I.WILL
Formation: will + V1
Use: express an intention or decision made at the moment of speaking. (diễn tả một ý định hay quyết định được làm lúc nói).
II.BE GOING TO
Formation: is / am / are + going to + V1
Use: express a decision or intention thought before the moment of speaking or a prediction having the evidence. (diễn tả một quyết định hay ý định đã được nghĩ trước lúc nói hoặc một dự đoán có bằng chứng rõ ràng )
III.PRESENT PROGRESSIVE:
Formation: is / am / are + V-ing
Use: express the future arrangement (often have time word ) ( diễn tả sự sắp xếp ở tương lai thường có từ chỉ thời gian).
WILL & BE GOING TO & PRESENT PROGRESSIVE I.WILL Formation: will + V1 Use: express an intention or decision made at the moment of speaking. (diễn tả một ý định hay quyết định được làm lúc nói). II.BE GOING TO Formation: is / am / are + going to + V1 Use: express a decision or intention thought before the moment of speaking or a prediction having the evidence. (diễn tả một quyết định hay ý định đã được nghĩ trước lúc nói hoặc một dự đoán có bằng chứng rõ ràng ) III.PRESENT PROGRESSIVE: Formation: is / am / are + V-ing Use: express the future arrangement (often have time word ) ( diễn tả sự sắp xếp ở tương lai thường có từ chỉ thời gian). USED TO I.USED TO : Đã từng Use: Dùng để nói lên hành động thường xuyên làm ở quá khứ, lúc ta nói thì hành động này không còn nữa . Formation: - Affirmative: Active: S + used to + V1 Passive: S + used to + be + V3/ed - Negative: Active : S + did not + use to + V1 Passive: S + did not + use to + be + V3/ed - Interrogative: Active: Did + S + use to + V1? Passive: Did + S + use to + be + V3/ed? Ex: When I was young, I used to swim. Did you use to swim when you were young? I didnot use to play football in the past. II. TO BE USED TO = TO GET USED TO = TO BE ACCUSTOMED TO : QUEN VỚI Use: dể nói lên hành động thường xuyên làm ở hiện tại Formation: be used to / get used to / be accustomed to + V-ing/ N Ex: John is used to sleeping late on Sundays. John gets used to sleeping late on Sundays. John is accustomed to sleeping late on Sundays. RELATIVE CLAUSE: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ A. Mệnh đề quan hệ: là mệnh đề có chứa đại từ quan hê. ( who, whom, which, that) Ex: The girl who is standing at the gate is my friend. Mđề quan hệ I. WHO: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ từ trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa. Ex: The girl is my friend. She is standing at the gate. -> The girl who is standing at the gate is my friend. II.WHOM: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm túc từ trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa. Ex: The man is my teacher. You met him at school. -> The man whom you met at school is my teacher. III. WHICH: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa. Ex: The book is very interesting. It is on science. -> The book which is on science is very interesting. IV.THAT: là đại từ quan hệ thay thế cho who, whom, which. V.WHOSE: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sở hữu. Whose + N. Ex: The girl is the best student in my class. Her shirt is blue. -> The girl whose shirt is blue is the best student in my class. Defining relative clause & Non- defining relative clause: Defining relative clause: ( mệnh đề quan hệ có giới hạn) là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa. Danh từ cần được bổ nghĩa thường có “the”. Ex: The book is very interesting. I borrowed it from you. -> The book which I borrowed from you is very interesting. Non- defining relative clause:( mệnh dề quan hệ không có giới hạn) là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa. + Không dùng “ that” trong mệnh đề này. + Dùng dấu phẩy để tách mệnh đê chính ra khỏi mệnh đề quan hệ. + Không lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề này. Ex: My father is a farmer. You met him yesterday. My father, whom you met yestesday, is my farmer. Miss White is a very nice teacher. She teaches English. -> Miss White, who teaches English, is a very nice teacher. Quan hệ trạng từ: When, Where Where là quan hệ trạng từ thay thế cho trang từ chỉ nơi chốn, where được đặt sau trạng từ mà nó bổ nghĩa. Ex: VietNam is the place. I was born in that place. -> VietNam is the place where I was born. Library is the place. We can borrow book there. -> Library is the place where we can borrow book. 2. When là quan hệ trạng từ thay thế cho trang từ chỉ thời gian, when được đặt sau trạng từ mà nó bổ nghĩa. Ex: I always remember the day. My father went away on that day. I always remember the day when my father went away. CONDITIONAL SENTENCES ( CÂU ĐIỀU KIỆN) If it doesn’t rain, I will come. Mđ if mđ chính I.Conditional sentence type 1: ( Điều kiên loại 1) là điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 1. Mệnh đề chính: ở thì + tương lai will/ shall/ can/ may/ must + V1 Ex: If it doesn’t rain, I will come + hiện tại đơn Ex: He often falls asleep if the film isn’t good. + thể mệnh lệnh( bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu không to) Ex: Go out if he is angry. Mệnh đề IF : hiện tại đơn + hiên tại đơn ( S + V1/s/es) Ex: If it rains, I willnot come. II. Conditional sentence type 2 (Điều kiện loại 2) là điều kiện trái với sự thật ở hiện tại hoặc tương lai. Mệnh dề chính: would/ could/ should/ might + V1 Ex: If I were you, I would do that work. Mệnh đề IF: S + were V2/ed Ex: If I ( be) you, I would do that work. were If I ( study) more, I would pass the exam. Studied (Ved) III.Conditional sentence type 3 (Điều kiện loại 3) là điều kiện trái với sự thật ở quá khứ. Mệnh đề chính: could/ would/ should/ might + have + V3/ed Ex: If it hadnot rained yesterday, we (play) football. Would have played Mệnh đề IF: had + V3/ed Ex: If it ( rain) yesterday, we wouldnot have played football. Had rained If clause Main clause Type 1 is / am / are S + V1/ s/ es S + will + V1 Type 2 S + were/ V2/ed S+ would + V1 Type 3 S + had + V3/ed S + could / would + have + V3/ed IV.Điều kiện trong câu gián tiếp. Ta giữ nguyên thì ở điều kiện loại 2 và 3. Đổi thì ở điều kiện loại 1 If clause : S + is / am /are thành S + was / were V1/ s / es V2/ed thành Main clause: S + will + V1 S + would + V1 Ex: She said “ If it rains, I willnot come”. She said if it rained, she wouldnot come. PRESENT SIMPLE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) Formation ( cách thành lập) Affirmative ( thể khẳng định) Active: S + V1/s/es Nếu chủ từ là ngôi thứ ba số ít ( she, he, it ) lấy S + Vs/es. Ta them “es” khi động từ tận cùng bằng s, sh, ch, x, z. Ex: watches Passive: S + is/ am/ are + V3/ed Ex: She always studies her lesson. ( Active) -> Her lesson is always studied by her.( Passive) Negative ( thể phủ định) Active: S + don’t / doesn’t + V1 Passive: S + is / am / are + V3/ed Ex: They don’t clean their house. ( active) -> Their house isn’t cleaned by them.( Passive) Interrogative ( thể nghi vấn) Active: Do / Does + S + V1? Passive: Is / Am / Are + S + V3/ed? Ex : Do they clean their house? (Active) -> Is their house cleaned by them ? ( Passive) Use ( cách dùng) Để chỉ thói quen ( trong câu thường có usually, often, always) Ex: She often gets up at 6 a.m. Để chỉ một sự thật luôn đúng. Ex : The sun rises in the East.( Mặt trời mọc ở hướng đông.) Khi diễn tả hành động xảy ở tương lai, động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia hiện tại. Mệnh đề trạng ngữ thường bắt đầu bằng when, as, efore, after, while, as soon as (ngay khi). Ex: Peter will meet Lan when he goes to school tomorrow. Mđ trạng ngữ chỉ thời gian Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để kể câu chuyện trong quá khứ để các tình tiết trong câu chuyện trở nên sống động hơn. PRESENT PROGRESSIVE ( Thì hiện tại tiếp diễn) Formation: Affirmative: Active: S + is / am / are + V-ing Passive: S + is / am / are + being + V3/ed Ex: The teacher is teaching a difficult exercise.( active) -> A difficult is being taught by a teacher.( passive) (to teach – taught – taught) Negative: Active: S + is / am / are + not + V-ing. Passive: S + is / am / are + not + being + V3/ed. Ex: The teacher isnot teaching a difficult exercise.( active) -> A difficult isnot being taught by a teacher.( passive) (to teach – taught – taught) Interrogative: Active: Is / Am / Are + S + V-ing? Passive: Is / Am / Are + S = being + V3/ed? Is the teacher teaching a difficult exercise?( active) -> Is a difficult being taught by a teacher?( passive) (to teach – taught – taught) 2. Use( cách dùng) - Một hành động đang diễn ra ở tương lai ( trong câu tường có Now, at present, at the moment) Ex: I’m listening to music at the present. - Để diễ tả một việc dang diễn ra ở tương lai ( tường áp dụng cho các động từ sau Go, leave, come). Ex: She is leaving for Ho Chi Minh City at 6a.m tomorrow. - Để diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói thường dùng với thể mệnh lệnh. Ex: Listen! Someone is knocking at the door. PRESENT PERFECT ( Thì hiện tại hòan thành) 1.Formation a) Affirmative - Active: S + have/ has + V3/ed - Passive: S + have/ has / been + V3/ed Ex: She has done this exercise 3 times.( active) This exercise has been done 3 times by her.( passive) b) Negative: - Active: S + haven’t / hasn’t + V3/ed. - Passive: S + haven’t / hasn’t + been + V3/ed. Ex: She hasnot done this exercise 3 times.( active) This exercise hasnot been done 3 times by her.( passive) c) Interrogative: - Active: Have/ Has + S + V3/ed? - Passive: Have / Has + S + been + V3/ed? Ex: Has she done this exercise 3 times.( active) Has this exercise been done 3 times by her.( passive) 2 Use: - Để chỉ một việc xảy ra ở quá khứ không xác định thời gian hay chỉ số lần ( trong câu thường có already, never, yet, ever, twice). - Để chỉ một việc vừa mới xảy ra (just, lately, recently). - Để chỉ một việc xảy ra từ quá khứ kéo dài tới hiện tại ( so far: cho tới bây giờ, since + điểm thời gian Ex: since 1995, for + khoảng thời gian Ex: for a month). SIMPLE PAST ( Thì quá khứ đơn) 1Formation Afirmative: Active: S + V2/ed Passive: S + was/ were + V3/ed Ex: They built this house last year.( Active) -> This house was built by them last year.( Passive) Negative: Active: S + did not + V1 Passive: S + was/ were + not + V3/ed Ex: They did not build this house last year.( Active) This house was not built by them last year.( Passive) Interrogative: Active: Did + S + V1? Passive: Was/ Were + S + V3/ed? Ex: Did they build this house last year? Active) -> Was this house built by them last year? Passive) Use Chỉ một hành động xảy ra trong khoảng thời gian xác định ở quá khứ ( last year, ago, yesterday) Để chỉ một thói quen ở quá khứ. Ex: I often played football when I was young. Để chỉ một chuỗi hành động xảy ra ở quá khứ. Ex: She drove her car into the car- park, got out of the car, closed the window, looked and went to the cinema. PAST CONTINOUS 1.Formation: a) Affirmative; - Active: S + was/ were + V-ing - Passive: S + was/ were + being + V3/ed Ex : My father was planting the trees. The trees were being planted by my father. b) Negative: - Active: S + was/ were + not + Ving - Passive: s + was / were + not + being + V3/ed Ex : My father wasnot planting the trees. The trees werenot being planted by my father. Interrogative: Active: Was/ Were + S + V-ing? Passive: Was/ Were ... (n) truyền thống traditional (a) tuộc về truyền thống to combine : kết nối combination (n) sự kêt nối popular (a) phổ biến popularity (n) sự phổ biến beat (n) tiếng đập to different from : khác với difference (n) sự khcs nhau to communicate : truyền đạt communication (n) sự truyền đạt emotion (n) cảm xúc emotional (a) thuôc về cảm xúc to express : diễn đạt expression (n) sự diễn đạt to think : suy nghĩ thought (n) sự suy nghĩ thoughtful (a) đắn đo to angry : giận dữ anger (n) sự giận dữ to convey : truyền đi conveyance (n) sự truyền đi intergral part (n) phần thiết yếu joyful (a) vui mừng joyfulness (n) sự vui mừng funeral (n) đám tang solemn (a) trng nghiêm solemnity (n) sự trang nghiêm mournful (a) buồn mourn (n) nỗi buồn to lull : ru ngủ to delight : làm cho vui delightful (a) vui to entertain : giải trí entertainment (n) sự giải trí rousing (a) khuấy động to rouse : khuấy động lyrical (a) trữ tình lyric (n) bài thơ trữ tình exciting (a) / excited (a) hào hứng musician (n) nhạc sĩ to be proud of : tự hào về pride (n) sự tự hào to compose : sáng tác composer (n) người sang tác to mix : pha trộn mixture (n) sự pha trộn to appreciate : coi trọng, đánh giá cao appreciation (n) sự đánh giá cao UNIT 13 to discover : khám phá discovery (n) sự khám phá sequence (n) trình tự still picture (n) hình tĩnh in motion (pre. Phr) đang chuyển động industry (n) công nghiệp industrial (a) thuộc về công nghiệp industrialize (v) công nghiệp hóa horror (n) sự kinh dị horrible (a) kinh dị detective film (n) phim trinh thám science fiction film (n) phim viễn tưởng khoa học to terrify : kinh hoàng terrible (a) kinh khủng tragic (a) bi thảm tragedy (n) bi kịch comedy (n) hài kịch to adventure : phiêu lưu adventure (n) cuộc phiêu lưu adventurer (n) người phiêu lưu adventurous (a) phiêu lưu decade (n) thập niên to exist : tồn tại existence (n) sự tồn tại to develop : phát triển development (n) sự phát triển to prepare : chuẩn bị preparation (n) sự chuẩn bị to spread : lan rộng to thrill : hồi hộp thrilling (a) hồi hộp thriller (n) truyện trinh thám to sink : chìm luxury (n) sự xa hoa luxurious (a) xa hoa voyage (n) chuyến đi to base on : dựa vào disaster (n) tai họa to engage in : đính hôn iceberg (n) tảng băng position (n) vị trí to play character part : đóng vai nhân vật silent film (n) phim câm to appear : xuất hiện # to disappear : biến mất appearance (n) sự xuất hiên # disappearance (n) UNIT 14 champion (n) nhà vô địch championship (n) chức vô địch runner – up (n) người về thứ hai tournament (n) vòng thi đấu to hold – held – held : tổ chức passion (n) sự say mê passionate (a) sôi nổi globe (n) quả địa cầu global (a) có tính toàn cầu final game (n) trận chung kết to govern : quản lý government (n) chính phủ to set up = to establish : thành lập host nation (n) nước chủ nhà victory (n) sự chiến thắng victorious (a) chiến thắng witness (n) người chứng to witness : chừng kiến to compete : tranh tài competition (n) cuộc thi competitor (n) người thi đấu competitive (a) có tính cạnh tranh to eliminate : loại bỏ elimination (n) sự loại bỏ elimination game (n) trận đấu vòng loại finalist (n) người vào chung kết jointly (adv) cùng nhau trophy (n) cúp to honour : vinh dự facility (n) phương tiện figure (n) con số penalty (n) quả phạt đền to score : ghi