
P.tu_so:=P1.tu_so+P2.tu_so;
writeln(P.tu_so,'/',P.mau_so);
end
else
writeln('Phân số không cùng mẫu');
60
Cho khai báo record sau đây:
type NhanVien=record
ma_nhan_vien: string[5];
ho_ten: string[30];
CMND:string[10];
he_so_luong: real;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
16 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
luong_co_ban: real;
end;
Hãy chọn khai báo (lệnh) đúng
[ ] Var Danh_Sach_Nhan_Vien: Array[1..50] of NHANVIEN;
[ ] Type DSNV=Array[1..100] of NHANVIEN;
var Nhan_Vien_CTY: DSNV;
[ ] Var NV: NHANVIEN;
...
NV.ma_nhan_vien:='PKD006';
[ ] Var Danh_sach: Array[1..20] of NHANVIEN;
...
Danh_sach.ho_ten:='Dam Vinh Hung';
61
Hãy xem định nghĩa sau đây đúng hay sai
type PHANSO=record;
tu_so, mau_so: integer;
end;
( ) Đúng
( ) Sai
62
Trình tự làm việc với dữ liệu kiểu tập tin (tệp) trong Pascal là:
a Đóng tập tin lại
b Gán đường dẫn và tên tập tin vào biến tập tin
c Khai báo biến tập tin
d Đọc hoặc ghi dữ liệu vào tập tin
e Mở tập tin
63
Muốn mở tập tin ra để ghi dữ liệu vào ta dùng thủ tục:
( ) rewrite(f)
( ) write(f)
( ) writeln(f)
( ) reset(f)
64
Muốn mở tập tin để đọc dữ liệu, ta dùng thủ tục nào sau đây
( ) Reset(f)
( ) ReWrite(f)
( ) Readln(f)
( ) Read(f)
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
17 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
65
Khi con trỏ đang ở cuối tập tin f, hàm eof(f) trả về giá trị nào ?
( ) True
( ) False
66
Sau đây là một số thủ tục làm việc với dữ liệu kiểu tệp trong
Pascal. Em hãy cho biết ý nghĩa của chúng
Choice Match
Reset(f) Đóng tập tin
Close(f) Ghi giá trị của biến vào tập tin
Assign(f,'ketqua.txt') Khai báo biến F kiểu tệp
Read(f,c) hoặc Readln(f,s1) Mở biến tập tin f để đọc
Write(f,s1) hoặc Writeln(f,s2) Gán biến f trỏ vào tập tin
ketqua.txt trên đĩa hiện hành
ReWrite(f) Đọc dữ liệu từ tập tin vào biến
Var F: Text; Mở biến tập tin f để ghi
67
Cho đoạn chương trình sau đây, hãy xem đúng cú pháp hay
không ?
var F: text;
begin
...
f:='c:\dulieu.txt';
...
end.
( ) True
( ) False
68
Cho đoạn chương trình sau đây, hãy xem đúng cú pháp hay
không ?
var F: text;
begin
...
assign(f,'c:\dulieu.txt');
...
end.
( ) True
( ) False
69 Muốn ghi một dòng văn bản có nội dung là: Pascal vào tập tin f
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
18 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
em có thể dùng lệnh (nhóm lệnh) nào ?
[ ] writeln(f,'Pascal');
[ ] s:='Pascal';
write(f,s);
[ ] Writeln('Pascal',f);
[ ] s:='Pascal';
Writeln(s);
70
Nhóm lệnh sau đây làm gì ?
var f: text;
..
readln(f,s);
( ) Đọc dữ liệu trong tập tin f
( ) Đọc 1 dòng dữ liệu trong tập tin f và đưa nội dung vào
biến s
( ) Đọc dữ liệu cho biến f và s từ bàn phím
( ) Đọc dữ liệu từ bàn phím sau đó ghi vào tập tin f
71
Khi lập trình trong Pascal, muốn lưu trữ dữ liệu lâu dài, ta nên
chọn loại thiết bị lưu trữ nào ?
( ) Bộ nhớ ngoài
( ) Bộ nhớ trong
( ) Không câu nào đúng
72
Xét theo cách tổ chức dữ liệu, tập tin có thể phân thành mấy loại
?
( ) Tập tin văn bản, tập tin có cấu trúc
( ) Tập tin truy cập tuần tự, tập tin truy cập trực tiếp
( ) Tập tin nhị phân, tập tin văn bản
( ) Tất cả đều đúng
73
Xét theo cách thức truy cập, tập tin có thể phân thành mấy loại ?
( ) Tập tin văn bản, tập tin có cấu trúc
( ) Tập tin truy cập tuần tự, tập tin truy cập trực tiếp
( ) Tập tin nhị phân, tập tin văn bản
( ) Tất cả đều đúng
74 Thao tác cơ bản nhất trên tập tin là:
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
19 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) Đọc, ghi dữ liệu
( ) Tính kích thước tập tin
( ) Xoá tập tin
( ) Đổi tên tập tin
75
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dữ liệu kiểu tập tin
( ) Lưu trữ được một lượng lớn thông tin
( ) Lưu trữ dài lâu và không bị mất khi tắt máy tính
( ) Được lưu trữ trong bộ nhớ ngoài
( ) Được lưu trữ trong bộ nhớ trong
76
Trong các khai báo tập tin sau đây, khai báo nào sai:
[ ] Type F: File of char;
[ ] Var F: Text;
[ ] Var F: File of Integer;
[ ] Type F=file;
77
Để mở một tập tin mới và ghi nội dung vào ta chọn lệnh:
( ) Reset(f);
( ) Rewrite(f);
( ) Writer(f);
( ) New(f);
78
Để tạo một tập tin lưu trữ thông tin của học sinh theo khai báo
sau đây, em hãy chọn khai báo tập tin đúng:
type HOCSINH=record
hoten:string[30];
gioitinh: string[3];
end;
( ) Var F: Text;
( ) Var F: File of HOCSINH;
( ) Var HOCSINH: Text;
( ) Var hoten, gioitinh: File;
79
Hàm EOLN(f) trả về false khi con trỏ nằm ở vị trí nào trong tập tin
?
( ) Khi ở cuối dòng
( ) Khi ở cuối tập tin
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
20 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
( ) Khi chưa đến cuối dòng
( ) Không câu nào đúng
80
Cho biến tập tin là f, đường dẫn tập tin là c:\vanban.txt
Em viết thủ tục (bằng chữ thường) gán đường tập tin vào biến f
_________________________________
81
Hãy chọn lệnh sai trong các lệnh ghi dữ liệu vào tập tin sau đây
( ) writeln(f,'Fast Track');
( ) s:='Fast Track';
writeln(f,s);
( ) type hocsinh=record
...
end;
var hs: hocsinh;
...
writeln(f,hs);
( ) type diem=record
...
end;
var A, B: diem;
...
write(f,A,B);
82
Hãy chọn khẳng định sai
( ) ReWrite(f): Mở tập tin để ghi
( ) Assign(f,'c:\vanban.txt');
( ) Close(f): Đóng tập tin
( ) Reset(f): Xoá tập tin
83
Để định nghĩa một kiểu RECORD mới, ta cần phải có những yếu tố
nào ?
[ ] Tên kiểu
[ ] Tên (các) thuộc tính
[ ] Kiểu dữ liệu của (từng) thuộc tính
[ ] Tên biến kiểu record
84
Hãy xem đoạn chương trình sau đây làm gì ?
type PHANSO=record
ts, ms: integer;
[TIN HỌC 11 – CHƯƠNG 4 & 5] Trường THPT Ngô Quyền
21 | P a g e G v : N g u y ễ n H ồ T h i ê n Đ ă n g
end;
var P,P1, P2: PHANSO;
begin
...
P.ts:=P1.ts*P2.ms+P1.ms*P2.ts;
P.ms:=P1.ms*P2.ms;
Writeln(P.ts,'/',P.ms);
end.
( ) Cộng phân số
( ) Cộng phân số P1 với P2 và gán kết quả vào P
( ) Nhân phân số P1 với P2 và gán kết quả vào P
85
Cho khai báo sau đây, hãy chọn nhóm lệnh sai:
type PHANSO=record
ts, ms: real;
end;
var M, N: PHANSO;
( ) if M=N then Writeln('M = N');
( ) if M.ts/M.ms = N.ts/N.ms then Writeln('M = N');
( ) if M.ms=N.ms then Writeln(M.ts+N.ts,'/',M.ms);
( ) Writeln(M.ts*N.ts,'/',M.ms*N.ms);
The End.
Tài liệu đính kèm: