Ôn tập môn Tiếng Anh khối 11 - Will & be going to & present progressive

Ôn tập môn Tiếng Anh khối 11 - Will & be going to & present progressive

I.WILL

Formation: will + V1

Use: express an intention or decision made at the moment of speaking. (diễn tả một ý định hay quyết định được làm lúc nói).

II.BE GOING TO

Formation: is / am / are + going to + V1

Use: express a decision or intention thought before the moment of speaking or a prediction having the evidence. (diễn tả một quyết định hay ý định đã được nghĩ trước lúc nói hoặc một dự đoán có bằng chứng rõ ràng )

III.PRESENT PROGRESSIVE:

Formation: is / am / are + V-ing

Use: express the future arrangement (often have time word ) ( diễn tả sự sắp xếp ở tương lai thường có từ chỉ thời gian).

 

doc 41 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1148Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh khối 11 - Will & be going to & present progressive", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WILL & BE GOING TO & PRESENT PROGRESSIVE
I.WILL
Formation: will + V1
Use: express an intention or decision made at the moment of speaking. (diễn tả một ý định hay quyết định được làm lúc nói).
II.BE GOING TO
Formation: is / am / are + going to + V1
Use: express a decision or intention thought before the moment of speaking or a prediction having the evidence. (diễn tả một quyết định hay ý định đã được nghĩ trước lúc nói hoặc một dự đoán có bằng chứng rõ ràng )
III.PRESENT PROGRESSIVE: 
Formation: is / am / are + V-ing
Use: express the future arrangement (often have time word ) ( diễn tả sự sắp xếp ở tương lai thường có từ chỉ thời gian). 
USED TO
I.USED TO : Đã từng
Use: Dùng để nói lên hành động thường xuyên làm ở quá khứ, lúc ta nói thì hành động này không còn nữa .
Formation: 
- Affirmative:	Active: S + used to + V1
 Passive: S + used to + be + V3/ed
 - Negative: 	Active : S + did not + use to + V1
	Passive: S + did not + use to + be + V3/ed
- Interrogative: 	Active: Did + S + use to + V1?
	Passive: Did + S + use to + be + V3/ed?
Ex: When I was young, I used to swim.
 Did you use to swim when you were young?
 I didnot use to play football in the past. 
II. TO BE USED TO = TO GET USED TO = TO BE ACCUSTOMED TO : QUEN VỚI
Use: dể nói lên hành động thường xuyên làm ở hiện tại
Formation: be used to / get used to / be accustomed to + V-ing/ N
Ex: John is used to sleeping late on Sundays.
 John gets used to sleeping late on Sundays.
John is accustomed to sleeping late on Sundays.
RELATIVE CLAUSE: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
A. Mệnh đề quan hệ: là mệnh đề có chứa đại từ quan hê. ( who, whom, which, that)
Ex: The girl who is standing at the gate is my friend.
	 Mđề quan hệ
I. WHO: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ từ trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: The girl is my friend. She is standing at the gate.
-> The girl who is standing at the gate is my friend.
II.WHOM: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm túc từ trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: The man is my teacher. You met him at school.
-> The man whom you met at school is my teacher. 
III. WHICH: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật trong mệnh dề quan hệ, đại từ quan hệ đặt sau tiếng danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: The book is very interesting. It is on science.
-> The book which is on science is very interesting.
IV.THAT: là đại từ quan hệ thay thế cho who, whom, which.
V.WHOSE: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sở hữu. Whose + N.
Ex: The girl is the best student in my class. Her shirt is blue.
-> The girl whose shirt is blue is the best student in my class.
Defining relative clause & Non- defining relative clause:
Defining relative clause: ( mệnh đề quan hệ có giới hạn) là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa. Danh từ cần được bổ nghĩa thường có “the”. 
Ex: The book is very interesting. I borrowed it from you.
-> The book which I borrowed from you is very interesting.
Non- defining relative clause:( mệnh dề quan hệ không có giới hạn) là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa.
 + Không dùng “ that” trong mệnh đề này.
 + Dùng dấu phẩy để tách mệnh đê chính ra khỏi mệnh đề quan hệ.
 + Không lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề này.
Ex: My father is a farmer. You met him yesterday.
My father, whom you met yestesday, is my farmer.
 Miss White is a very nice teacher. She teaches English.
 -> Miss White, who teaches English, is a very nice teacher.
Quan hệ trạng từ: When, Where
Where là quan hệ trạng từ thay thế cho trang từ chỉ nơi chốn, where được đặt sau trạng từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: VietNam is the place. I was born in that place.
-> VietNam is the place where I was born.
Library is the place. We can borrow book there.
-> Library is the place where we can borrow book.
2. When là quan hệ trạng từ thay thế cho trang từ chỉ thời gian, when được đặt sau trạng từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: I always remember the day. My father went away on that day.
I always remember the day when my father went away.
CONDITIONAL SENTENCES ( CÂU ĐIỀU KIỆN)
If it doesn’t rain, I will come.
 Mđ if mđ chính
I.Conditional sentence type 1: ( Điều kiên loại 1) là điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
1. Mệnh đề chính: ở thì
 + tương lai will/ shall/ can/ may/ must + V1
 Ex: If it doesn’t rain, I will come
 + hiện tại đơn 
	Ex: He often falls asleep if the film isn’t good.
 + thể mệnh lệnh( bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu không to)
	Ex: Go out if he is angry.
Mệnh đề IF : hiện tại đơn 
+ hiên tại đơn ( S + V1/s/es)
	Ex: If it rains, I willnot come.
II. Conditional sentence type 2 (Điều kiện loại 2) là điều kiện trái với sự thật ở hiện tại hoặc tương lai.
Mệnh dề chính: would/ could/ should/ might + V1
Ex: If I were you, I would do that work.
Mệnh đề IF: S + were
 V2/ed
 Ex: If I ( be) you, I would do that work.
 were
 If I ( study) more, I would pass the exam.
	Studied (Ved)
 III.Conditional sentence type 3 (Điều kiện loại 3) là điều kiện trái với sự thật ở quá khứ.
Mệnh đề chính: could/ would/ should/ might + have + V3/ed
Ex: If it hadnot rained yesterday, we (play) football.
 Would have played
Mệnh đề IF: had + V3/ed
Ex: If it ( rain) yesterday, we wouldnot have played football.
 Had rained
If clause
Main clause
Type 1
is / am / are
S + V1/ s/ es
S + will + V1
Type 2
S + were/ V2/ed
S+ would + V1
Type 3
S + had + V3/ed
S + could / would + have + V3/ed
IV.Điều kiện trong câu gián tiếp.
Ta giữ nguyên thì ở điều kiện loại 2 và 3.
Đổi thì ở điều kiện loại 1
If clause : S + is / am /are 	thành	 S + was / were
 V1/ s / es	 V2/ed
	thành
 Main clause: S + will + V1 	 S + would + V1
Ex: She said “ If it rains, I willnot come”.
She said if it rained, she wouldnot come.
PRESENT SIMPLE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
Formation ( cách thành lập)
Affirmative ( thể khẳng định)
Active: S + V1/s/es
Nếu chủ từ là ngôi thứ ba số ít ( she, he, it ) lấy S + Vs/es. Ta them “es” khi động từ tận cùng bằng s, sh, ch, x, z. Ex: watches
Passive: S + is/ am/ are + V3/ed
 Ex: She always studies her lesson. ( Active)
-> Her lesson is always studied by her.( Passive)
Negative ( thể phủ định)
Active: S + don’t / doesn’t + V1
Passive: S + is / am / are + V3/ed
Ex: They don’t clean their house. ( active)
-> Their house isn’t cleaned by them.( Passive)
Interrogative ( thể nghi vấn)
Active: Do / Does + S + V1?
Passive: Is / Am / Are + S + V3/ed?
Ex : Do they clean their house? (Active)
	-> Is their house cleaned by them ? ( Passive)
Use ( cách dùng)
Để chỉ thói quen ( trong câu thường có usually, often, always)
Ex: She often gets up at 6 a.m.
Để chỉ một sự thật luôn đúng.
Ex : The sun rises in the East.( Mặt trời mọc ở hướng đông.)
Khi diễn tả hành động xảy ở tương lai, động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia hiện tại. Mệnh đề trạng ngữ thường bắt đầu bằng when, as, efore, after, while, as soon as (ngay khi).
Ex: Peter will meet Lan when he goes to school tomorrow.
	Mđ trạng ngữ chỉ thời gian
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để kể câu chuyện trong quá khứ để các tình tiết trong câu chuyện trở nên sống động hơn.
PRESENT PROGRESSIVE ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Formation:
Affirmative:
Active: S + is / am / are + V-ing
Passive: S + is / am / are + being + V3/ed
Ex: The teacher is teaching a difficult exercise.( active)
	-> A difficult is being taught by a teacher.( passive) (to teach – taught – taught)
Negative: 
Active: S + is / am / are + not + V-ing.
Passive: S + is / am / are + not + being + V3/ed.
Ex: The teacher isnot teaching a difficult exercise.( active)
	-> A difficult isnot being taught by a teacher.( passive) (to teach – taught – taught)
Interrogative:
Active: Is / Am / Are + S + V-ing?
Passive: Is / Am / Are + S = being + V3/ed?
Is the teacher teaching a difficult exercise?( active)
	-> Is a difficult being taught by a teacher?( passive) (to teach – taught – taught)
2. Use( cách dùng)
- Một hành động đang diễn ra ở tương lai ( trong câu tường có Now, at present, at the moment)
Ex: I’m listening to music at the present.
- Để diễ tả một việc dang diễn ra ở tương lai ( tường áp dụng cho các động từ sau Go, leave, come).
Ex: She is leaving for Ho Chi Minh City at 6a.m tomorrow.
- Để diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói thường dùng với thể mệnh lệnh.
Ex: Listen! Someone is knocking at the door.
PRESENT PERFECT ( Thì hiện tại hòan thành)
1.Formation
a) Affirmative
	- Active: S + have/ has + V3/ed
	- Passive: S + have/ has / been + V3/ed
Ex: She has done this exercise 3 times.( active)
This exercise has been done 3 times by her.( passive)
b) Negative:
	- Active: S + haven’t / hasn’t + V3/ed.
	- Passive: S + haven’t / hasn’t + been + V3/ed.
Ex: She hasnot done this exercise 3 times.( active)
This exercise hasnot been done 3 times by her.( passive)
c) Interrogative:
	- Active: Have/ Has + S + V3/ed?
	- Passive: Have / Has + S + been + V3/ed?
Ex: Has she done this exercise 3 times.( active)
Has this exercise been done 3 times by her.( passive)
2 Use:
- Để chỉ một việc xảy ra ở quá khứ không xác định thời gian hay chỉ số lần ( trong câu thường có already, never, yet, ever, twice).
- Để chỉ một việc vừa mới xảy ra (just, lately, recently).
- Để chỉ một việc xảy ra từ quá khứ kéo dài tới hiện tại ( so far: cho tới bây giờ, since + điểm thời gian Ex: since 1995, for + khoảng thời gian Ex: for a month).
SIMPLE PAST ( Thì quá khứ đơn)
1Formation
Afirmative:
Active: S + V2/ed
Passive: S + was/ were + V3/ed
Ex: They built this house last year.( Active)
-> This house was built by them last year.( Passive)
Negative:
Active: S + did not + V1
Passive: S + was/ were + not + V3/ed
Ex: They did not build this house last year.( Active)
This house was not built by them last year.( Passive)
Interrogative:
Active: Did + S + V1?
Passive: Was/ Were + S + V3/ed?
Ex: Did they build this house last year? Active)
	-> Was this house built by them last year? Passive)
Use
Chỉ một hành động xảy ra trong khoảng thời gian xác định ở quá khứ ( last year, ago, yesterday)
Để chỉ một thói quen ở quá khứ.
Ex: I often played football when I was young.
Để chỉ một chuỗi hành động xảy ra ở quá khứ.
Ex: She drove her car into the car- park, got out of the car, closed the window, looked and went to the cinema.
PAST CONTINOUS 
1.Formation:
a) Affirmative;
- Active: S + was/ were + V-ing
- Passive: S + was/ were + being + V3/ed
Ex : My father was planting the trees.
The trees were being planted by my father.
b) Negative: 
- Active: S + was/ were + not + Ving
- Passive: s + was / were + not + being + V3/ed
Ex : My father wasnot planting the trees.
The trees werenot being planted by my father.
Interrogative: 
Active: Was/ Were + S + V-ing?
Passive: Was/ Were  ...  (n) truyền thống
traditional (a) tuộc về truyền thống
to combine : kết nối
combination (n) sự kêt nối
popular (a) phổ biến
popularity (n) sự phổ biến
beat (n) tiếng đập
to different from : khác với
difference (n) sự khcs nhau
to communicate : truyền đạt 
communication (n) sự truyền đạt
emotion (n) cảm xúc
emotional (a) thuôc về cảm xúc
to express : diễn đạt
expression (n) sự diễn đạt
to think : suy nghĩ 
thought (n) sự suy nghĩ
thoughtful (a) đắn đo
to angry : giận dữ
anger (n) sự giận dữ
to convey : truyền đi
conveyance (n) sự truyền đi
intergral part (n) phần thiết yếu
joyful (a) vui mừng
joyfulness (n) sự vui mừng
funeral (n) đám tang
solemn (a) trng nghiêm
solemnity (n) sự trang nghiêm
mournful (a) buồn
mourn (n) nỗi buồn
to lull : ru ngủ
to delight : làm cho vui
delightful (a) vui
to entertain : giải trí
entertainment (n) sự giải trí
rousing (a) khuấy động
to rouse : khuấy động
lyrical (a) trữ tình
lyric (n) bài thơ trữ tình
exciting (a) / excited (a) hào hứng
musician (n) nhạc sĩ
to be proud of : tự hào về
pride (n) sự tự hào
to compose : sáng tác
composer (n) người sang tác
to mix : pha trộn
mixture (n) sự pha trộn
to appreciate : coi trọng, đánh giá cao
appreciation (n) sự đánh giá cao
 UNIT 13
to discover : khám phá
discovery (n) sự khám phá
sequence (n) trình tự
still picture (n) hình tĩnh
in motion (pre. Phr) đang chuyển động
industry (n) công nghiệp
industrial (a) thuộc về công nghiệp
industrialize (v) công nghiệp hóa
horror (n) sự kinh dị
horrible (a) kinh dị
detective film (n) phim trinh thám
science fiction film (n) phim viễn tưởng khoa học
to terrify : kinh hoàng
terrible (a) kinh khủng
tragic (a) bi thảm
tragedy (n) bi kịch
comedy (n) hài kịch
to adventure : phiêu lưu
adventure (n) cuộc phiêu lưu
adventurer (n) người phiêu lưu
adventurous (a) phiêu lưu
decade (n) thập niên
to exist : tồn tại
existence (n) sự tồn tại
to develop : phát triển
development (n) sự phát triển
to prepare : chuẩn bị
preparation (n) sự chuẩn bị
to spread : lan rộng
to thrill : hồi hộp
thrilling (a) hồi hộp
thriller (n) truyện trinh thám
to sink : chìm
luxury (n) sự xa hoa
luxurious (a) xa hoa
voyage (n) chuyến đi
to base on : dựa vào
disaster (n) tai họa
to engage in : đính hôn
iceberg (n) tảng băng
position (n) vị trí
to play character part : đóng vai nhân vật
silent film (n) phim câm
to appear : xuất hiện # to disappear : biến mất
appearance (n) sự xuất hiên # disappearance (n)
UNIT 14
champion (n) nhà vô địch
championship (n) chức vô địch
runner – up (n) người về thứ hai
tournament (n) vòng thi đấu
to hold – held – held : tổ chức
passion (n) sự say mê
passionate (a) sôi nổi
globe (n) quả địa cầu
global (a) có tính toàn cầu
final game (n) trận chung kết
to govern : quản lý
government (n) chính phủ
to set up = to establish : thành lập
host nation (n) nước chủ nhà
victory (n) sự chiến thắng
victorious (a) chiến thắng
witness (n) người chứng
to witness : chừng kiến
to compete : tranh tài
competition (n) cuộc thi
competitor (n) người thi đấu
 competitive (a) có tính cạnh tranh
to eliminate : loại bỏ
elimination (n) sự loại bỏ
elimination game (n) trận đấu vòng loại
finalist (n) người vào chung kết
jointly (adv) cùng nhau
trophy (n) cúp
to honour : vinh dự
facility (n) phương tiện
figure (n) con số
penalty (n) quả phạt đền
to score : ghi bàn thắng
score (n) tỉ số
to score a goal : ghi bàn
hero (n) anh hung
heroic (a) an hung
to retire : nghỉ hưu
retirement (n) sự nghỉ hưu
embassador (n) đại sứ
milestone (n) giai đoạn quan trọng
to announce : tuyên bố
announcement (n) sự công bố
to postpone = to delay : hoãn lại
severe (a) khắc nghiệt
captain (n) người chỉ huy
to volunteer : tình nguyện
volunteer (n) người tình nguyện
to take place : diễn ra
head (n) trưởng
friendly match (n) trận đấu giao hữu
UNIT 15
empire (n) đế quốc
headquarters(n) bộ chỉ huy
to mingle : hòa lẫn
harbour (n) hải cảng
ice – free (a) không bị đóng băng
metropolitan (a) thuộc khu đô thị lớn
total (a) tổng cộng
to found : sáng lập
founder (n) người sáng lập
to take over : kế tục
to characterize : biểu thị đặc điểm
character (n) nhân vật , đặc điểm
to mix : pha trộn
mixture (n) sự pha trộn
to get control of : kiểm soát
base (n) bệ
to enlighten : làm sang tỏ cho
liberty (n) tự do
liberal (a) tự do
idea (n) ý kiến
ideal (a) lý tưởng
ideal (n) lý tưởng
to get away : tránh khỏi, ra đi 
VOCABULARY 11
Unit 10
nature ( n) thiên nhiên
natural (a) thuộc về tự nhiên
danger (n ) sự nguy hiểm
dangerous (a ) nguy hiểm
to endanger : có nguy cơ tuyệt chủng
cheetah ( n) báo Châu Phi
to scatter : rải rác
pandas (n ) gấu trúc
to exist : tồn tại
to coexist : sống chung
to influence on : ảnh hưởng
environment (n) môi trường
environmental (a) thuộc về môt trường
environmentalist (n) nhà bảo vệ môt trường 
to affect : ảnh hưởng
to cut down : chặt đốn
to destroy : hủy diệt
-> destruction ( n) sự hủy diệt
- to maintain : duy trì 
-> maintainable (a) có thể duy trỳ
-> maintainance (n) sự duy trì
- to preserve : bảo tồn
-> preservation (n) sự bảo tồn
- to pollute : ô nhiễm
-> pollution (n) sự ô nhiễm
-> pollutant (n) vật ô nhiễm
- to result in : gây ra
- consequence (n) lý do
- to extinct : tuyệt chủng
-to organize : tổ chức
-> organization (n) sự tổ chức
- to prohibit : ngăn cản
- to interfere : cản trở
-> interference (n) sự cản trở
- peace (n) hòa bình
-> peaceful (a) hòa bình
- responsible (a) có trác nhiệm
-> responsibility (n) sự có trách nhiệm
- to capture : bắt giữ
- scenic feature (n) nét đẹp
- to devaste : tàn phá
-> devastation (n) sự tàn phá
-> devastating (a) tàn phá
 UNIT 11
source (n) nguồn
energy (n) năng lượng
fossil fuel (n) năng lượng hóa thạch
 exhausted (a) cạn kiệt
Relatively (adv) tương đối
Alternative (a) = renewable (a) thay thế
Nuclear (a) hạt nhân
Electricity (n) điện
electric(a) thuộc về điện
electrical (a) thuộc về điện
geothermal (n) địa nhiệt
hot (a) nóng
heat (n) sức nóng
available (a) có sẵn
windmill ( n) cối xay gió
fortunately (adv) # unfortunately (adv) may mắn # 
to blow – blew – blown : thổi
to create : tạo ra
-> creation ( n ) sự tạo ra 
To release : tỏa ra, giải thoát
solar (a) thuộc về mặt trời
solar panel (n) tấm thu năng lượng măt trời
plentiful (a) nhiều
infinite (a) vô tận # finite (a)
advantage (n) sự có ích # disadvange (n)
advantageous (a) có ích # disadvantageous(a)
potential (n) tiềm năng
to make use of : tận dụng
 to limit : giới hạn # to unlimit 
Reactor (n) tác nhân
to react : phản ứng
reaction(n) sự phản ứng
reactive (a) phản ứng
radiation (n) sự bứt xạ
ecologist (n) nhà nghiên cứu sinh thái
to fertilize : bón phân
fertilizer (n) phân bón
fertile (a) tươi tốt
definition(n ) định nghĩa
atmosphere (n) bầu không khí
to consume: tiêu thụ
consumption(n) sự tiêu thụ
figure (n) số liệu
progress (n) sự cải tiến
to surround : bao quanh
to publish : xuất bản
ordinary(a) bình thường # extraordinary (a)
experiment (n) cuộc thử ngiệm
to experiment : thí nghiệm
UNIT 12
to take place : diễn ra
to hold – held – held : tổ chức
purpose (n) mục đích
to develop : phát triển
development (n) sự phát triển
developing (a) phát triển
culture (n) văn hóa
cultural (a) thuộc về văn hóa
to compete : cạnh tranh
competition(n) cuộc thi , sự cạnh tranh
competitive (a) có tính cạnh tranh
competitor (n) đối thủ
freestyle (n) kiểu bơi tự do
gymnasium (n) phòng thể dục dụng cụ
gymnast (n) vận động viên thể dục
strong (a) mạnh
strength (n) sức mạnh
to strengthen : làm cho mạnh lên
solidarity (n) sự đoàn kết
to promote: đẩy mạnh
promotion (n) sự dẩy mạnh
aspect (n)khía cạnh
to participate in = to take part in : tham gia
participation (n) sự tham gia
participant (n) người tham gia
- to upgrade : nâng cấp
to recruit : tuyển nhân viên
facility (n) điều kiện thuận lợi
tradition (n) truyền thống
traditional (a) thuộc về truyền thống
aquatic sport (n) tể thao dưới nước
squash (n) bóng quần
rugby (n) bong bầu dục
fencing (n) môn đấu kiếm
to appreciate : đánh giá cao
appreciation (n) sự đánh giá cao
medal (n) huy chương
a variety of nhiều
enthusiastic (a) nhiệt tính
enthusiasm (n) sư nhiệt tình
enthusiast (n ) người nhiệt tình
UNIT 13
hobby (n) thú tiêu khiển
accomplished (a) có tài
tune (n) giai điệu
to accompany : đệm dàn
modest (a) khiêm tốn
to collect : thu nhặt
collection (n) sự thu nhặt
collector (n) người thu nhặt
avid (a) khao khát
to discard : loại bỏ
common (a) chung
to throw away : ném đi
to occupy : chiếm
to indulge in : say mê
otherwise (adv) nếu không thì
gigantic (a) khổng lồ
profit (n) sự có lợi
profitable (a) có lợi
profitably (adv) 1 cách có lợi
-bygone (a) qua rồi, cũ kĩ
- ignorant (a) ngu dốt
- to cope with : đối đầu với
UNIT 14
recreation (n) sự giải trí
to recreate : giải trí
to entertain : giải trí
entertainment (n) sự giải trí
entertaining (a) giải trí
pastime (n) sự giải trí
home –based (a) ở nhà
household (n) hộ gia đình
average (a) trung bình
pursuit (n) sự theo đuổi
to improve : cải tiến
improvement (n) sự cải tiến
equally (adv) 1 cách ngang bằng
to undertake : thực hiện
to depress : làm chán nản
dirt bike (n)xe đạp địa hình
solitude (n) sự biệt lập
trash (n) rác rưởi
spectator (n)người xem
spectacular (a) dẹp mắt
enormous (a) khổng lồ
sotisphicated (a) phức tạp
stock market (n) thị trường chứng khoáng
to engrave : khắc
entry qualification (n) điều kiện nhập học
qualification (n) bằng cấp
to get close to : tiến lại gần
comfortable (a) thoải mái # uncomfortable (a)
UNIT 15
to appoint : bổ nhiệm
appointment (n) sự bổ nhiệm
artificial (a) = man – made (a) nhân tạo
aspiration (n) khát vọng
astronaut (n) nhà du hành vũ trụ
bid goodbye : chào tạm biệt
biography (n) tiểu sử
breakthrough (n) bước đột phá
caption (n) lời chú thích
challenge (n / v) thử thách
congress (n) nghị viện, quốc hội
conquest (n) sự chinh phục
cosmonaut (n) nhà du hành vũ trụ ( Nga)
extreme (a) vô cùng
feat (n) kì công
gravity (n) trọng lực
leap (n) bước nhảy
mission (n) nhiệm vụ
orbit (n) quỹ đạo
to orbit : quay
pioneer (n) người tiên phong
pressure (n) áp suất , áp lực
psychology (n) tâm lý
psychological (a) thuộc về tâm lý
to remind : nhắc nhở
reminder ( n) sự nhắc nhở
shuttle(n) tàu vũ trụ con thoi
 tragic (a) bi thảm
tragedy (n) bi kịch
venture (n) việc mạo hiểm
UNIT 16
belongings (n) đồ dùng , đồ đạc
to bury : chôn
burial (n) sự mai tang
chamber (n) buồng , phòng
to dedicate : cống hiến
to enlist : đăng ký, ghi sổ
eternal (a) vĩnh cửu
ground (n) bãi đất
to impress : gây ấn tượng
impressive (a) gây ấn tượng mạnh mẽ
ramp (n) đường dốc
to represent : tiêu biểu, đại diện
spiral (a) xoắn ốc
structure (n) cấu trúc, kết cấu
to surpass : vượt trội
theory (n) lý thuyết
throne (n) ngai vàng
tomb (n) mộ
- treasure (n) kho báu

Tài liệu đính kèm:

  • docgrammar11.doc