bàn thắng score (n) tỉ số to score a goal : ghi bàn hero (n) anh hung heroic (a) an hung to retire : nghỉ hưu retirement (n) sự nghỉ hưu embassador (n) đại sứ milestone (n) giai đoạn quan trọng to announce : tuyên bố announcement (n) sự công bố to postpone = to delay : hoãn lại severe (a) khắc nghiệt captain (n) người chỉ huy to volunteer : tình nguyện volunteer (n) người tình nguyện to take place : diễn ra head (n) trưởng friendly match (n) trận đấu giao hữu UNIT 15 empire (n) đế quốc headquarters(n) bộ chỉ huy to mingle : hòa lẫn harbour (n) hải cảng ice – free (a) không bị đóng băng metropolitan (a) thuộc khu đô thị lớn total (a) tổng cộng to found : sáng lập founder (n) người sáng lập to take over : kế tục to characterize : biểu thị đặc điểm character (n) nhân vật , đặc điểm to mix : pha trộn mixture (n) sự pha trộn to get control of : kiểm soát base (n) bệ to enlighten : làm sang tỏ cho liberty (n) tự do liberal (a) tự do idea (n) ý kiến ideal (a) lý tưởng ideal (n) lý tưởng to get away : tránh khỏi, ra đi VOCABULARY 11 Unit 10 nature ( n) thiên nhiên natural (a) thuộc về tự nhiên danger (n ) sự nguy hiểm dangerous (a ) nguy hiểm to endanger : có nguy cơ tuyệt chủng cheetah ( n) báo Châu Phi to scatter : rải rác pandas (n ) gấu trúc to exist : tồn tại to coexist : sống chung to influence on : ảnh hưởng environment (n) môi trường environmental (a) thuộc về môt trường environmentalist (n) nhà bảo vệ môt trường to affect : ảnh hưởng to cut down : chặt đốn to destroy : hủy diệt -> destruction ( n) sự hủy diệt - to maintain : duy trì -> maintainable (a) có thể duy trỳ -> maintainance (n) sự duy trì - to preserve : bảo tồn -> preservation (n) sự bảo tồn - to pollute : ô nhiễm -> pollution (n) sự ô nhiễm -> pollutant (n) vật ô nhiễm - to result in : gây ra - consequence (n) lý do - to extinct : tuyệt chủng -to organize : tổ chức -> organization (n) sự tổ chức - to prohibit : ngăn cản - to interfere : cản trở -> interference (n) sự cản trở - peace (n) hòa bình -> peaceful (a) hòa bình - responsible (a) có trác nhiệm -> responsibility (n) sự có trách nhiệm - to capture : bắt giữ - scenic feature (n) nét đẹp - to devaste : tàn phá -> devastation (n) sự tàn phá -> devastating (a) tàn phá UNIT 11 source (n) nguồn energy (n) năng lượng fossil fuel (n) năng lượng hóa thạch exhausted (a) cạn kiệt Relatively (adv) tương đối Alternative (a) = renewable (a) thay thế Nuclear (a) hạt nhân Electricity (n) điện electric(a) thuộc về điện electrical (a) thuộc về điện geothermal (n) địa nhiệt hot (a) nóng heat (n) sức nóng available (a) có sẵn windmill ( n) cối xay gió fortunately (adv) # unfortunately (adv) may mắn # to blow – blew – blown : thổi to create : tạo ra -> creation ( n ) sự tạo ra To release : tỏa ra, giải thoát solar (a) thuộc về mặt trời solar panel (n) tấm thu năng lượng măt trời plentiful (a) nhiều infinite (a) vô tận # finite (a) advantage (n) sự có ích # disadvange (n) advantageous (a) có ích # disadvantageous(a) potential (n) tiềm năng to make use of : tận dụng to limit : giới hạn # to unlimit Reactor (n) tác nhân to react : phản ứng reaction(n) sự phản ứng reactive (a) phản ứng radiation (n) sự bứt xạ ecologist (n) nhà nghiên cứu sinh thái to fertilize : bón phân fertilizer (n) phân bón fertile (a) tươi tốt definition(n ) định nghĩa atmosphere (n) bầu không khí to consume: tiêu thụ consumption(n) sự tiêu thụ figure (n) số liệu progress (n) sự cải tiến to surround : bao quanh to publish : xuất bản ordinary(a) bình thường # extraordinary (a) experiment (n) cuộc thử ngiệm to experiment : thí nghiệm UNIT 12 to take place : diễn ra to hold – held – held : tổ chức purpose (n) mục đích to develop : phát triển development (n) sự phát triển developing (a) phát triển culture (n) văn hóa cultural (a) thuộc về văn hóa to compete : cạnh tranh competition(n) cuộc thi , sự cạnh tranh competitive (a) có tính cạnh tranh competitor (n) đối thủ freestyle (n) kiểu bơi tự do gymnasium (n) phòng thể dục dụng cụ gymnast (n) vận động viên thể dục strong (a) mạnh strength (n) sức mạnh to strengthen : làm cho mạnh lên solidarity (n) sự đoàn kết to promote: đẩy mạnh promotion (n) sự dẩy mạnh aspect (n)khía cạnh to participate in = to take part in : tham gia participation (n) sự tham gia participant (n) người tham gia - to upgrade : nâng cấp to recruit : tuyển nhân viên facility (n) điều kiện thuận lợi tradition (n) truyền thống traditional (a) thuộc về truyền thống aquatic sport (n) tể thao dưới nước squash (n) bóng quần rugby (n) bong bầu dục fencing (n) môn đấu kiếm to appreciate : đánh giá cao appreciation (n) sự đánh giá cao medal (n) huy chương a variety of nhiều enthusiastic (a) nhiệt tính enthusiasm (n) sư nhiệt tình enthusiast (n ) người nhiệt tình UNIT 13 hobby (n) thú tiêu khiển accomplished (a) có tài tune (n) giai điệu to accompany : đệm dàn modest (a) khiêm tốn to collect : thu nhặt collection (n) sự thu nhặt collector (n) người thu nhặt avid (a) khao khát to discard : loại bỏ common (a) chung to throw away : ném đi to occupy : chiếm to indulge in : say mê otherwise (adv) nếu không thì gigantic (a) khổng lồ profit (n) sự có lợi profitable (a) có lợi profitably (adv) 1 cách có lợi -bygone (a) qua rồi, cũ kĩ - ignorant (a) ngu dốt - to cope with : đối đầu với UNIT 14 recreation (n) sự giải trí to recreate : giải trí to entertain : giải trí entertainment (n) sự giải trí entertaining (a) giải trí pastime (n) sự giải trí home –based (a) ở nhà household (n) hộ gia đình average (a) trung bình pursuit (n) sự theo đuổi to improve : cải tiến improvement (n) sự cải tiến equally (adv) 1 cách ngang bằng to undertake : thực hiện to depress : làm chán nản dirt bike (n)xe đạp địa hình solitude (n) sự biệt lập trash (n) rác rưởi spectator (n)người xem spectacular (a) dẹp mắt enormous (a) khổng lồ sotisphicated (a) phức tạp stock market (n) thị trường chứng khoáng to engrave : khắc entry qualification (n) điều kiện nhập học qualification (n) bằng cấp to get close to : tiến lại gần comfortable (a) thoải mái # uncomfortable (a) UNIT 15 to appoint : bổ nhiệm appointment (n) sự bổ nhiệm artificial (a) = man – made (a) nhân tạo aspiration (n) khát vọng astronaut (n) nhà du hành vũ trụ bid goodbye : chào tạm biệt biography (n) tiểu sử breakthrough (n) bước đột phá caption (n) lời chú thích challenge (n / v) thử thách congress (n) nghị viện, quốc hội conquest (n) sự chinh phục cosmonaut (n) nhà du hành vũ trụ ( Nga) extreme (a) vô cùng feat (n) kì công gravity (n) trọng lực leap (n) bước nhảy mission (n) nhiệm vụ orbit (n) quỹ đạo to orbit : quay pioneer (n) người tiên phong pressure (n) áp suất , áp lực psychology (n) tâm lý psychological (a) thuộc về tâm lý to remind : nhắc nhở reminder ( n) sự nhắc nhở shuttle(n) tàu vũ trụ con thoi tragic (a) bi thảm tragedy (n) bi kịch venture (n) việc mạo hiểm UNIT 16 belongings (n) đồ dùng , đồ đạc to bury : chôn burial (n) sự mai tang chamber (n) buồng , phòng to dedicate : cống hiến to enlist : đăng ký, ghi sổ eternal (a) vĩnh cửu ground (n) bãi đất to impress : gây ấn tượng impressive (a) gây ấn tượng mạnh mẽ ramp (n) đường dốc to represent : tiêu biểu, đại diện spiral (a) xoắn ốc structure (n) cấu trúc, kết cấu to surpass : vượt trội theory (n) lý thuyết throne (n) ngai vàng tomb (n) mộ - treasure (n) kho báu
Tài liệu đính kèm: