I. To infinitive (Nguyeân mẫu coù To)
1. Form (Caáu truùc)
Khẳng định: to + V1
Phủ định: not to + V1
Bị động: to be + V3/-ed
2. Functions (Chöùc naêng)
Subject (Chuû ngöõ)
To learn English is very necessary.
To speak English fluently is very difficult.
Complement (boå ngöõ)
What I like is to swim in the sea.
Object of an adjective (Taân ngöõ cuûa tính töø)
It is necessary to learn English.
I am happy to live here.
Adverb of purposes (Traïng töø chæ muïc ñích)
He saved money to buy a bike.
He bought this book to read.
Object of a verb (Taân ngöõ cuûa ñoäng töø)
3. Ñoäng töø ñi sau caùc ñoäng töø döôùi ñaây thöôøng ôû daïng to V1
To infinitive (Nguyeân mẫu coù To) 1. Form (Caáu truùc) Khẳng định: to + V1 Phủ định: not to + V1 Bị động: to be + V3/-ed 2. Functions (Chöùc naêng) Subject (Chuû ngöõ) To learn English is very necessary. To speak English fluently is very difficult. Complement (boå ngöõ) What I like is to swim in the sea. Object of an adjective (Taân ngöõ cuûa tính töø) It is necessary to learn English. I am happy to live here. Adverb of purposes (Traïng töø chæ muïc ñích) He saved money to buy a bike. He bought this book to read. Object of a verb (Taân ngöõ cuûa ñoäng töø) 3. Ñoäng töø ñi sau caùc ñoäng töø döôùi ñaây thöôøng ôû daïng to V1 S + V + to inf 1. afford : cung cấp đủ 2. agree : đồng ý 3. appear : có vẻ 4. arrange : sắp xếp 5. ask : hỏi 6. attempt : cố gắng 7. beg : đề nghị, xin 8. care : quan tâm 9. claim : cho là, tuyên bố 10. consent : đồng ý, tán thành 11. decide : quyết định 12. demand : yêu cầu 13. deserve : xứng đáng 14. expect : trông đợi 15. dare : dám 16. fail : thất bại 17. forget : quên ( tương lai ) 18. hesitate : ngập ngừng 19. hope : hy vọng 20. learn : học 21. manage : xoay xở 22. mean : muốn 23. need : cần (chủ động, người ) 24. offer : mời 25. plan : dự định, kế hoạch 26. prepare : chuẩn bị 27. pretend : giả vờ 28. promise : hứa 29. refuse : từ chối 30. regret : tiếc ( tương lai ) 31. remember : nhớ (tương lai ) 32. seem : dường như 33. struggle : đấu tranh, cố gắng 34. swear : thề 35. threaten : dọa 36. tend : có khuynh hướng 37. volunteer : tình nguyện, xung phong 38. wait : đợi 39. want : muốn ( chủ động ) 40. wish : ao ước 4. Nhöõng ñoäng töø döôùi ñaây thöôøng ñöôïc söû duïng vôùi caáu truùc (Mẫu V O V) 1. advise : khuyên 2. allow: cho phép 3. ask : hỏi, đòi hỏi 4. beg : năn nỉ, xin 5. cause : gây ra 6. challenge : thách thức, thách đố 7. convince : thuyết phục 8. dare : dám 9. encourage :khuyến khích 10. expect : trông đợi 11. forbid : cấm 12. force : bắt buộc 13. hire : thuê, mướn 14. instruct : chỉ dẫn 15. invite : mời 16. need : cần 17. tempt : cám dỗ 18. intend : dự định 19. order : ra lệnh 20. permit : cho phép 21. persuade : thuyết phục 22. remind : nhắc lại 23. require : yêu cầu 24. recommend : khuyên 25. teach : dạy 26. tell : bảo 27. urge : thúc giục, thuyết phục 28. want : muốn 29. warn : cảnh báo 30. help : giúp đỡ 31. would like : thích 32. would prefer : thích 33. appoint : chỉ định ai làm gì 34. charge : giao nhiệm vụ 35. choose : lựa chọn 36. compel : cưỡng bách 37. defy : thách 38. desire : ao ước, thèm thuồng 39. direct : hướng dẫn, chỉ huy 40. implore : yêu cầu 41. provoke : xúi giục 42. Teach, explain, know, understand, discover, consider, think, believe + how + to inf :Chỉ cách thức Ex: He advised me to leave here early. She forced us to do that. * Note: Coù hai caáu truùc sau nhöõng ñoäng töø naøy: Want Ask Expect Mean Would like Would prefer help V + to + V1 V + object + to + V1 I want to go there I want you to go there He would like to come. He would like me to come * Note: Coù hai caáu truùc sau nhöõng ñoäng töø naøy: - allow / permit / advise / recommend/ encourage + O + to-inf Ex: He doesn’t allow anyone to smoke in his house - allow / permit / advise / recommend/ encourage + V-ing Ex: He doesn’t allow smoking in his house 5. Trong cấu trúc: * S + be + too + adj + to V (quá nên không thể ) Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.) * S + be + adj + enough + to V (Đủ. để làm gì) Ex: He is strong enough to lift the box * It + take+ (object) + time + to inf Ex: It takes me 15 minutes to go to school. * S+ get + object ( chỉ người ) + to inf = S+ have + object ( chỉ người ) + V (nhờ, sai khiến ai làm gì) Ex: He got me to clean the floor = He had me clean the floor * Would you like/ would like + to V: (lời mời lịch sự) Ex: Would you like to drink a cup of coffee? 6. Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ Ex: There is a lot of housework which I should do. ---> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần làm.) Have you got anything that you can read? ---> Have you got anything to read? (Bạn có gì đọc không?) 7. Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) I don’t know what to say. II. Bare infinitive (Nguyeân maãu khoâng To) Được dùng: 1. Sau các trợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would rather, had better, do, did, does. Sau had better ( tốt hơn ), used to, would rather ( thà thì hơn ), had sooner. Ex: He can speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.) 2. Sau tân ngữ của các động từ: - Sau các động từ: make(bắt buộc), help, let (để cho), have(nhờ) Ex: He had me clean the floor. He made his daughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.) She let him go. (Cô ấy để anh ta đi.) 3. Sau Động từ chỉ tri giác: - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra) Ex: I saw her get off the bus. - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra) Ex: I smell something burning in the kitchen. 4.Bắt đầu câu mệnh lệnh: Ex: Open the door! III. Gerund (Danh ñoäng töø) 1. Form (Caáu truùc) Khẳng định: V+ ING Phủ định: NOT + V-ING Bị động: BEING + V3/-ed 2. Functions (Chöùc naêng) Subject (Chuû töø) Smoking is bad for our health. Learning English is very useful. Object of a preposition ( Taân ngöõ cuûa giôùi töø) Sau giôùi töø ñoäng töø phaûi luoân luoân ñöôïc söû duïng döôùi daïng Gerund: in, at, of, to, on, off, up, for, from, with, about, by.. He is very interested in learning English. My father gave up smoking many years ago. He is looking forward to seeing you. Sau ñaây laø moät soá tính töø + giôùi töø: Accustomed to :(quen vôùi) - Afraid of - successful in ( thaønh coâng veà ) - hopeful of ( hy voïng veà ) - bored with ( chaùn ) -capable of ( coù khaû naêng ) - (be) used to ( quen vôùi) - proud of ( haõnh dieän veà ) - responsible for ( coù traùch nhieäm veà ) - excited about (kích ñoäng veà ) - interested in - famous for - fond of - ashamed of ( xaáu hoå veà ) -surprised at ( ngaïc nhieân veà ) - tired of ( chaùn ), tired from ( meät ) opposed to ( phaûn ñoái ) essential to ( caàn thieát ) - worried about ( lo laéng veà ) Complement (Boå ngöõ) His hobby is collecting stamps. Ex: Her joy is helping the homeless Object of a verb (Taân ngöõ cuûa ñoäng töø) Danh ñoäng töø thöôøng ñi sau moät soá ñoäng töø döôùi ñaây: I don’t mind helping you. He denied stealing the car. I hate doing my homework. Một số động từ sau đây cần có V-ing theo sau: 1. admit : thừa nhận 2. advise : khuyên ( không O) 3. anticipate : tham gia 4. appreciate : đánh giá cao 5. avoid : tránh 6. complete : hòan thành 7. consider : xem xét 8. delay : trì hõan 9. dread : sợ 10. detest : ghét 11. discuss : thảo luận 12. dislike : không thích 13. deny : từ chối 14. enjoy : thưởng thức 15. excuse : xin lỗi 16. finish : hòan thành 17. forget : quên ( qúa khứ ) 18. forgive : tha thứ 19. fancy : tưởng tượng 20. imagine : tưởng tượng 21. involve : làm liên lụy 22. include : bao gồm 23. keep : tiếp tục 24. love : ( hoặc To inf) 25. like : thích 26. hate : ghét 27. mention : nhắc tới, nĩi tới 28. mind : phiền 29. miss : nhớ, lỡ, mất 30. postpone : đình, hõan. 31. prevent : ngăn cản 32. practise : luyện tập 33. recall : gợi lại, nhớ lại. 34. recollect : gợi lại. 35. recommend : khuyên, dặn dò. 36. regret : tiếc nuối ( quá khứ ) 37. remember : nhớ ( qúa khứ ) 38. resent : tức giận, phật ý. 39. resist : cưỡng lại, phản kháng. 40. risk : liều lĩnh. 41. stop : ngừng, từ bỏ. 42. start : ( hoặc To inf ) 43. suggest : đề nghị 44. tolerate : bỏ qua 45. understand : hiểu 46. restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa. Note: Sau Các động từ chỉ nghĩa thích, mong muốn có thể dùng V-ing / to V Love/ like/ enjoy/ prefer/ fancy /begin / start / continue + V-ing/ to V * Gerund đi sau các cụm từ sau - It is no use: không có ích. It is no good: không tốt there is no use, there is no good/ there is no point in : vô ích - be busy: bận rộn - be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì It is a waste of money / time: thật là 1 sự lãng phí thời gian / tiền bạc Spend / waste + 1 khỏang thời gian/ tiền bạc: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc) have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại can’t help + V-ing: không thể không làm điều gì đó can’t stand / can’t bear:: không chịu đựng nỗi feel like: cảm thấy thích look forward to: mong chờ, mong đợi It is (not) worth: đáng / không đáng keep / keep on + V+ing (= continue) : tiếp tục Would you mind + V- ing Someone’s hobby is + V-ing Ex: my hobby is listening to music -Advise, allow, permit obj + to inf Æ + Vo- ing - Prefer: + V-ing to V-ing:thích cái gì hơn cái gì + to infinitive: thích làm cái gì đó Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song. The students are used to working in the school library. Please wait a minute. My boss is busy writing something. * Sau các liên từ: after, before, when, while, since, dùng V-ing Ex: After finishing his homework, he went to bed. *. Một số V có sự khác biệt khi dùng V-ing và “to V” 1. Regret - regret + V-ing: tiếc vì đã làm gì (chỉ hành động trong quá khứ) Ex: I regret getting married to her. - regret + to V: lấy làm tiếc vì phải làm gì (chỉ hành động tương lai) và thường dùng với các V: say, tell, inform Ex: I regret to inform you that the train will be 10 hours late. 2. Remember - remember + V-ing: Nhớ đã làm gì trong quá khứ Ex: I remembered clocking the door - remember + to V: Nhớ sẽ phải làm gì Ex: Please remember to return the book tomorrow. 3. Forget - forget + V-ing: Quên đã làm gì trong quá khứ Ex: I forgot clocking the door - forget + to V: Quên sẽ phải làm gì Ex: Please don’t forget to return the book tomorrow. 4. Stop - stop + V-ing: từ bỏ, thôi không làm gì (dừng hẳn việc gì) Ex: My father stopped smoking two months ago. - stop + V-ing: dừng lại để làm gì Ex: He stopped to buy some food for his son. 5. Try - try + V-ing: (thử làm việc gì) Ex: He tried making a cake but he didn’t succeed - try + to V: (cố gắng làm việc gì) Ex: I will try to study hard so that my parents stop worrying about me. 6. Need S (vật) + need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động) S (người) + need + to-inf: cần (chủ động) Ex: I need to wash my car. My car is very dirty. It needs washing / to be washed. + Cấu trúc nhờ vả: S + have + O người + V1 + O vật ... S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ... S + get + O người + to-inf + O vật S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người) Ex: I had my brother clean the house. I had the house cleaned by my brother. Cụm phân từ :Cụm phân từ được dung để thay thế cho một mệnh đề. Cụm phân từ cũng được dùng để thay thế cho một câu đơn khi cần thiết, nghiã là chúng ta có thể kết hợp hai câu đơn lại thành một câu đơn bằng cách dung cụm phân từ, nhờ đó câu văn trở nên ngắn gọn hơn. Điều kiện để cho hai câu đơn có thể kết hợp với nhau là chủ từ của hai câu đó phải chỉ về cùng một đối tượng: The woman took the baby in her arms. She smiled happy. = Taking the baby in her arms, the woman smiled happily. IV. Cách sử dụng hiện tại phân từ. (Present Participle) 1. Dùng trong thì tiếp diễn. Ex. I am cooking 2. Dùng sau một số động từ như: feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp, nhìn thấy), watch (thấy), smell (ngửi thấy), catch (bắt gặp), find (nhận thấy), spend (tiêu xài, bỏ ra), waste (lãng phí), leave (để) (nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động). Ex. I saw Jim jumping through the window. Dc dùng sau động từ “catch, find, leave” + chủ từ + Present participle I caught them stealing my apples (=I found them doing this) I left him talking to Bob (=He was talking to Bob when I left) + Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle. Ex: He sat on the chair reading a book. + Cấu trúc: There + be + Noun + present participle Ex: There are many people waiting for the bus. 3. Dùng để thay thế cho một mệnh đề khi mệnh đề đó cùng chủ ngữ với mệnh đề còn lại. Ex. Because I was ill, I had to stay in bed. = Being ill, I I had to stay in bed. Since I didn’t knowing who he is, I didn’t greet him. = Not knowing who he is, I didn’t greet him. 4. Dùng sau động từ “go” đê chỉ một số hoạt động. (go + các động từ chỉ hoạt động thể thao như walk, swim, boat, camp) Ex. go shopping, go skiing, go sailing 5. Dùng làm tính từ đứng trước danh từ. Ex. a baby who is sleeping = a sleeping baby. - Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật) Ex: The film is interesting. It’s an exciting journey 6. Dùng để diễn tả một hành động xẩy ra sau hành động đầu tiên. Ex. He ran out of the house, then he sang. = He ran out of the house, singing. 7. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ở thể chư động. Ex. The boy who break the window is my friend. = The boy breaking the window is my friend. 8. Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần nhau về thời gian) của cùng chủ ngữ (hành động trước dùng V-ing). Ex: Opening the drawer, she took out a book. (Mở ngăn kéo ra, cô ta lấy 1 quyển sách.) [Cô ta mở ngăn kéo trước, lấy sách sau.] 9. Dùng làm Trạng từ: Cụm phân từ được dung tương đương với mệnh đề trạng ngữ. Trong trường hợp này cụm phân từ được dùng để thay thế cho: · Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Walking along the country road, I saw a big tiger. = While / When I was walking along the country road · Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân Seeing that it was raining, he put on his raincoad. = Because / So / As he saw that it was raining · Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản Possessing all the advantages of education and wealth, he never made a name. = Although he possessed all the advantages of education and wealth. · Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện Following my advice, you will gain your object. = If you follow my advice V. Past participle (quá khứ phân từ) được dùng tương tự như present participle nhưng cách cấu kết lại khác. Vì là past nên past participle có hình thức ở mẫu quá khứ của động từ. 1) Dùng như tĩnh từ để bổ nghĩa cho danh từ: Spoken words cannot be revoked. He had a broken arm. 2) Dùng chung với trợ động từ Have để tạo thành hệ perfect: The train has arrived. 3) Dùng với trợ động từ Be để tạo thành hệ bị động passive: The essay was written as part of the application for the school admission. 4. Phân từ II mang nghĩa bị động (passive): - The man injured in the accident was taken to hospital. (the man was injured in the accident). - None of the people invited to the party can come. (The people have been invited to the party). - The money stolen in the robbery was never found. (The money was stolen in the robbery). - Most of the goods made in this factory are exported. (The goods are made in this factory). VI. Perfect gerund (Having + V3/ed): Danh động từ hoàn thành - bắt đầu bằng having + quá khứ phân từ. Cụm từ này được dùng khi cần nhấn mạnh rằnh hành đọng thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu. Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago. (Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.) [Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.] Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship two months ago.” Ex: She apologized for not having finished the project Một số cụm từ được theo sau bởi perfect gerund/ Gerund accused (sb) of + V-ing / (having + V3/ed): buộc tội ai đã làm gì thanked (sb) for V-ing / (having + V3/ed): cảm ơn ai đã làm gì congratulated (sb) on V-ing / (having + V3/ed): chúc mừng ai admitted (to) + V-ing / (having + V3/ed): thừa nhận đã làm gì denied + V-ing / (having + V3/ed): từ chối đã làm gì insisted on + V-ing / (having + V3/ed): nài nỉ, van xin, khăng khăng apologized (to sb) for + V-ing / (having + V3/ed): xin lỗi ai vì đã làm gì blamed (sb) for + V-ing / (having + V3/ed): đổ lỗi cho ai đã làm gì dreamed of + V-ing / (having + V3/ed): mơ ước làm gì Warned sb against + V-ing / (having + V3/ed): cảnh báo Prevented / stop sb from + V-ing / (having + V3/ed): ngăn cản ai làm gì VII. Perfect participle (Having + V3/ed) : phân từ hoàn thành Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng Having + V3/ed diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai). Ex: Having dug a hole in the road, they disappeared. (Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.) * Ở thế phủ định NOT đứng trước HAVING+ V3 Ngoài ra, nó còn được dùng ở thể bị động: Ex: Having been heard terrible weather forecast, we đecided not to travel.
Tài liệu đính kèm: